Click chuột vào đây để nhập tiêu đề chính
Click chuột vào đây để nhập tiêu đề phụ
Khung Placehold (khung giữ chỗ)
SOẠN THẢO VĂN BẢN TRONG MICROSOFT POWERPOINTTRUNG TAÂM TIN HOÏC ÖÙNG DUÏNG 1/30/20211DUONG MAI CHÈN ĐỐI TƯỢNG VĂN BẢN VÀO SLIDECách 1: Trường hợp chọn mẫu bố cục có sẵn trong Slide LayoutClick chuột vào đây để nhập tiêu đề chínhClick chuột vào đây để nhập tiêu đề phụKhung Placehold (khung giữ chỗ)1/30/20212DUONG MAI THÊM MỘT TEXT BOX VÀO SLIDECách 1: Trên thanh menu, chọn Insert TextBoxCách 2:Trên thanh công cụ vẽ, click biểu tượngChọnChọnSau đó nhập nội dung cho Text box1/30/20213DUONG MAI Đặt con trỏ chuột lên một cạnh bất kì trên textbox, sao cho con trỏ chuột đổi dạng kèm theo mũi tên 4 đầuKéo khung đến vị trí thích hợpTHAY ĐỔI VỊ TRÍ TEXTBOX1/30/20214DUONG MAI Đặt con trỏ chuột vào một trong các nút điều chỉnh, sao cho con trỏ chuột đổi dạng thành mũi tên hai đầuĐiều chỉnh độ rộng của khung chọnĐiều chỉnh độ dài của khung chọnTHAY ĐỔI KÍCH THƯỚC TEXTBOXĐiều chỉnh hai chiều của khung chọn1/30/20215DUONG MAI Để các đối tượng tự động vừa khít với phần text nằm trong nóCách 1: Trên thanh menu, chọn Format PlaceholderCách 2: Click nút phải chuột khung chọnChọnChọnTHAY ĐỔI KÍCH THƯỚC TEXTBOXXuất hiện hộp thoại Format Placeholder_Size1/30/20216DUONG MAI Hộp thoại Format Placeholder_SizeKhai báo độ caoKhai báo độ rộngKhai báo giá trị góc quayClick1/30/20217DUONG MAI Click chọnClickHộp thoại Format Placeholder_Textbox1/30/20218DUONG MAI CANH GIỮA PHẦN TEXT TRONG TEXTBOXClick vào nội dung bên trong của placeholder, chọn Edit Select AllChọnTrên thanh công cụ định dạngChọn1/30/20219DUONG MAI ĐIỀU CHỈNH KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC DÒNG TRONG TEXTBOXTrên thanh menu, chọn Format LineSpacingChọnHộp thoại LineSpacingChọn kích thước tuỳ ýThiết lập khoảng cách cho toàn bộ paragraphChọnChọn Textbox1/30/202110DUONG MAI PHỐI MÀU CHỮ CHO TEXTBOXCách 1:Trên thanh công cụ định dạng, click mũi tên bên cạnh hộp Font ColorChọnChọn màuChọn để phối màu khácChọn Textbox1/30/202111DUONG MAI Cách 2:Trên thanh công cụ vẽ, click mũi tên bên cạnh hộp Font ColorChọnChọn màuChọn để phối màu khác1/30/202112DUONG MAI Cách 1:Trên thanh menu, chọn Format TextboxChọnXuất hiện hộp thoại Format TextboxPHỐI MÀU NỀN CHO TEXTBOXChọn Textbox1/30/202113DUONG MAI Xuất hiện hộp thoại Format Text BoxChọn màu hiện tạiChọn màu từ bảng màuKhông màuChọn các màuChọn màu khácChọn màu hiệu ứngChọnChọn theo màu nền của slide1/30/202114DUONG MAI Cách 2:Trên thanh công cụ vẽ, click mũi tên bên cạnh hộp Fill ColorChọnChọn màuChọn để phối màu nền khácChọn để phối màu nền hiệu ứngChọn để xoá màu nền1/30/202115DUONG MAI PHỐI MÀU ĐƯỜNG