Bài ôn tập thêm môn Toán lớp 5 - Tuần 29

Bài ôn tập thêm môn Toán lớp 5 - Tuần 29

MỤC TIÊU:

- Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân.

- Tính chất bằng nhau của phân số, của số thập phân.

- Bảng đơn vị đo độ dài, bảng đơn vị đo khối lượng, cách dùng số thập phân để viết số đo độ dài, khối lượng.

II. BÀI LUYỆN TẬP

Bài 1: Viết các phân số và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

Mẫu: Mẫu:

a) 4cm = dm = .dm 5kg =. tạ = .tạ

b) 125m m = .m = .m 3hg =. kg = .kg

c) 15m = .km = .km 105kg =.tấn = .tấn

d) 2dm = .m = .m 3dag = .kg = .kg

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 541Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập thêm môn Toán lớp 5 - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Nguyễn Thị Thắm - Trường tiểu học Minh Khai
Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010
bài ôn tập thêm tuần 3 tháng 3
Mục tiêu:
- Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân.
- Tính chất bằng nhau của phân số, của số thập phân.
- Bảng đơn vị đo độ dài, bảng đơn vị đo khối lượng, cách dùng số thập phân để viết số đo độ dài, khối lượng.
II. Bài luyện tập
Bài 1: Viết các phân số và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: Mẫu: 
a) 4cm = dm = ...............dm 5kg =.................... tạ = ..................tạ 
b) 125m m = ..............m = ...............m 3hg =.................... kg = ..................kg 
c) 15m = ..............km = ..............km 105kg =.....................tấn = ...............tấn 
d) 2dm = ...............m = ..............m 3dag = ....................kg = ................kg 
Bài 2: Viết số vào chỗ chấm cho đúng (theo mẫu)
Mẫu: 5126m = 5,126km Mẫu: 2,4kg = 2kg 40dag
a) 345 hm = ...............km d) 5,12 tạ = ................tạ...................kg
b) 43dm = ...............m e) 3,17 kg = .................kg...................g
c) 51632m m = .............m f) 4,05 tấn = ..................tấn.................kg
Bài 3: Điền dấu (>;<; =) vào chỗ chấm cho đúng 
a) 4,25 kg ................3,75kg e) 4,6 km ...............4,600.................km
b) 4,19 tấn ................4,35 tấn f) 21,3 m................20,96..................m
c) 52,06 tạ .................5206 kg g) 5746 m ...............5,74...................km
d) 2749 g ..................3,1 kg h) 26,4 m ................2740.................cm
Bài 4: Lúc 7 giờ một xe ca từ A đến B với vận tốc 45km/giờ; Một giờ sau một xe tắc xi cũng xuất phát từ A để đi tới B. Hai xe gặp nhau ở một địa điểm cách B là 22,5 km. Biết rằng quãng đường từ A tới B dài 180 km. Hỏi: 
a) Xe ca cứ đi như thế thì tới B lúc mấy giờ?
b) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ?
c) vận tốc của xe tắc xi bằng bao nhiêu ki-lô-mét giờ?
 Bài giải
a)	
b)	
c)	
 Đáp số: a)	
 b)	
 c)	

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 29.doc