Bài soạn các môn khối 5 - Tuần 20

Bài soạn các môn khối 5 - Tuần 20

I/ Mục tiêu

- HS biết cỏch tớnh chu vi hỡnh trũn, tớnh đường kính của hỡnh trũn khi biết chu vi của hỡnh trũn đó.

- Làm được các bài tập: 1(a,b); 2; 3(a). HS khá, giỏi làm được toàn bộ cỏc bài tập.

II .Các phương phap – kỷ thuật dạy học có thể sử dụng

 Đặt câu hỏi -trao đổi nhóm – cá nhân trình bài

 III/ Đồ dùng dạy học

 - Bảng nhúm, bỳt dạ.

IV/ Các hoạt động dạy học

 

doc 39 trang Người đăng huong21 Lượt xem 931Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn khối 5 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOACH DẠY -HỌC
Thứ 2 ngày 2 tháng 1 năm 2012
M ụn: to ỏn
Bài: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiờu 
- HS biết cỏch tớnh chu vi hỡnh trũn, tớnh đường kớnh của hỡnh trũn khi biết chu vi của hỡnh trũn đú.
- Làm được cỏc bài tập: 1(a,b); 2; 3(a). HS khỏ, giỏi làm được toàn bộ cỏc bài tập.
II .Các phương phap – kỷ thuật dạy học có thể sử dụng
 Đặt câu hỏi -trao đổi nhóm – cá nhân trình bài
 III/ Đồ dựng dạy học
	- Bảng nhúm, bỳt dạ.
IV/ Cỏc hoạt động dạy học 
1- Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS nờu quy tắc và cụng thức tớnh chu vi hỡnh trũn.
2- Bài mới:
2.1- Giới thiệu bài: 
2.2- Luyện tập:
*Bài tập 1: 
- GV nhận xột.
*Bài tập 2: 
- HD cỏch tớnh d, r từ cụng thức tớnh C
d = C : 3,14; r = C : 2 : 3,14
- Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 3: 
- GV hướng dẫn HS cỏch làm.
- Hai HS treo bảng nhúm.
- Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 4: 
- GV hướng dẫn HS cỏch làm.
- Mời 1 HS nờu kết quả, giải thớch cỏch làm 
- Cả lớp và GV nhận xột.
3- Củng cố, dặn dũ: 
- GV nhận xột giờ học, nhắc HS về ụn cỏc kiến thức vừa luyện tập.
- 2 Hs thực hiện yờu cầu.
- 1 HS nờu yờu cầu.
- 1 Hs nờu lại cỏch tớnh chu vi hỡnh trũn khi
 biết bỏn kớnh.
- Hs làm bảng con, bảng lớp.
a) C = 9 2 3,14 = 56,52 (m)
b) C = 4,4 2 3,14 = 27,632 (dm)
c) C = 2,5 2 3,14 = 15,7 ( cm)
- 1 HS nờu yờu cầu.
- Hs vận dụng tớnh làm bài vào vở, 1 HS lờn
 bảng:
d = 15,7 : 3,14 = 5 ( m)
r = 18,84 : 2 : 3,14 = 3 (dm)
- 1 HS nờu yờu cầu.
- Cả lớp làm vào vở, 2 Hs làm vào bảng 
nhúm.
 *Bài giải:
Chu vi của bỏnh xe đú là:
 0,65 3,14 = 2,041 (m)
b) Nếu bỏnh xe lăn trờn mặt đất được 10 
vũng thỡ người đú đi được số một là:
 2,041 10 = 20,41 (m)
 Nếu bỏnh xe lăn trờn mặt đất được 100 
vũng thỡ người đú đi được số một là:
 2,041 100 = 204,1 (m)
 Đỏp số: a) 2,041 m
 b) 20,41 m ; 204,1m
- 1 HS nờu yờu cầu.
- Hs suy nghĩ tỡm kết quả đỳng.
*Kết quả:
 Khoanh vào D
Rut kinh nghiệm..
TUẦN 20 
KẾ HOACH DẠY -HỌC
Thửự hai ngaứy 2 thaựng 1 naờm 2012
M ụn: Tập đọc
Bài:THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ
(GDMT-KNS)
I/ Mục đớch yờu cầu
- HS biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phõn biệt được lời cỏc nhõn vật.
