Bài giảng Toán: Mi - Li - mét vuông. bảng đơn vị đo diện tích

Bài giảng Toán: Mi - Li - mét vuông. bảng đơn vị đo diện tích

Để đo những diện tích rất bé người ta còn dùng đơn vị mi-li-mét vuông

Mi-li-mét vuông là diện tích một hình vuông có cạnh dài 1mm.

Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2

Ta thấy hình vuông 1cm2 gồm 100 hình vuông 1mm2.

 

ppt 8 trang Người đăng huong21 Lượt xem 646Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán: Mi - Li - mét vuông. bảng đơn vị đo diện tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thæï saïu ngaìy 28 thaïng 9 nàm 2012 Giaïo aïn thao giaíng Ngæåìi thæûc hiãûn: Nguyãùn Thë Hoaìi ThanhNàm hoüc: 2012 - 2013Thæï saïu ngaìy 28 thaïng 9 nàm 2012ToaïnI/ Kiểm tra bài cũ:1. Viết các số đo dưới đây dưới dạng số đo có đơn vị là đề- ca-mét vuông:7dam2 25m2 = dam226dam2 9m2 = dam22.Viết các số đo dưới đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-tô-mét vuông:56hm2 75dam2 = hm212hm2 456 m2 = hm2Thæï saïu ngaìy 28 thaïng 9 nàm 2012ToaïnMI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DiỆN TÍCH1cm1mm2a) Mi-li-mét vuông:Để đo những diện tích rất bé người ta còn dùng đơn vị mi-li-mét vuông1mmMi-li-mét vuông là diện tích một hình vuông có cạnh dài 1mm.Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2 Ta thấy hình vuông 1cm2 gồm 100 hình vuông 1mm2.1cm2 = 100mm21mm2 = cm2Thæï saïu ngaìy 28 thaïng 9 nàm 2012ToaïnMI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DiỆN TÍCHb) Bảng đơn vị đo diện tích:Lớn hơn mét vuôngMét vuôngBé hơn mét vuôngmm2cm2dm2m2 dam2hm2km21m2= dm2= dam21km2= hm21hm2 = dam2 = km2 1dam2= m2 = hm21mm2= cm21dm2 = cm2 = m21cm2= mm2= dm2Nhận xét- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.100100 100100100100Thæï saïu ngaìy 28 thaïng 9 nàm 2012ToaïnMI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DiỆN TÍCH2/ Luyện tập – thực hành:Bài 1:a) Đọc các số đo diện tích : 29mm2 ; 305mm2 ; 1200mm2b) Viết các số đo diện tích:Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét.168 mm22310mm2Thæï saïu ngaìy 28 thaïng 9 nàm 2012ToaïnMI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DiỆN TÍCHBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:5cm2 = mm2 12km2 = hm2 1hm2 = m2 7hm2 = m21m2 = cm2 5m2 = cm2 12m2 9dm2 = dm237dam2 24m2 = m2500120010 00070 00010 00050 00012093724b) 800mm 2 = cm2 12000hm2 = km2 150cm2 = dm2 cm2 81201 50 3400dm2 = m2 90 000 m2 = hm2 2010m2 = dam2 m23492010Thæï saïu ngaìy 28 thaïng 9 nàm 2012ToaïnMI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DiỆN TÍCHBài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:1mm2 = cm2 8mm2 = cm2 29mm2 = cm21dm2 = m2 7 dm2 = m2 34dm2 = m2Thæï saïu ngaìy 28 thaïng 9 nàm 2012ToaïnMI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DiỆN TÍCH

Tài liệu đính kèm:

  • pptMI-LI-MÉT VUÔNG.ppt