Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ I - Môn: Tiếng Việt khối 5

Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ I - Môn: Tiếng Việt khối 5

1. Nhớ và viết lại 2 khổ thơ đầu trong bài thơ "Hạt gạo làng ta" sách Tiếng Việt 5 - Tập 1, trang 139.

2. Điền những tiếng có thanh ngã hoặc thanh hỏi thích hợp vào chổ trống :

 Thấy điểm . kết môn lịch . của cháu thâp quá, ông . : Ngày ông đi học, ông toàn được . 9, . 10 môn lịch . . Thế mà bây giờ . môn lịch . của cháu được có 5 . Cháu suy . sao đây ?

3. Đánh dấu x vào ô trống trước ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ "hạnh phúc"

Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.

Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.

Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.

 

doc 4 trang Người đăng hang30 Lượt xem 754Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ I - Môn: Tiếng Việt khối 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
 Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ i - năm học 2010 - 2011
 Môn : Tiếng việt - lớp 5
 (Thời gian làm bài: 60 phút)
Chữ kí GK Họ và tên học sinh : .................................................. Lớp: 5.......
................ Trường Tiểu học...............................................................................
________________________________________________________________
1. Nhớ và viết lại 2 khổ thơ đầu trong bài thơ "Hạt gạo làng ta" sách Tiếng Việt 5 - Tập 1, trang 139.
2. Điền những tiếng có thanh ngã hoặc thanh hỏi thích hợp vào chổ trống :
 Thấy điểm .......... kết môn lịch ......... của cháu thâp quá, ông .......... : Ngày ông đi học, ông toàn được .......... 9, .......... 10 môn lịch .......... . Thế mà bây giờ ............. môn lịch ........ của cháu được có 5 ........... Cháu suy ........... sao đây ?
3. Đánh dấu x vào ô trống trước ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ "hạnh phúc"
Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.
Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
4. Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau :
Từ
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Nhân hậu
.................................................
.................................................
.............................................................
............................................................
Trung thực
.................................................
.................................................
.............................................................
.............................................................
Dũng cảm
.................................................
.................................................
.............................................................
.............................................................
Cần cù
.................................................
................................................
.............................................................
.............................................................
5. Ghi lại các từ ngữ miêu tả ngoại hình của người :
 a) Miêu tả mái tóc.
 M : đen nhánh, ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 b) Miêu tả đôi mắt.
 M : một mí, ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 c) Miêu tả khuôn mặt.
 M : trái xoan, ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 d) Miêu tả làn da.
 M : trắng trẻo, ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
6. Đặt câu theo yêu cầu sau :
 a) Câu có cặp quan hệ từ vì ... nên :
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 b) Câu có cặp quan hệ từ chẵng những ... mà còn :
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 c) Câu có danh từ riêng làm chủ ngữ :
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 d) Câu có đại từ xưng hô làm chủ ngữ :
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7. Tập làm văn :
 Hãy tả lại một người thân (ông, bà, cha, mẹ, anh, chị ...) của em.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Biểu điểm Kiểm tra định kỳ cuối kỳ i - năm học : 2010 - 2011
Môn : Tiếng Việt
Câu 1. Chính tả : 3 điểm ( Sai 1 lỗi 0,5 điểm )
 Viết đúng cở chữ, trình bày đẹp
Câu 2. 1 điểm (Đúng mỗi từ 0,1 điểm)
 Thấy điểm tổng kết môn lịch sử của cháu thâp quá, ông bảo : Ngày ông đi học, ông toàn được điểm 9, điểm 10 môn lịch sử . Thế mà bây giờ điểm môn lịch sử của cháu được có 5 điểm Cháu suy nghĩ sao đây ?
Câu 3. 0,5 điểm.
 Đánh vào đáp án :
x
Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện
Câu 4. 1 điểm. (Đúng mỗi đáp án 0,25 điểm)
 Mỗi đáp án chỉ tìm 2 từ.
Câu 5. 1 điểm. (Đúng đủ mỗi câu 0,25 điểm)
 Mỗi đáp án tìm 3 từ trở lên đạt 0,25 điểm.
Câu 6. 1 điểm. (Đúng mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 7. 3,5 điểm
 - Tả đúng cấu trúc bài văn tả người có 3 phần đầy đủ (1,5 điểm)
 - Tả đúng chi tiết về ngoại hình và hoạt động tính tình (1,5 điểm)
 - Trình bày đúng, đẹp (0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docBai thi dinh ki CKI.doc