- Hiểu: Thỏi sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiờm minh, cụng bằng, khụng vỡ tỡnh riờng mà làm sai phộp nước. (Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK)
II Cỏc kỷ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
 Tự sáng tạo –ra quyết định- lắng nghe tích cực
III/ Đồ dựng dạy học
 phi ếu b ài t ập
II/ Cỏc hoạt động dạy học
1- Kiểm tra bài cũ: 
- Yờu cầu HS phõn vai phần hai của vở kịch Người cụng dõn số Một, và trả lời cõu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xột, cho điểm.
2- Dạy bài mới:
2.1- Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch yờu cầu của tiết học.
2.2- Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- GV kết hợp sửa lỗi phỏt õm và giải nghĩa từ khú.
+ Thềm cấm: Khu vực cấm trước cung vua.
+ Khinh nhờn: Coi thường
+ Kể rừ ngọn ngành: Núi rừ đầu đuụi sự việc.
+ Chầu vua: vào triều nghe lệnh vua.
+ Chuyờn quyền: Nắm mọi quyền hành, tự ý QĐ mọi việc. 
+ Hạ thần: từ quan lại thời xưa, dựng để tự xưng khi núi với vua.
+ Tõu xằng: Núi sai sự thật.
- Gv đọc mẫu.
b) Tỡm hiểu bài:
+ Khi cú người muốn xin chức cõu đương, Trần Thủ Độ đó làm gỡ?
+ Theo em, Trần Thủ Độ làm như vậy nhằm mục đớch gỡ?
+ Trước việc làm của người quõn hiệu, Trần Thủ Độ xử lớ ra sao?
+ Theo em cỏch xử lớ như vậy là cú ý gỡ?
+ Khi biết cú viờn quan tõu với vua rằng mỡnh chuyờn quyền, Trần Thủ Độ núi thế nào?
+ Những lời núi và việc làm của Trần Thủ Độ cho ta thấy ụng là người như thế nào?
+ Cõu chuyện ca ngợi ai? Ca ngợi về điều gỡ?
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Gv đọc mẫu một đoạn. Hướng dẫn Hs tỡm giọng đọc phự hợp.
- Cả lớp và GV nhận xột, bỡnh chọn.
3- Củng cố, dặn dũ:
- GV nhận xột giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- 4 Hs thực hiện yờu cầu.
- 1 HS giỏi đọc.
- 1 HS chia đoạn.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến ụng mới tha cho.
+ Đoạn 2: Tiếp cho đến Núi rồi, lấy
 vàng, lụa thưởng cho.
+ Đoạn 3: Đoạn cũn lại.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp 
(2 lượt). 
- HS đọc đoạn trong nhúm.
- 1- 2 nhúm Hs đọc bài.
- 1 HS đọc toàn bài.
- HS đọc đoạn 1:
+ Trần Thủ Độ đồng ý, nhưng yờu 
cầu chặt một ngún chõn người đú để phõn biệt với cỏc cõu đương khỏc.
+ ễng muốn răn đe những kẻ khụng làm theo phộp nước.
- HS đọc đoạn 2:
+ Khụng những khụng trỏch múc mà cũn thưởng cho vàng, lụa.
+ ễng khuyến khớch những người làm theo phộp nước.
- HS đọc đoạn 3:
+ Trần Thủ Độ nhận lỗi và xin vua ban thưởng cho viờn quan dỏm núi thẳng.
+ Trần Thủ Độ nghiờm khắc với bản thõn, luụn đề cao kỉ cương phộp nước.
+ Truyện ca ngợi thỏi sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiờm minh, cụng bằng, khụng vỡ tỡnh riờng mà làm sai phộp nước.
 - 3 HS nối tiếp đọc bài.
- Cả lớp tỡm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- HS luyện đọc phõn vai đoạn 2, 3trong nhúm 4. 
- Thi đọc diễn cảm (2 - 3 nhúm)
 Rut kinh nghiệm..
KẾ HOACH DẠY -HỌC
Thứ 3 ngày 3 tháng 1 năm 2012
 M ụn: Toỏn
 Bài: DIỆN TÍCH HèNH TRềN
I/ Mục tiờu 
- HS biết quy tắc tớnh diện tớch hỡnh trũn.
- Làm được cỏc bài tập: 1(a,b); 2(a,); 3. HS khỏ, giỏi làm được tất cả cỏc bài tập.
 II .Các phơng phap – kỷ thuật dạy học có thể sử dụng
 Đặt câu hỏi -trao đổi nhóm – cá nhân trình bài
 III/ Đồ dựng dạy học
 phi ếu b ài t ập
IV/Cỏc hoạt động dạy học 
1- Kiểm tra bài cũ: 
+ Nờu quy tắc và cụng thức đường kớnh, bỏn kớnh của hỡnh trũn khi biết chu vi?
- Nhận xột, cho điểm.
2- Bài mới:
2.1- Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu của tiết học.
2.2- Cỏch tớnh diện tớch hỡnh trũn
+ Muốn tớnh diện tớch hỡnh trũn ta làm thế nào?
 + Nếu gọi S là diện tớch, r là bỏn kớnh thỡ S được tớnh như thế nào?
- GV nờu vớ dụ: Tớnh diện tớch hỡnh trũn cú bỏn kớnh 2 cm?
- Gọi Hs nờu cỏch tớnh và kết quả, GV ghi bảng.
+ Vậy muốn tớnh diện tớch của hỡnh trũn ta cần biết gỡ?
2.3- Luyện tập:
*Bài tập 1: Tớnh diện tớch hỡnh trũn cú bỏn kớnh r:
- GV hướng dẫn HS cỏch làm.
- GV nhận xột.
*Bài tập 2: Tớnh diện tớch hỡnh trũn cú đường kớnh d:
- Cho HS làm vào nhỏp. Sau đú cho HS đổi vở chấm chộo.
- GV nhận xột, đỏnh giỏ bài làm của HS.
*Bài tập 3:
- Gọi HS nờu cỏch làm.
- Cho HS làm vào vở.
- Cả lớp và GV nhận xột.
3- Củng cố, dặn dũ: 
- Cho HS nhắc lại quy tắc và cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn.
- GV nhận xột giờ học, nhắc HS về ụn lại cỏc kiến thức vừa học.
- 2 HS thực hiện yờu cầu.
- HS đọc SGK
+ Muốn tớnh diện tớch hỡnh trũn ta lấy bỏn kớnh nhõn với bỏn kớnh rồi nhõn với số 3,14.
- Nhiều HS nhắc lại.
- HS nờu: S = r r 3,14
- HS thực hành tớnh ra bảng con:
 Diện tớch hỡnh trũn là:
 2 2 3,14 = 12,56 (dm2)
 Đỏp số: 12,56 dm2.
+ Bỏn kớnh của hỡnh trũn.
- 1 HS nờu yờu cầu.
- HS làm vào bảng con, 3 HS lờn bảng.
a) S = 5 5 3,14 = 78,5 (cm2)
b) S = 0,4 0,4 3,14 = 0,5024 (dm2)
c) S = 3,14 = 1,1304 (m2)
- 1 HS nờu yờu cầu.
- 1 HS nờu cỏch làm. 
a) r = 12 : 2 = 6 ( cm)
 S = 6 6 3,14 = 113,04 ( cm2)
b) r = 7,2 : 2 = 3,6 (dm)
 S = 3,6 3,6 3,14 = 40,6944 (dm2)
c) r = : 2 = ( m)
 S = 3,14 = 0,5024 (m2)
- 1 HS nờu yờu cầu.
- 1 HS lờn bảng làm bài. 
 Bài giải:
 Diện tớch của mặt bàn hỡnh trũn đú là:
 45 45 3,14 = 6358,5 (cm2)
 Đỏp số: 6358,5 cm2.
Rut kinh nghiệm..
KẾ HOACH DẠY -HỌC
Thứ 5 ngày 5 tháng 1 năm 2012
 M ụn: Luyện từ và cõu
 Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: CễNG DÂN
I/ Mục đớch yờu cầu
- HS hiểu nghĩa của từ cụng dõn (BT1); xếp được một số từ chứa tiếng cụng vào nhúm thớch hợp theo yờu cầu của BT2; nắm được một số từ đồng nghĩa với từ cụng dõn và sử dụng phự hợp với văn cảnh (BT3, BT4).
- HS khỏ, giỏi làm được bài tập 4 và giải thớch lớ do khụng thay được từ khỏc.
 II .Các phơng phap – kỷ thuật dạy học có thể sử dụng
 Đặt câu hỏi -trao đổi nhóm – cá nhân trình bài
III/ Đồ dựng dạy học
- Từ điển học sinh hoặc một vài trang phụ tụ phục vụ bài học.
- Bảng nhúm, bỳt dạ
IV/ Cỏc hoạt động dạy học
 1- Kiểm tra bài cũ: 
- Nhận xột, cho điểm.
2- Dạy bài mới:
2.1- Giới thiệu bài 
2.2- Hướng dẫn HS làm bài tập
*Bài tập 1:
- Cả lớp và GV nhận xột, chốt lời giải đỳng.
*Bài tập 2:
- Cả lớp và GV nhận xột, kết luận.
*Bài tập 3:
- GV hướng dẫn HS cỏch làm.
- GV nhận xột.
*Bài tập 4:
- GV treo bảng đó viết lời nhõn vật Thành, nhắc HS: Để trả lời đỳng cõu hỏi, cần thử thay thế từ cụng dõn trong cỏc cõu núi của nhõn vật Thành bằng từ đồng nghĩa với nú (BT 3), rồi đọc lại cõu văn xem cú phự hợp khụng.
- GV chốt lại lời giải đỳng.
3- Củng cố, dặn dũ: 
- GV nhận xột giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài và xem lại bài tập 3.
- 2 HS đọc lại đoạn văn đó viết hoàn chỉnh ở nhà (BT2, phần luyện tập của tiết LTVC trước).
- 1 HS nờu yờu cầu. 
- HS làm việc cỏ nhõn. (Cú thể tra từ điển)
- Một số học sinh trỡnh bày.
b) Cụng dõn là người dõn của một nước, cú quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
- 1 HS nờu yờu cầu.
- HS làm bài theo nhúm 4, ghi kết quả thảo luận vào bảng nhúm.
- Một số nhúm trỡnh bày.
a) Cụng là “của nhà nước, của chung”: cụng dõn, cụng cộng, cụng chỳng.
b) Cụng là “khụng thiờn vị”: cụng bằng, cụng lớ, cụng minh, cụng tõm.
c) Cụng là “thợ, khộo tay”: cụng nhõn, cụng nghiệp. 
- 1 HS nờu yờu cầu.
- HS làm vào vở.
- Một số HS trỡnh bày kết quả. 
- HS khỏc nhận xột, bổ sung.
*Lời giải:
- Những từ đồng nghĩa với cụng dõn: nhõn dõn, dõn chỳng, dõn.
- Những từ khụng đồng nghĩa với cụng dõn: đồng bào, dõn tộc, nụng dõn, cụng chỳng.
- 1 HS nờu yờu cầu.
- HS trao đổi, thảo luận cựng bạn bờn cạnh.
- HS phỏt biểu ý kiến.
*Lời giải:
Trong cõu đó nờu, khụng thể thay thế từ cụng dõn bằng những từ đồng nghĩa ở bài tập 3. Vỡ từ cụng dõn cú hàm ý “người dõn một nước độc lập”, khỏc với cỏc từ nhõn dõn, dõn chỳng, dõn. Hàm ý này của từ cụng dõn ngược lại với ý của từ nụ lệ.
Rut kinh nghiệm..
KẾ HOACH DẠY -HỌC
Thứ 6 ngày 6 tháng 1 năm 2012
M ụn: Kể chuyện
Bài: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC
I/ Mục đớch yờu cầu
- HS kể lại được cõu chuyện đó nghe, đó đọc về những tấm gương sống, làm việc theo phỏp luật, theo nếp sống văn minh; biết trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện.
II .Các phơng phap – kỷ thuật dạy học có thể sử dụng
 Đặt câu hỏi -trao đổi nhóm – cá nhân trình bài
* Mục tiờu riờng: HSHN biết lắng nghe bạn kể.
 III/ Đồ dựng dạy học
- Một số truyện, sỏch, bỏo liờn quan.
IV/ Cỏc hoạt động dạy học
1- Kiểm tra bài cũ: 
- Yờu cầu HS kể lại chuyện Chiếc đồng hồ, trả lời cõu hỏi về ý nghĩa cõu chuyện.
- Nhận xột.
2- Bài mới:
2.1- Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học.
2.2- Hướng dẫn HS kể chuyện:
a) Hướng dẫn HS hiểu đỳng yờu cầu của đề:
- GV gạch chõn những chữ quan trọng trong đề bài (đó v ... an hoặc bếp củi cạnh chuồng...
- HS đọc Mục 2b SGK
- Chuồng gà phải thoỏng về mựa hố, ấm về mựa đụng, làm ở nơi khụ rỏo...
- HS đọc mục 2c SGK
- Thức ăn mặn, thức ăn bị ụi , mốc
IV/ Củng cố, dặn dũ: 
- GV nhắc lại ND bài học
- Liờn hệ, GD hs ý thức trong việc nuụi gà.
Rut kinh nghiệm..
KẾ HOACH DẠY -HỌC
Thứ 4 ngày 4 tháng 1 năm 2012
 M ụn: Địa lớ
 Bài:CHÂU Á (tiếp theo)
I/ Mục tiờu: 
Học xong bài này, HS:
	- Nờu được đặc điểm về dõn cư, tờn một số hoạt động kinh tế của người dõn chõu a và ý nghĩa (ớch lợi) của những hoạt động này.
- Dựa vào lược đồ (bản đồ), nhận biết được sự phõn bố một số hoạt động sản xuất của người dõn chõu Á.
- Biết được khu vực Đụng Nam Á cú khớ hậu giú mựa núng ẩm, trồng được nhiều lỳa gạo, cõy cụng nghiệp và khai thac khoang sản.
II .Các phơng phap – kỷ thuật dạy học có thể sử dụng
 Đặt câu hỏi -trao đổi nhóm – cá nhân trình bài
II/ Đồ dựng dạy học: 
- Bản đồ tự nhiờn chõu Á.
- Bản đồ cac nước chõu Á.
 III/ caực hoạt động dạy học:
	1- Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu của tiết học. 
 2- Bài mới:	
 c) Cư dõn chõu Á:
 2.1- Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)
- Bước 1: Cho HS đọc bảng số liệu ở bài 17 để so sanh :
+ Dõn số Chõu Á với dõn số cỏc chõu lục khỏc.
+ Dõn số chõu Á với chõu Mĩ.
+ HS trỡnh bày kết quả so sỏnh.
+ Cả lớp và GV nhận xột.
- Bước 2: HS đọc đoạn văn ở mục 3:
+ Người dõn chõu Á chủ yếu là người cú màu da gỡ? Địa bàn cư trỳ chủ yếu của họ ở đõu?
+ Nhận xột về màu da và trang phục của người dõn sống trong cỏc vựng khỏc nhau.
- HS so sỏnh.
- HS trỡnh bày kết quả so sỏnh.
+ Màu da vàng . Họ sống tập trung đụng đỳc ở cỏc vựng chõu thổ màu mỡ.
+ Người dõn sống ở cỏc vựng khỏc nhau cú màu da và trắng.
 - GV bổ sung và kết luận: Chõu ỏ cú số dõn đụng nhất thế giới. Phần lớn dõn cư chõu ỏ da vàng và sống tập trung đụng đỳc tại cỏc đồng bằng chõu thổ.
 d) Hoạt động kinh tế: 
 2.2- Hoạt động 2: (Làm việc CN, làm việc theo nhúm)
- B1: Cho HS quan sỏt hỡnh 5, đọc bảng chỳ giải.
- B2: Cho HS lần lượt nờu tờn một số ngành sản xuất: trồng bụng, trồng lỳa mỡ, lỳa gạo, nuụi bũ, khai thỏc dầu mỏ,
- B3: HS làm việc nhúm nhỏ với hỡnh 5.
- HS thảo luận nhúm 4.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
- HS làm việc theo sự hướng dẫn của GV.
+ Cho biết sự phõn bố của một số ngành sản xuất chớnh của chõu Á?
- B4: GV bổ sung thờm một số hoạt động SX khỏc.
- GV kết luận: Người dõn chõu ỏ phần lớn làm nụng nghiệp , nụng sản chớnh là lỳa gạo, lỳa mỡ, thịt, trứng, sữa. Một số nước phỏt triển ngành cụng nghiệp : khai thỏc dầu mỏ, sản xuất ụ tụ...
 2.3- Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp)
- B1:Cho HS QS hỡnh 3 bài 17 và hỡnh 5 bài 18.
+ GV xỏc định lại vị trớ khu vực ĐNA.
+ ĐNA cú đường xớch đạo chạy qua vậy khớ hậu và rừng ĐNA cú gỡ nổi bật?
+ Cho HS đọc tờn 11 quốc gia trong khu vực.
- B2: Nờu địa hỡnh của ĐNA
- B3: Cho HS liờn hệ với HĐSX và cỏc SP CN, NN của VN.
- GV nhận xột. Kết luận: Khu vực ĐNA cú khớ hậu giú mựa , núng ẩm . Người dõn trồng nhiều lỳa gạo , cõy cụng nghiệp, khai thỏc khoỏng sản.
3- Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột giờ học. 
 - Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
Rut kinh nghiệm..
KẾ HOACH DẠY -HỌC
Thứ 2 ngày 2 tháng 1 năm 2012
M ụn: Lịch sử
 Bài: ễN TẬP 
CHÍN NĂM KHÁNG CHIẾN BẢO VỆ ĐỘC LẬP DÂN TỘC
(1945 – 1954)
I/ Mục tiờu:
 Học xong bài này HS biết:
	- Những sự kiện lịch sử tiờu biểu từ năm 1945 đến năm 1954; lập được bảng thống kờ một số sự kiện theo thời gian (gắn với cỏc bài đó học).
	- Túm tắt cỏc sự kiện lịch sử tiờu biểu trong giai đoạn lịch sử này.
II .Các phơng phap – kỷ thuật dạy học có thể sử dụng
 Đặt câu hỏi -trao đổi nhóm – cá nhân trình bài
III/ Đồ dựng dạy học: 
- Bản đồ hành chớnh Việt Nam (để chỉ một số địa danh gắn với sự kiện lịch sử tiờu biểu).
- Cõy hoa dõn chủ. Cõu hỏi để phục vụ trũ chơi.
- Thẻ để Hs chơi trũ chơi.
IV/ Cỏc hoạt động dạy học
	1- Kiểm tra bài cũ: 
Cho HS nờu phần ghi nhớ và trả lời cỏc cõu hỏi của bài Chiến thắng lịch sử Điện Biờn Phủ.
	2- Bài mới:
	2.1- Giới thiệu bài: 
	2.2- Hoạt động 1: Lập bảng cỏc sự kiện lịch sử tiờu biểu từ 1945-1954
 GV tổ chức cho HS làm miệng để hoàn thành bảng sau:
Thời gian xảy ra
Sự kiện lịch sử tiờu biểu
Cuối năm 1945 đến năm 1946
Đẩy lựi " giặc đúi, giặc dốt"
19-12-1946
TW Đảng và chớnh phủ phỏt động toàn quốc k/c.
20-12-1946
Đài tiếng núi VN phỏt lời kờu gọi toàn quốc k/c của Bỏc Hồ.
20-12-1946 đến thỏng 2-1947
Cả nước đồng loạt nổ sỳng c/đ , tiờu biểu là cuộc c/đ của ND Hà Nội với tinh thần " Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh"
Thu- đụng 1947
Chiến dịch Việt Bắc - " mồ chụn giặc Phỏp"
Thu- đụng 1950 16- đến 18-9-1950
Chiến dịch Biờn giới.
Trận Đụng Khờ. Gương chiến đấu dũng cảm La Văn Cầu.
Sau chiến dịch Biờn giới 
Thỏng 2-1951
1-5-1952
Tập trung XD hậu phương vững mạnh, chuẩn bị cho tiền tuyến sẵn sàng chiến đấu.
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng đề ra nhiệm vụ cho k/c.
Khai mạc đại hội chiến sĩ thi đua và cỏn bộ gương mẫu toàn quốc. Đại hội bầu ra 7 anh hựng tiờu biểu.
30-3-1954 đến 
7-5-1954
Chiến dịch ĐBP toàn thắng. Phan Đỡnh Giút lấy thõn mỡnh lấp lỗ chõu mai.
2.2- Hoạt động 2: (Làm việc cả lớp).
Trũ chơi: Hỏi hoa dõn chủ:
Cỏch chơi: 
- Cả lớp chia làm 4 đội chơi.
- Cử 1 bạn dẫn chương trỡnh.
- Cử 3 bạn làm ban giỏm khảo.
- Lần lượt từng đội cử đại diện lờn hỏi hoa cõu hỏi, đọc và thảo luận với cỏc bạn (30 giõy) trong đội để trả lời. Ban giỏm khảo nhận xột đỳng/ sai. Nếu đỳng thỡ được 1 thẻ đỏ, nếu sai khụng được thẻ, 3 đội cũn lại được quyền trả lời cõu hỏi mà đội bạn khụng trả lời đỳng, nếu đỳng cũng được nhận 1 thẻ đỏ. Nếu cả 4 đội khụng trả lời được thỡ ban giỏm khảo giữ lại thẻ đỏ đú và nờu cõu trả lời.
Luật chơi:
- Mỗi đội cử đại diện lờn bốc thăm và trả lời cõu hỏi 1 lần, lượt chơi sau phải cử đại diện khỏc.
- Đội chiến thắng là đội giành được nhiều thẻ đỏ nhất.
- GV tổng kết nội dung bài học.
3- Củng cố, dặn dũ: 
	- GV nhận xột giờ học, nhắc học sinh về ụn tập. 
Rut kinh nghiệm..
KẾ HOACH DẠY -HỌC
Thứ 3 ngày 3 tháng 1 năm 2012
M ụn: Khoa học
Bài: SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC 
I/ Mục tiờu: 
Sau bài học, HS biết: 
- Thực hiện một số trũ chơi cú liờn quan đến vai trũ của ỏnh sỏng và nhiệt trong biến đổi hoỏ học.
- Nờu được vớ dụ về vai trũ của ỏnh sỏng đối với sự biến đổi hoỏ học.
II .Các phơng phap – kỷ thuật dạy học có thể sử dụng
 Đặt câu hỏi -trao đổi nhóm – cá nhân trình bài
III/ Đồ dựng dạy học
	- Hỡnh 80 – 81, SGK.
IV/ Cỏc hoạt động dạy học
	1- Kiểm tra bài cũ: 
+ Thế nào là sự biến đổi hoỏ học? cho vớ dụ? 
	2.Bài mới:
2.1- Giới thiệu bài: 
2.2- Hoạt động 3: Trũ chơi “chứng minh vai trũ của nhiệt trong biến đổi hoỏ học”
*Mục tiờu: HS thực hiện một số trũ chơi cú liờn quan đến vai trũ của nhiệt trong biến đổi hoỏ học”
*Cỏch tiến hành:
Bước 1: Làm việc theo nhúm:
- Nhúm trưởng điều khiển nhúm mỡnh chơi trũ chơi theo hướng dẫn ở trang 80 SGK 
Bước 2: Làm việc cả lớp
- Từng nhúm giới thiệu cỏc bức thư của nhúm mỡnh với cỏc bạn nhúm khỏc.
- GV kết luận: Sự biến đổi hoỏ học cú thể xảy ra dưới tỏc dụng của nhiệt.
- HS chơi trũ chơi theo nhúm 7.
- Cỏc nhúm giới thiệu bức thư của nhúm mỡnh.
	2.3- Hoạt động 4: Thực hành xử lớ thụng tin trong SGK.
*Mục tiờu: HS nờu được vớ dụ về vai trũ của ỏnh sỏng đối với sự biến đổi hoỏ học.
*Cach tiến hành: 
- Bước 1: Làm việc theo nhúm 4.
Nhúm trưởng điều khiển nhúm mỡnh đọc thụng tin, quan sỏt cỏc hỡnh vẽ trang 80, 81 sỏch giỏo khoa và trả lời cỏc cõu hỏi ở mục đú.
- Bước 2: Làm việc cả lớp
 + Mời đại diện cỏc nhúm trả lời, mỗi nhúm trả lời một cõu hỏi .
+ Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- GV kết luận: Sự biến đổi hoỏ học cú thể xảy ra dưới tỏc dụng của ỏnh sỏng.
- HS đọc, quan sỏt tranh để trả lời cỏc cõu hỏi.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột.