VIỀN CHO TEXTBOXCách 1:Trên thanh menu, chọn Format TextboxChọnXuất hiện hộp thoại Format TextboxChọn Textbox1/30/202116DUONG MAI Hộp thoại Format Text BoxChọn màu hiện tạiChọn màu từ bảng màuKhông đường viềnChọn các màuChọn màu khácChọn đường có trang tríKiểu đường viềnKiểu đường gạchChọn1/30/202117DUONG MAI ClickCách 2: Trên thanh công cụ vẽ, click mũi tên bên cạnh hộp Line ColorChọn màuChọn để phối màu khácChọn để phối màu kiểu dáng trang trí1/30/202118DUONG MAI ĐỊNH DẠNG HÌNH THỨCCách 1: Trên thanh menu, chọn Format FontChọnXuất hiện hộp thoại Font1/30/202119DUONG MAI Hộp thoại FontChọn mẫu chữChọn kiểu chữChọn cỡ chữChọn kiểu chữ có gạch dướiChọn kiểu chữ bóngChọn kiểu chỉ số trênChọn kiểu chỉ số dướiChọn màuChọn1/30/202120DUONG MAI Cách 2: Trên thanh công cụ định dạngThay đổi mẫu chữBật/tắt chữ đậmBật/tắt chữ nghiêngBật/tắt chữ có gạch dướiBật/tắt chữ bóng mờThay đổi kích thước chữĐỊNH DẠNG HÌNH THỨC1/30/202121DUONG MAI CĂN CHỈNH ĐỐI TƯỢNGCách 1: Trên thanh công cụ định dạngCăn tráiCăn giữaCăn phảiChọn đối tượng cần căn chỉnh1/30/202122DUONG MAI Cách 2: Trên thanh công cụ vẽ, chọnChọnChọnCăn lề trái slideCăn giữa slideCăn lề phải slideCăn phía trên slideCăn giữa slideCăn phía dưới slideCăn chính giữa slide theo chiều ngangCăn chính giữa slide theo chiều dọcChọn để làm việc với slideCĂN CHỈNH ĐỐI TƯỢNG1/30/202123DUONG MAI Cách 3: Trên thanh menu, chọn Format Alignment Align Left/Center/ Align Right/JustifyCăn tráiCăn giữaCăn phảiCăn đềuCĂN CHỈNH ĐỐI TƯỢNG1/30/202124DUONG MAI KIỂM TRA NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG CỦA TEXTXuất hiện hộp thoại SpellingCách 1: Trên thanh menu, chọn Tools Spelling (F7)Cách 2: Trên thanh công cụ chuẩn ChọnChọn1/30/202125DUONG MAI Hộp thoại SpellingTừ không có trong tự điển cần kiểm traTừ được thay thếNhững từ được đề nghị thay thếBỏ quaBỏ qua tất cảThay đổiThay đổi tất cảTự động thay đổiThêm từ mới vào Đóng hộp thoạiViệc kiểm tra ngữ pháp chỉ áp dụng cho những từ tiếng Anh, không áp dụng cho từ tiếng Việt.1/30/202126DUONG MAI Cách 1: Trên thanh menu, chọn Insert CommentChọnXuất hiện hộp chú thích THÊM CÁC CHÚ THÍCH VÀO TRÌNH CHIẾU1/30/202127DUONG MAI Hiệu chỉnh chú thíchSao chép nội dung chú thíchClick nút phải chuộtVùng nhập nội dung chú thíchChèn chú thíchXoá chú thíchHộp chú thích 1/30/202128DUONG MAI Cách 2: Click chuột vào vùng Click to add notesTHÊM CÁC CHÚ THÍCH VÀO TRÌNH CHIẾUChọn1/30/202129DUONG MAI ẨN CÁC CHÚ THÍCH VÀO TRÌNH CHIẾUCách 1: Trên thanh menu, chọn View MarkupChọn1/30/202130DUONG MAI Xuất hiện thanh Reviewing Cách 2:Trên thanh menu, chọn View Toolbars ReviewingChọnẨN CÁC CHÚ THÍCH VÀO TRÌNH CHIẾU1/30/202131DUONG MAI Thanh Reviewing