Giáo án lớp 2 năm 2011 - 2012 - Tuần 19

Giáo án lớp 2 năm 2011 - 2012 - Tuần 19

I. MỤC TIÊU:

- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.

- Hiểu ý nghĩa :Bốn mựa xuõn, hạ , thu, đông mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng , đều có ích cho cuộc sống>(Trả lời được CH 1,2,4).HSKG trả lời được CH 3.

 *GDBVMT ( Khai thác trực tiếp): Mỗi mùa Xuân, Hạ, Thu Đông đếu có những vẻ đẹp riêng nhưng đều gắn bó với con người. Chúng ta cần có ý thức giữ gỡn và bảo vệ MT thiên nhiên để cuộc sống của con người ngày càng thêm đẹp đẽ.

 

doc 22 trang Người đăng huong21 Lượt xem 679Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 2 năm 2011 - 2012 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
 Thứ hai ngày 2 tháng 1 năm 2012
cHàO Cờ
***********************************
Tập đọc
Tieỏt : 55, 56: CHUYEÄN BOÁN MUỉA (2 Tieỏt)
i. MụC TIÊU:
Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu.
Hiểu ý nghĩa :Bốn mựa xuõn, hạ , thu, đụng mỗi mựa mỗi vẻ đẹp riờng , đều cú ớch cho cuộc sống>(Trả lời được CH 1,2,4).HSKG trả lời được CH 3.
 *GDBVMT ( Khai thỏc trực tiếp): Mỗi mựa Xuõn, Hạ, Thu Đụng đếu cú những vẻ đẹp riờng nhưng đều gắn bú với con người. Chỳng ta cần cú ý thức giữ gỡn và bảo vệ MT thiờn nhiờn để cuộc sống của con người ngày càng thờm đẹp đẽ.
II. CHUẩN Bị:
GV: Tranh minh hoùa, Baỷng phuù 
HS: SGK. 
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài: 
- Gọi 1 HS kể tên các mùa trong năm, nêu đặc điểm của mỗi mùa đó.
2. Dạy học bài mới: 
 Tiết 1
*.Luyện đọc: 
a.Đọc mẫu:
-GV đọc mẫu toàn bài.
-Cho HS đọc nối tiếp từng câu
b)Luyện đọc đoạn:
- Cho HS chia đoạn 
- Gọi 1 HS đọc đoạn 1.
- Yêu cầu HS đọc chú giải trong SGK, có thể giải nghĩa thêm nếu thấy HS chưa hiểu.
- Mời 1 HS đọc câu của Thu nói với Đông.
- Tổ chức cho HS luyện đọc câu văn dài.
- Gọi HS đọc lại đoạn 1.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2. 
- Theo dõi HS luyện ngắt giọng.
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn 2.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
Tiết 2
 2.2 Tìm hiểu bài: 
- GV đọc lại bài lần 2.
- Cho HS nêu câu hỏi 1
- GV nhận xét
Câu 2: Tương tự
Câu 3: 
Câu 4:
-Cho HS nêu ý nghĩa bài thơ
3. Luyện đọc lại: 
-HS luyện đọc trong nhóm
-GV cùng lớp bình chọn nhóm đọc hay nhất.
4. Củng cố - Dặn dò: 
-Cho HS liên hệ thực tế 4 mùa.
-Nhắc HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
4-5HS kể tên các mùa trong năm, nêu đặc điểm của mỗi mùa đó.
- HS theo dõi , lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp mỗi em đọc 1câu, HS tìm từ khó luyện đọc.
- HS chia đoạn.
- 1 HS đọc bài.
- 1 HS đọc chú giải.
- HS đọc bài sau đó nêu cách ngắt câu văn này.
+ Có em / mới có bập bùng bếp lửa nhà sàn,/ có giấc ngủ ấm trong chăn. // Sao lại có người không thích em được? //
- 3 đến 5 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh. 
- Một số HS đọc bài theo yêu cầu.
- 1 HS đọc bài.
- Một số HS đọc bài trước lớp.
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2.
(Đọc 2 vòng).
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Cả lớp đọc thầm và lần lượt trả lời câu hỏi.
- HS khác theo dõi và trả lời câu hỏi 1
a) 4nàng tiên đại diện cho 4 mùa xuân, hạ, thu, đông.
b) HS lên chỉ từng nàng tiên trong SGK
Câu 2: Xuân về vườn cây nào cũng đâm chồi nảy lộc vì mùa xuân ấm áp thuận lợi cho cây cối phát triển.
Câu 3: HS trả lời từng ý.
Câu 4: HS nêu ý thích của mình và nêu lý do vì sao em thích.
HS 
Mỗi nhóm 6 em phân vai đọc.
**************************************************
Toỏn
 Tieỏt 91: TOÅNG CUÛA NHIEÀU SOÁ 
i. MụC TIÊU:
Giuựp HS: nhaọn bieỏt veà toồng cuỷa nhieàu soỏ 
Biết cỏch tớnh của nhiều số.
Chuaồn bũ hoùc pheựp nhaõn 
 -HS yeõu thớch hoùc toaựn vaứ caồn thaọn trong khi laứm baứi.
II. CHUẩN Bị:
GV: Boọ thửùc haứnh toaựn.
HS: SGK, Vụỷ baứi taọp, baỷng con.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
Hoaùt ủoọng cuỷa Thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa Troứ
1. Khụỷi ủoọng 
2. Baứi cuừ 
OÂn taọp hoùc kỡ I.
3. Baứi mụựi 
Giụựi thieọu: GV giụựi thieọu ngaộn goùn roài ghi teõn leõn baỷng.
Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu toồng cuỷa nhieàu soỏ vaứ caựch tớnh
a) GV vieỏt leõn baỷng : 2 + 3 + 4 =  vaứ giụựi thieọu ủaõy laứ toồng cuỷa caực soỏ 2, 3 vaứ 4. 
GV giụựi thieọu caựch vieỏt theo coọt doùc cuỷa 2+3+4 roài hửụựng daón HS neõu caựch tớnh vaứ tớnh
b) GV giụựi thieọu caựch vieỏt theo coọt doùc cuỷa toồng 12+34+40 roài hửụựng daón HS neõu caựch tớnh vaứ tớnh.
c) GV giụựi thieọu caựch vieỏt theo coọt doùc cuỷa 15 + 46 + 29 + 8 roài hửụựng daón HS neõu caựch tớnh vaứ tớnh
GV yeõu caàu HS ủaởt tớnh 
v Hoaùt ủoọng 2: Thửùc haứnh tớnh toồng cuỷa nhieàu soỏ.
Baứi 1:(cột 2)
GV goùi HS ủoùc tửứng toồng roài ủoùc keỏt quaỷ tớnh.
Baứi 2(1,2,3)
Hửụựng daón HS tửù laứm baứi vaứo vụỷ (Tửụng tửù baứi 1)
GV nhaọn xeựt.
Baứi 3(a)
Hửụựng daón HS nhỡn hỡnh veừ ủeồ vieỏt toồng vaứ caực soỏ thieỏu vaứo choó chaỏm (ụỷ trong vụỷ).
4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Chuaồn bũ: Pheựp nhaõn.
- Haựt
- 2 + 3 + 4 = 9
- HS laứm baứi trong vụỷ. HS tớnh nhaồm. HS tửù nhaọn xeựt toồng 6 + 6 + 6 + 6 coự caực soỏ haùng ủeàu baống nhau.
- HS neõu caựch tớnh vaứ nhaọn ra caực toồng coự caực soỏ haùng baống nhau (trong baứi 2) ủoự laứ: 15+15+15+15 vaứ 24+24+24+24 
- HS ủoùc tửứng toồng 
- HS laứm baứi, sửỷa baứi.
- HS thi ủua giửừa 2 daừy.
- HS laứm baứi, sửỷa baứi, baùn nhaọn xeựt.
********************************************
Âm nhạc
GV chuyên soạn giảng
**********************************************************************
Thứ ba ngày 3 tháng 1 năm 2012
	Sáng	
Toỏn
 Tieỏt 92 : PHEÙP NHAÂN 
I. Mục tiêu:
Nhaọn bieỏt toồng của nhiều soỏ haùng baống nhau .
Biết chuyển tổng của nhiều số hạng thành phộp nhõn.
- Bieỏt ủoùc , vieỏt kớ hiệu của phộp nhõn .
 - Biết tớnh kết quả của phộp nhõn dựa vào phộp cộng
- Ham thớch hoùc Toaựn. Tớnh ủuựng nhanh, chớnh xaực.
ii. chuẩn bị:
GV: Tranh aỷnh , vaọt thửùc cuỷa caực nhoựm ủoà vaọt coự cuứng soỏ lửụùng phuứ hụùp vụựi noọi dung SGK .
iii. các hoạt động dạy học
Hoaùt ủoọng cuỷa Thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa Troứ
1. Khụỷi ủoọng 
2. Baứi cuừ Toồng cuỷa nhieàu soỏ.
15 + 15 + 15 + 15 ; 24 + 24 + 24 + 24
Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS.
3. Baứi mụựi Giụựi thieọu: (1’)Giụựi thieọu ngaộn goùn roài ghi tửùa baứi leõn baỷng.
Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng 
v Hoaùt ủoọng 1: Hửụựng daón HS nhaọn bieỏt veà pheựp nhaõn
- GV cho HS laỏy taỏm bỡa coự 2 chaỏm troứn hoỷi : 
+ Taỏm bỡa coự maỏy chaỏm troứn ? 
- Cho HS laỏy 5 taỏm bỡa nhử theỏ vaứ neõu caõu hoỷi 
- GV gụùi yự 
Muoỏn bieỏt coự taỏt caỷ bao nhieõu chaỏm troứn ta phaỷi laứm sao ? 
- GV hửụựng daón 
GV giụựi thieọu : 2 + 2 + 2 + 2 + 2 laứ toồng cuỷa 5 soỏ haùng , moói soỏ haùng ủeàu baống 2 , ta chuyeồn thaứnh pheựp nhaõn , vieỏt nhử sau : 2 x 5 = 10 ( vieỏt 2 x 5 dửụựi toồng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 vaứ vieỏt soỏ 10 dửụựi soỏ 10 ụỷ dửụựi soỏ 10 ụỷ doứng treõn : 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 
 2 x 5 = 10 
GV neõu tieỏp caựch ủoùc pheựp nhaõn 2 x 5 = 10 ( ủoùc laứ “ Hai nhaõn naờm baống mửụứi ” ) vaứ giụựi thieọu daỏu x goùi laứ daỏu nhaõn 
GV giuựp HS tửù nhaọn ra , khi chuyeồn tửứ toồng : 
 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 
thaứnh pheựp nhaõn 2 x 5 = 10 
thỡ 2 laứ moọt soỏ haùng cuỷa toồng , 5 laứ soỏ caực soỏ haùng cuỷa toồng , vieỏt 2 x 5 ủeồ chổ 2 ủửụùc laỏy 5 laàn . Nhử vaọy , chổ coự toồng caực soỏ haùng baống nhau mụựi chuyeồn ủửụùc thaứnh pheựp nhaõn 
v Hoaùt ủoọng 2: Thửùc haứnh.
Baứi 1:
GV hửụựng daón HS xem tranh veừ ủeồ nhaọn ra : 
a) 4 ủửụùc laỏy 2 laàn , tửực laứ : 4 + 4 = 8 vaứ chuyeồn thaứnh pheựp nhaõn sau : 4 x 2 = 8 
b) , c) laứm tửụng tửù nhử phaàn a 
- GV hửụựng daón HS bieỏt caựch tỡm keỏt quaỷ cuỷa pheựp nhaõn : Muoỏn tớnh 4 x 2 = 8 ta tớnh toồng 4 + 4 = 8 , vaọy 4 x 2 = 8 
Baứi 2: GV hửụựng daón HS vieỏt ủửụùc pheựp nhaõn 
Baứi 3: GV cho HS quan saựt tranh veừ
Chaỳng haùn:
a) Coự 2 ủoọi boựng ủaự thieỏu nhi , moói ủoọi coự 5 caàu thuỷ . Hoỷi taỏt caỷ coự bao nhieõu caàu thuỷ 
GV hửụựng daón : ẹoùc baứi toaựn thaỏy 5 caàu thuỷ ủửụùc laỏy 2 laàn ( vỡ coự 2 ủoọi ) , ta coự pheựp nhaõn 5 x 2 ; ủeồ tớnh 5 x 2 ta tớnh 5 + 5 = 10 vaọy 5 x 2 = 10 
Tửụng tửù ụỷ phaàn b ) Ta coự 4 x3 = 12 
4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ 
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Chuaồn bũ: Thửứa soỏ- Tớch.
- Haựt
- Hoùc sinh thửùc hieọn caực pheựp tớnh.
- 2 chaỏm troứn 
- HS traỷ lụứi 
- HS traỷ lụứi 
- Muoỏn bieỏt coự taỏt caỷ bao nhieõu chaỏm troứn ta tớnh nhaồm toồng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 ( chaỏm troứn ) 
- HS nhaọn xeựt 
- HS thửùc haứnh ủoùc ,vieỏt pheựp nhaõn 
- Hoùc sinh ủoùc.
- HS ủoùc “ Boỏn nhaõn hai baống taựm ” 
- HS vieỏt ủửụùc pheựp nhaõn ( theo maóu ) 
- HS neõu baứi toaựn roài vieỏt pheựp nhaõn phuứ hụùp vụựi baứi toaựn.
- HS traỷ lụứi 
****************************************
Kể chuyện
	Tiết 19:	CHUYEÄN BOÁN MUỉA
i. mục tiêu
1Kieỏn thửực: Dửùa vaứo tranh gợi ý dưới mỗi tranh , kể lại đĐược đĐoạn 1(BT1)Biết kể nối tiếp .
 HSKG thực hiện được BT3
2Kyừ naờng: kể lại đđược từng đđoạn cõu chuyện.
Bieỏt nhaọn xeựt, ủaựnh giaự lụứi keồ cuỷa baùn vaứ keồ tieỏp ủửụùc lụứi cuỷa baùn.
3Thaựi ủoọ: Ham thớch moõn hoùc. Keồ laùi ủửụùc cho ngửụứi thaõn nghe.
 -GDBVMT: cần có ý thức giữ gìn và bảo về môi trường thiên nhiên để cuộc sống của con người thêm đẹp đẽ.
II . Đồ dùng dạy học: 
GV: 4 tranh minh hoùa ủoaùn 1.
HS: SGK.
iii. các hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng cuỷa Thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa Troứ
1. Khụỷi ủoọng 
2. Baứi cuừ 
3. Baứi mụựi Giụựi thieọu: 
v Hoaùt ủoọng 1: Hửụựng daón keồ chuyeọn.
Hửụựng daón keồ laùi ủoaùn 1 theo tranh.
GV hửụựng daón HS quan saựt 4 tranh trong SGK, ủoùc lụứi baột ủaàu ủoaùn dửụựi moói tranh; nhaọn ra tửứng naứng tieõn Xuaõn, Haù, Thu, ẹoõng qua y phuùc vaứ caỷnh laứm neàn trong tửứng tranh.
Keồ laùi toaứn boọ caõu chuyeọn
GV mụứi ủaùi dieọn caực nhoựm thi keồ toaứn boọ caõu chuyeọn.
GV nhaọn xeựt.
v Hoaùt ủoọng 2: Dửùng laùi caõu chuyeọn theo vai.
GV mụứi 1 HS nhaộc laùi theỏ naứo laứ dửùng laùi caõu chuyeọn theo vai.
GV cuứng 2 HS thửùc haứnh dửùng laùi noọi dung 4 doứng ủaàu.
GV nhaọp vai ngửụứi keồ.
 keỏt luaọn nhoựm keồ hay nhaỏt.
4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ 
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Chuaồn bũ: OÂng Maùnh thaộng Thaàn Gioự.
- Haựt
- 1 HS ủoùc yeõu caàu.
- 2, 3 HS keồ ủoaùn 1 caõu chuyeọn trửụực lụựp. Baùn nhaọn xeựt. 
- Tửứng HS keồ ủoaùn 1 trong nhoựm
- Tửứng HS laàn lửụùt keồ ủoaùn 2 trong nhoựm.
- Dửùng laùi caõu chuyeọn theo vai laứ keồ laùi caõu chuyeọn baống caựch ủeồ moói nhaõn vaọt tửù noựi lụứi cuỷa mỡnh. VD:
- ẹeồ dửùng laùi Chuyeọn 4 muứa caàn coự 6 ngửụứi nhaọp 6 vai: Ngửụứi keồ chuyeọn, boỏn naứng Xuaõn, Haù, Thu, ẹoõng vaứ baứ ẹaỏt. Moói nhaõn vaọt seừ noựi lụứi cuỷa mỡnh
- 1 em laứ ẹoõng, em kia laứ Xuaõn
- Tửứng nhoựm HS phaõn vai thi keồ chuyeọn trửụực lụựp
************************************************
Chính tả
 Tieỏt : 37 CHUYEÄN BOÁN MUỉA
Cheựp laùi chớnh xỏc bài CT , trỡnh bày đỳng đoạn văn xuụi
 Làm được BT(2)a/b hoặc BT(3)a/b.
- GD hsThớch vieỏt chớnh taỷ vieỏt ủuựng, roừ raứng saùch ủep. Thớch laứm BT chớnh taỷ.
II . Đồ dùng dạy học: 
GV: Baỷng phuù.
HS: Baỷng con, vụỷ baứi taọp.
iii. các hoạt động dạ ... ng bao nhiờu ?
-Yờu cầu 2 em lờn bảng làm bài .
- Yờu cầu nờu tờn cỏc thành phần và kết quả của cỏc phộp nhõn vừa lập được .
-GV nhận xột đỏnh giỏ
Bài 2: - Gọi một em nờu yờu cầu đề bài .
 Viết lờn bảng : 7 x 2 Yờu cầu HS đọc lại 
- 7 nhõn 2 cũn cú nghĩa là gỡ ?
- Vậy 7 x 2 tương ứng với tổng nào ?
- 7 cộng 7bằng mấy ? 
- Vậy 7 nhõn 2 bằng mấy ?
- Yờu cầu nờu cỏch chuyển tớch trờn thành tổng nhiều số hạng bằng nhau .
- Nhận xột bài làm của HS và ghi điểm . 
3. Củng cố : 
-Nhận xột đỏnh giỏ tiết học 
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
- 2 nhõn 4 bằng 8.
- 2 gọi là thừa số 
- 4 gọi là thừa số 
- 8 là tớch 
-Thừa số là cỏc thành phần của phộp nhõn 
- Tớch là kết quả của phộp nhõn .
- 2 nhõn 4 bằng 8.
- Tớch là 8 ; Tớch là 2 x 4 .
- Viết cỏc tổng dưới dạng tớch .
- Một em đọc phộp tớnh .
- Tổng trờn cú 5 số hạng và mỗi số hạng đều bằng 4 .
- 4 được lấy 5 lần 
- Một em lờn bảng viết phộp tớnh , lớp viết vào nhỏp : 4 x 5 
- 4 nhõn 5 bằng 20 .
- 2 HS làm bài trờn bảng , lớp làm vào vở 
-Viết cỏc tớch dưới dạng tổng cỏc số hạng bằng nhau rồi tớnh .
- Đọc 7 nhõn 2 .
- Cú nghĩa là 7 được lấy 2 lần 
- Tổng 7 + 7 
- 7 cộng 7 bằng 14 .
- 7 nhõn 2 bằng 14.
- 7 x 2 = 7 + 6 
- Nhận xột bài bạn .
- Về học bài và làm cỏc bài tập cũn lại
****************************************
Tiếng việt(LT)
LUYỆN TậP
ễN LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ VỀ CÁC MÙA. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO?
I.mục tiêu:
- Biết gọi tờn cỏc thỏng trong năm và cỏc thỏng bắt đầu kết thỳc của từng mựa.
- Xếp được cỏc ý theo lời bà Đất trong Chuyện bốn mựa phự hợp với từng mựa trong năm.
- Biết đặt và trả lời cõu hỏi cú cụm từ: Khi nào?
II. chuẩn bị:
1- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
2- Học sinh: vở bài tập. 
III.các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 
2. Bài luyện ở lớp:
Bài 1: Tỡm từ điền vào chỗ trống ( se lạnh, giỏ buốt, oi ả, rột cắt da cắt thịt, núng nực, ấm trở lại, núng như thiờu như đốt, núng như nung, ấm dần lờn, hơi lành lạnh)
a,Mựaxuõn
b,Mựa hạ: 
c,Mựa thu: .
d,Mựa đụng: 
 - Cả lớp và GV nhận xột, chữa bài, chốt lại kết quả đỳng
Bài 2: Đặt cõu cú cụm từ: Khi nào ( bao giờ, lỳc nào, mấy giờ)?
 - HS dưới lớp nhận xột về cõu đó đặt
 - GV nhận xột, chữa bài, chốt lại lời giải đỳng
Bài 3: Trả lời cỏc cõu hỏi sau:
Khi nào HS được nghỉ hố?
Khi nào HS tựu trường?
Mẹ thường khen em lỳc nào?
 - GV và cả lớp nhận xột, chữa bài
 3. Củng cố - Dặn dũ: 
 - GV chấm một số bài, nhận xột
 - Dặn HS về ụn bài
 - 2 HS đọc đề bài và nờu yờu cầu bài tập
 - HS làm bài vào vở – 1 HS lờn bảng làm bài
- 2 HS đọc đề bài và nờu yờu cầu bài tập
 - HS làm bài vào vở luyện- 4 HS lờn bảng làm bài, mỗi em đặt 1cõu
- HS đọc đề bài và nờu yờu cầu bài tập. GV làm rừ thờm yờu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở luyện
 - 1 HS nờu cõu hỏi, 1HS nờu cõu trả lời
**************************************************
Tự học toán
I- Mục đích yêu cầu:
- Tiếp tục củng cố về cộng trừ nhẩm và viết.
- Rèn kỹ năng giải toán..
- Tìm số hạng, số bị trừ, số trừ.
II- Chuẩn bị: Hệ thống bài tập.
III- Các hoạt động dạy học:
Bài 1: Tính nhẩm:
	15 - 8 = 	11 - 4 = 	17 - 9 =	14 - 6 =
	7 + 8 =	7 + 4 = 	8 + 9 =	8 + 6 =
- HS đọc và ghi ngay kết quả.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
34 - 17 	72 - 39 	56 - 28	61 - 6
- HS đặt tính theo cột.
- Nêu cách thực hiện
Bài 3: Tìm x
x + 35 = 62
x - 17 = 46
24 + x = 73
- Nêu x là thành phần nào chưa biết trong phép tính.
+ x là số hạng
GV: Muốn tìm số hạng ta tìm tìm như thế nào?
+ x là số bị trừ
GV: Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào ?
* Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học.
.**********************************************************************
	Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2012
đ/c Cúc soạn giảng
************************************************************************
Thứ sáu ngày 6 tháng 1 năm 2012
Toỏn
LUYỆN TẬP
I. mục tiêu: 
- Thuộc bảng nhõn 2.
- Biết vận dụng bảng nhõn 2 để thực hiện phộp tớnh nhõn số cú kốm đơn vị đo với một số.
- Biết giải bài toỏn cú một phộp nhõn ( trong bảng nhõn 2 ) 
- Biết thừa số, tớch.
- Làm được cỏc bài tập: bài 1, bài 2, bài 3,bài 5(cột 2,3,4)
II. chuẩn bị: 
1- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
2- Học sinh: Bảng con.SGK. 
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ
-Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 2.
-Nhận xét cho điểm.
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Luyện tập, thực hành
Bài 1
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
HS làm vở, gọi HS lên bảng làm.
Nhận xét cho điểm.
Bài 2
Yêu cầu HS đọc mẫu và tự làm bài.
Kiểm tra bài làm của HS.
Bài 3
Gọi HS đọc yêu cầu bài.
HS tự làm.
Nhận xét cho điểm.
Bài 5(cột 2,3,4)
HS đọc yêu cầu bài tập.
HS làm bài trên bảng.
Nhận xét cho điểm.
3.Củng cố, dặn dò.
HS ôn lại bảng nhân.
 2 HS lên bảng
 ...điền số thích hợp vào chỗ trống.
 - 5 HS lên bảng làm bài tập.
 - HS nhận xét.
 - HS làm bài sau đó kiểm tra bài lẫn nhau.
 Bài giải
Số bánh xe có tất cả là:
 2x8 = 16 (bánh xe)
 Đáp số: 16 bánh xe.
- 2 HS lên làm
******************************
Tập làm văn
ĐÁP LỜI CHÀO - LỜI TỰ GIỚI THIỆU
I. mục tiêu: 
- Biết nghe và đỏp lại lời chào, lời tự giới thiệu phủ hợp với tỡnh huống giao tiếp đơn giản (BT1,BT2). 
- Điền đỳng lời đỏp vào ụ trống trong đoạn đối thoại (BT3).
- Phỏt triển học sinh năng lực tư duy ngụn ngữ.
II. chuẩn bị: 
1- Giỏo viờn: - Bảng phụ. Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa.
2- Học sinh: SGK.Vở bài tập. 
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài.
2. Bài mới.
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và đặt câu hỏi:
+ Bức tranh 1 minh họa điều gì?
+ Còn bức tranh thứ hai?
- GV: Theo các em, các bạn nhỏ trong tranh sẽ làm gì? Các em hãy cùng nhau đóng lại tình huống này và thể hiện cách ứng xử mà các em cho là đúng.
- Gọi 1 số nhóm HS trình bày trước lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét, sau đó nhận xét và tuyên dương các nhóm nói tốt.
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc đề bài bài tập 2.
- GV nhắc lại tình huống cho HS hiểu. Yêu cầu HS suy nghĩ và đưa ra lời đáp với trường hợp khi bố mẹ có nhà.
-Nhận xét sau đó chuyển tình huống.
-Dặn HS cảnh giác khi ở nhà một mình các em không nên cho người lạ vào nhà.
Bài 3
- Nêu yêu cầu của bài sau đó gọi 2 HS lên bảng, 1 HS đóng vai mẹ Sơn, 1 HS đóng vai Nam để thể hiện lại tình huống trong bài.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở bài tập Tiếng Việt, tập hai. Gọi 1 HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét bài viết của HS và cho điểm.
3. Củng cố , Dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết đoạn văn của bài tập 3 vào vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai và chuẩn bị bài sau.
- Theo em, các bạn trong hai bức tranh dưới đây sẽ đáp lại như thế nào?
+ Một chị lớp lớn đang chào các em nhỏ. chị nói : chào các em !
+ Chị phụ trách đang tự giới thiệu mình với các em nhỏ.
- HS chia thành các nhóm. Mỗi nhóm 4 HS. Sau đó cùng bàn bạc và đóng vai thể hiện lại tình huống.
- Ví dụ:
chào các em !
- 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi và tìm hiểu bài.
- HS suy nghĩ sau đó nối tiếp nhau nói lời đáp. Ví dụ : Cháu chào chú ạ. Chú chờ cháu 1 chút để cháu báo với bố mẹ./ Cháu chào chú. Mời chú vào nhà chơi, bố mẹ cháu đang ở trong nhà đấy ạ!/...
- HS nối tiếp nhau nói lời đáp với tình huống bố mẹ không có ở nhà.
- 2 HS thực hành trước lớp.
Ví dụ:
- Chào cháu.
- Cháu chào cô ạ.
- Cháu cho cô hỏi ở đây có phải nhà bạn Nam không?
- Thưa cô, cháu chính là Nam đây ạ.
- Tốt quá. Cô là mẹ bạn Sơn đây.
- A, Cô là mẹ bạn Sơn ạ. Cháu mời cô vào nhà.
- Sơn bị sốt. Cô nhờ cháu chuyển giúp cô đơn xin phép cho Sơn nghỉ học.
******************************
Tự nhiờn và xó hội
ĐƯỜNG GIAO THễNG
I. mục tiêu: 
- Kể tờn cỏc loại đường giao thụng và một số phương tiện giao thụng.
- Nhận biết một số biển bỏo giao thụng.
- Biết được sự cần thiết phải cú một số biển bỏo giao thụng trờn đường.
-gdhs: Tuõn thủ theo điều luật giao thụng khi đi trờn đường.
II. chuẩn bị: 
1.Giỏo viờn: Hình vẽ trong SGK trang 40, 41. Sưu tầm tranh ảnh 1 số phương tiện giao thông.
2.Học sinh: SGK.Vở bài tập. 
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần ghi nhớ bài trước?
2. Bài mới:
 Giới thiệu-ghi bài.
* Hoạt động 1: Nhận biết các loại đường giao thông.
- Gv cho hs quan sát 5 bức tranh vạ trả lời câu hỏi. 
- Bức tranh vẽ gì? 
- Gv có 5 tấm bìa ghi các loại đường giao thông . Yêu cầu hs lên bảng gắnvào tranh. 
- Gv quan sát-sửa sai.
- Gv kết luận.
*Hoạt động 2: Nhận biết các phương tiện giao thông.
- Gv cho hs quan sát tranh H1,H2 và thảo luận theo nhóm đôi trả lời câu hỏi.
- Bức ảnh chụp phương tiện gì?
- Dành cho loại đường nào? 
- Gv tổng hợp ý kiến hs. 
- Gv nhận xét - bổ sung.
Ngoài những phương tiện trên còn loại phương tiện nào khác ?
- Gv kết luận.
* Hoạt động 3: Nhận biết một số loại biển báo.
- Gv hướng dẫn hs quan sát 5 loại biển báo SGK.
- Gv tổng hợp ý kiến hs.
- Liên hợp thực tế. 
- Gv đọc phần ghi nhớ.
3. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Gv dặn hs về học bài.
- Hs trả lời.
- Hs quan sát kĩ 5 bức tranh- thảo luận. 
- Hs trả lời câu hỏi.
- 5 hs lên bảng gắn bìa.
- Hs nhận xét- bổ sung. 
- Hs quan sát kĩ 5 bức tranh. 
- Hs thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Ô tô - đường bộ, đường sắt - tầu hoả .
- Hs trả lời và liên hệ thực tế.
- Hs làm việc theo nhóm đôi.
- Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi. 
- Hs nhận xét và trả lời câu hỏi.
- Hs liên hệ thực tế.
- Hs nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
- Hs chuẩn bị giờ sau. 
*****************************
Sinh hoạt
SINH HOẠT LỚP
I. mục tiêu: 
- Giỳp học sinh hiểu được ưu, khuyết điểm trong tuần. 
-Phỏt huy những ưu điểm, khắc phục những khuyết điểm để cựng nhau tiến bộ. 
- Nắm được kế hoạch tuần 20.
II.nội dung: 
1-Đỏnh giỏ hoạt động tuần qua:
- GV đỏnh giỏ chung cỏc hoạt động về: nề nếp, học tập, lao động của lớp trong tuần qua.
 + Nề nếp: Ổn định tổ chức lớp; đi học chuyờn cần, đỳng giờ
 + Học tập: Chuẩn bị đầy đủ sỏch vở, ĐDHT cho HKII. Cần tớch cực phỏt biểu xõy dựng bài hơn nữa. 
 + Lao động: vệ sinh trường lớp chưa sạch sẽ.
- Tuyờn dương những HS chăm ngoan, tớch cực trong cỏc hoạt động.
- Phờ bỡnh những HS cũn mắc phải nhiều khuyết điểm.
2.Kế hoạch tuần tới:
- Duy trỡ phong trào học tập tốt , Rốn chữ - giữ vở.
 - Làm tốt phong trào sinh hoạt 15 phỳt đầu giờ.
 - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
 3.Vui chơi, giải trớ:
- Tổ chức cho HS chơi trũ chơi.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 19.doc