3- Củng cố, dặn dũ: 
- GV nhận xột giờ học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
Rut kinh nghiệm..
KẾ HOACH DẠY -HỌC
Thứ 5 ngày 5 tháng 1 năm 2012
M ụn: Khoa học
Bài:NĂNG LƯỢNG
I/ Mục tiờu: 
Sau bài học, HS biết:
	- Nờu vớ dụ hoặc làm thớ nghiệm đơn giản về: cỏc vật cú biến đổi vị trớ, hỡnh dạng, nhiệt độ,nhờ được cung cấp năng lượng.
- Nờu vớ dụ về hoạt động của con người, động vật, phương tiện, mỏy múc và chỉ ra nguồn năng lượng cho cỏc hoạt động đú
	- Hỡnh trang 83 SGK. 
- Chuẩn bị theo nhúm: nến, diờm, ụ tụ đồ chơi chạy pin cú đốn, cũi.
II .Các phương phap – kỷ thuật dạy học có thể sử dụng
 Đặt câu hỏi -trao đổi nhóm – cá nhân trình bài
III/ Đồ dựng daỵ học
- Phiếu học tập cho bài tập 
- Bảng phụ, bỳt dạ
IV/ Cac hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra bài cũ: Thế nào là biến đổi hoỏ học? Cho vớ dụ?	
2.Bài mới:
2.1- Giới thiệu bài: 
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lờn bảng. 
	2.2- Hoạt động 1: Thớ nghiệm
*Cach tiến hành:
- Cho HS làm thớ nghiệm theo nhúm 7 và thảo luận:
+ Hiện tượng quan sỏt được là gỡ?
+ Vật bị biến đổi như thế nào?
+ Nhờ đõu vật cú biến đổi đú?
- Đại diện từng nhúm bỏo cỏo kết quả thớ nghiệm.
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- GV kết luận như SGK.
- HS làm thớ nghiệm và thảo luận nhúm 7 theo yờu cầu của GV.
+ Nhờ vật được cung cấp năng lượng.
	2.3- Hoạt động 2: Quan sỏt và thảo luận
*Mục tiờu: HS nờu được một số vớ dụ về hoạt động của con người, động vật, phương tiện mỏy múc và chỉ ra nguồn năng lượng cho cỏc hoạt động đú.
*Cỏch tiến hành:
	- Bước 1: Làm việc theo cặp
	HS tự đọc mục Bạn cần biết trang 83 SGK, sau đú từng cặp quan sỏt hỡnh vẽ và nờu thờm cỏc vớ dụ về hoạt động của con người, động vật, phương tiện, mỏy múc và chỉ ra nguồn năng lượng cung cấp cho cỏc hoạt động đú.
	- Bước 2: Làm việc cả lớp
	+ Đại diện một số HS bỏo cỏo kết quả làm việc theo cặp.
	+ GV cho HS tỡm và trỡnh bày thờm cỏc vớ dụ khỏc về cỏc biến đổi, hoạt động và nguồn năng lượng. Vớ dụ:
Hoạt động
Nguồn năng lượng
Người nụng dõn cày, cấy,
Thức ăn
Cỏc bạn học sinh đỏ búng, học bài,
Thức ăn
Chim đang bay
Thức ăn
Mỏy cày
Xăng
3- Củng cố, dặn dũ: - Cho HS đọc phần bạn cần biết.
 - GV nhận xột giờ học. 
Rut kinh nghiệm..
KẾ HOACH DẠY -HỌC
 thứ 6 ngày 6 tháng 1 năm 2012
Sinh hoạt lớp tuần 20
I) Nhận xột ưu, khuyết điểm trong tuần
1. Ưu điểm
	- Đa số HS thực hiện tốt cỏc nền nếp do trường, liờn đội quy định 
	- HS thực hiện tốt ATGT
2. Khuyết điểm
	- HS cũn lười học: 
	- HS mất trật tự trong lớp
	- 1số HS vệ sinh chưa gọn gàng sạch sẽ
II) Phương hướng tuần tới
- Phỏt huy ưu điểm
- Khắc phục nhược điểm
- Phỏt động tới HS tuần học tốt chào mừng ngày 3/2
- Tiếp tục chăm súc cụng trỡnh măng non

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 5 tuan 20 KNS.doc