Show/Hide Markup(Chỉ và ẩn chú thích)Hiển thịPrevious Item(Hiển thị các chú thích đã có trước)Insert Comment(Chèn chú thích)Unapply(Không áp dụng)Apply(Áp dụng)Next Item(Hiển thị các chú thích kế tiếp)Edit Comment(Hiệu chỉnh chú thích)Delete Comment(Xoá chú thích)1/30/202132DUONG MAI TẠO LƯỚI (GRIDS) VÀ TRỤC (GUIDES)Tạo lưới và trục để căn chỉnh đối tượngCách 1: Trên thanh menu, chọn View Grid and GuidesChọnCách 2: Trong vùng lảm việc của slide, click nút phải chuột, chọn Grid and GuidesChọn1/30/202133DUONG MAI Cách 3: Trên thanh công cụ vẽ, chọnXuất hiện hộp thoại ChọnChọnXuất hiện hộp thoại Grid and Guides1/30/202134DUONG MAI Hộp thoại Grid and GuidesĐối tượng bám theo khung lướiĐiều chỉnh độ cách khoảng Hiển thị khung lướiHiển thị trụcChọn1/30/202135DUONG MAI HUỶ BỎ THAO TÁC VỪA LÀMCách 1:Trên thanh công cụ chuẩn, chọnChọnCách 2:Trên thanh menu, chọn Edit Undo TypingChọn1/30/202136DUONG MAI KHÔI PHỤC THAO TÁC VỪA HUỶ BỎCách 1:Trên thanh công cụ chuẩn, chọnCách 2:Trên thanh menu, chọn Edit RedoChọnChọn1/30/202137DUONG MAI ĐỊNH DẠNG CÁC DẤU ĐẦU MỤCCách 1: Trên thanh công cụ định dạngBulletsCách 2: Trên thanh menuClickXuất hiện hộp thoại Bullets and numbering1/30/202138DUONG MAI Click để chọn các hình ảnh có sẵnHộp thoại Bullets and Numbering_BulletedClick để chọn các tuỳ chỉnhClick để chọn một trong 7 kiểuClick để chọn màuClick1/30/202139DUONG MAI ClickHộp thoại Picture BulletClick để chọn một kiểu hình1/30/202140DUONG MAI ĐỊNH DẠNG CÁC SỐ ĐẦU MỤCCách 1: Trên thanh công cụ định dạngNumberingCách 2: Trên thanh menuClickXuất hiện hộp thoại Bullets and numbering1/30/202141DUONG MAI Khai báo giá trị bắt đầuHộp thoại Bullets and Numbering_NumberedClick để chọn một trong 7 kiểuClick để chọn màuClick1/30/202142DUONG MAI CHÈN CÁC KÍ TỰ ĐẶC BIỆT (SYMBOL)Cách 1: Trên thanh menu, chọn Insert SymbolClickXuất hiện hộp thoại SymbolĐặt con trỏ cần chèn1/30/202143DUONG MAI Hộp thoại SymbolClick để mở hộp danh sách FontClick để chọn1/30/202144DUONG MAI Hộp thoại SymbolClick để xem kĩ hơn và chọnClick để chènKết thúc việc chèn, click vào chữ CLOSE1/30/202145DUONG MAI THAY ĐỔI CHỮ THƯỜNG THÀNH CHỮ HOA VÀ NGƯỢC LẠITrên thanh menu, chọn Format Change CaseClickXuất hiện hộp thoại Change Case1/30/202146DUONG MAI Hộp thoại Change CaseChữ hoa đầu câuClickTất cả chữ thườngTất cả chữ hoaChữ cái đầu mỗi từ viết hoaChữ cái đầu mỗi từ viết thường1/30/202147DUONG MAI TÌM VÀ THAY THẾ VĂN BẢNTrên thanh menu, chọn Edit Replace (Ctrl+H)Xuất hiện hộp thoại Change CaseClickPhân biệt chữ hoa chữ thường khi tìm kiếmChỉ tìm nguyên một từTìm tiếpThay thếThay thế toàn bộ1/30/202148DUONG MAI Hết bài .Chúc thành công!!!1/30/202149DUONG MAI
Tài liệu đính kèm: