Trường Tiểu học Đa Phúc Các đơn vị đo diện tích đã học bao gồm: • Milimét vuông (mm²) • Xentimét vuông (cm²) • Decimét vuông (dm²) • Mét vuông (m²) • Decamét vuông (dam²) • Hectômet vuông (hm²) • Kilomét vuông (km²) Mỗi đơn vị đo diện tích lớn hơn đơn vị đo diện tích liền kề nhỏ hơn nó 100 lần. Cụ thể: 1 km² = 100 hm² 1 mm² = 0,01 cm² 1 hm² = 100 dam² 1 cm² = 0,01 dm² 1 dam² = 100 m² 1 dm² = 0,01 m² 1 m² = 100 dm² 1 m² = 0,01 dam² 1 dm² = 100 cm² 1 dam² = 0,01 hm² 1 cm² = 100 mm² 1 hm² = 0,01 km² Ví dụ 1: Viết 1 m² 60 dm² dưới dạng số thập phân với đơn vị mét vuông. 1 m² 60 dm² = ? m² Em hãy viết 1 m² 60 dm² dưới dạng hỗn số. Vậy: 1 m² 60 dm² = 1,6 m² Ví dụ 2: Viết 56 dm² dưới dạng số thập phân với đơn vị mét vuông. 56 dm² = ? m² Vậy: 56 dm² = 0,56 m² Tìm số thập phân thích hợp. a) 8 m² 75 dm² = ? m² b) 4 dm² 25 cm² = ? dm² 3 m² 6 dm² = ? m² 2 dm² 5 cm² = ? dm² 120 dm² = ? m² 85 cm² = ? dm² a) 8 m² 75 dm² = 8,75 m² b) 4 dm² 25 cm² = 4,25 dm² 3 m² 6 dm² = 3,06 m² 2 dm² 5 cm² = 2,05 dm² 120 dm² = 1,2 m² 85 cm² = 0,85 dm² Đ, S ? • Mai nói: Hình A có diện tích lớn hơn. ? • Việt nói: Hình B có diện tích lớn hơn. ? 3,95 cm² 4 cm² 15 mm² Hình A Hình B • Mai nói: Hình A có diện tích lớn hơn. Đ Vì: 4 cm² 15 mm² = 4,15 cm² 4,15 cm² > 3,95 cm² • Việt nói: Hình B có diện tích lớn hơn. S Vì: 3,95 cm² < 4,15 cm² Tính diện tích của một số đồ vật xung quanh em rồi viết thành số thập phân. Ví dụ: SGK, vở bài tập, mặt bàn, bảng lớp, bảng con, Măng non MĂNG NON – TÀI LIỆU TIỂU HỌC Mời truy cập: MĂNG NON- TÀI LIỆU TIỂU HỌC | Facebook SĐT ZALO : 0382348780 (Cảm) – 0905919065 (Linh)
Tài liệu đính kèm: