Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 - Môn: Toán lớp 5

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 - Môn: Toán lớp 5

Câu 1: Thực hiện phép tính sau

8,16 : (1,24 + 3,56) – 0,234

(4,52 – 2,17) x 2,08

62,12 – 61,44 : 1,2

Câu 2: Tìm x

470,04 : x = 24

x x 7,25 = 72,50

18,5 – x = 13,26 – 5,4

Câu 3: Tính nhanh

1,83 + 0,38 + 0,1 + 4,62 + 2,17 + 4,9

32,4 x 6,34 + 3,66 x 32,4

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống

10 cm26mm2 = . mm2

3107mm2 = cm2 . mm2

9m2 15dm2 = m2

73dm2 = . m2

 

doc 4 trang Người đăng hang30 Lượt xem 779Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 - Môn: Toán lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÊ E
§Ò kiÓm tra chÊt l­îng häc kú 1
Năm học 2011- 2012
Môn : Toán lớp 5 
Thời gian: 60 phút (không kể giao đề)
 Đề lẻ
Câu 1: Thực hiện phép tính sau
8,16 : (1,24 + 3,56) – 0,234
(4,52 – 2,17) x 2,08
62,12 – 61,44 : 1,2
Câu 2: Tìm x
470,04 : x = 24
x x 7,25 = 72,50
18,5 – x = 13,26 – 5,4
Câu 3: Tính nhanh
1,83 + 0,38 + 0,1 + 4,62 + 2,17 + 4,9
32,4 x 6,34 + 3,66 x 32,4
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống
10 cm26mm2 = . mm2
3107mm2 =  cm2 .. mm2
9m2 15dm2 =  m2
73dm2 = .. m2
Câu 5: Diện tích một tấm bảng hình chữ nhật là 3,575m2, chiều rộng của tấm bảng là 130cm. Người ta muốn nẹp xung quanh tấm bảng đó bằng khung nhôm. Hỏi khung đó dài bao nhiêu m?
Câu 6: Hình bên có mấy hình tứ giác
 ĐỀ F
§Ò kiÓm tra chÊt l­îng häc kú 1
Năm học 2011- 2012
Môn : Toán lớp 5 
Thời gian: 60 phút (không kể giao đề)
Đề chẵn
Câu 1: Thực hiện phép tính sau
(135,4 – 84,8) : 2,3 – 19,84
266,22 x 6,4 : 3,4
48 : (73,29 + 46,71)
Câu 2: Tìm x
x + 3,27 = 14,15 – 6,2
x x 0,5 = 2,2
x : 34 = 6,75
Câu 3: Tính nhanh
2,9 + 1,7 + 1,71 + 0,29 + 2,1 + 1,3
6,28 x 18,24 + 18,24 x 3,72
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống
15 dm2 9cm2 = . cm2
198cm2 =  dm2 .. cm2
4m2 26dm2 =  m2
21m2 8dm2 =  m2
Câu 5: Một vườn cây hình chữ nhật có diện tích 789,25m2, chiều dài là 38,5m. Người ta muốn rào xung quanh vườn và làm cửa vườn. Hỏi hàng rào xung quanh vườn dài bao nhiêu mét, biết cửa vườn rộng 3,2m.
Câu 6: Hình bên có mấy hình tam giác
 ĐỀ E
§¸p ¸n chÊm kiÓm tra chÊt l­îng häc kú 1
Năm học 2011- 2012
Môn : Toán lớp 5 
Đề lẻ
Câu 1: (1,5 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
8,16 : (1,24 + 3,56) – 0,234	62,12 – 61,44 : 1,2
= 8,16 : 4,8 – 0,234	= 62,12 – 51,2
= 1,7 – 0,234	= 10,92
= 1,466
(4,52 – 2,17) x 2,08
= 2,35 x 2,08
= 4,888
Câu 2: (1,5 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
	470,04 : x = 24	x x 7,25 = 72,50
	x = 470,04 : 24	x = 72,50 : 7,25
	x = 19,585	x = 10
	18,5 – x = 13,26 – 5,4
	18,5 – x = 7,86
	x = 18,5 – 7,86
	x = 10,64
Câu 3: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm
	1,83 + 0,38 + 0,1 + 4,62 + 2,17 + 4,9
	= (1,83 + 2,17) + (0,38 + 4,62) + (0,1 + 4,9)
	= 4 + 5 + 5
	= 14
	32,4 x 6,34 +3,66 x 32,4
	= 32,4 x (6,34 + 3,66)
	= 32,4 x 10
	= 324
Câu 4: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
10 cm26mm2 = 1006 mm2	9m2 15dm2 = 9,15 m2
3107mm2 = 31 cm2 7 mm2	73dm2 = 0,73 m2
Câu 5: (2,5 điểm)
	Tóm tắt (0,25 điểm)	Giải
	Diện tích: 3,575m2	Đổi 130 = 1,3m (0,25 điểm)
	Rộng: 130 cm	Chiều dài tấm bảng là (0,25 điểm)
	Chu vi: . m?	3,575 : 1,3 = 2,75 (m) (0,5 điểm)
	Khung nhôm đó dài là (0,25 điểm)
	(1,3 + 2,75) x 2 = 8,1 (m) (0,5 điểm)
	Đáp số: 8,1 m (0,5 điểm)
Câu 6: (0,5 điểm)
Hình bên có 7 hình tứ giác.
 ĐỀ F
§¸p ¸n chÊm kiÓm tra chÊt l­îng häc kú 1
Năm học 2011- 2012
Môn : Toán lớp 5 
Đề chẵn
Câu 1: (1,5 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
(135,4 – 84,8) : 2,3 – 19,84	266,22 x 6,4 : 3,4
= 50,6 : 2,3 – 19,84	= 1703,808 : 3,4
= 22 – 19,84	= 501,12
= 2,16	
48 : (73,29 + 46,71)	(4,52 – 2,17) x 2,08
= 48 : 120	= 2,35 x 2,08
= 0,4	= 4,888
Câu 2: (1,5 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
	x + 3,27 = 14,15 – 6,2	x x 0,5 = 2,2
x + 3,27 = 7,95	x = 2,2 : 0,5
	x = 7,95 – 3,27	x = 4,4
	x = 4,68
	x : 34 = 6,75
	x = 6,75 x 34
	x = 229,5
Câu 3: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm
	2,9 + 1,7 + 1,71 + 0,29 + 2,1 + 1,3
	= (2,9 + 2,1) + (1,7 + 1,3) + (1,71 + 0,29)
	= 5 + 3 + 2
	= 10
	6,28 x 18,24 + 18,24 x 3,72
	= 18,24 x (6,28 + 3,72)
	= 18,24 x 10
	= 182,4
Câu 4: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
15 dm2 9cm2 = 1509 cm2	4m2 26dm2 = 4,26 m2
198cm2 = 1 dm2 98 cm2	21m2 8dm2 = 21,8 m2
Câu 5: (2,5 điểm)
	Tóm tắt (0,25 điểm)	Giải
	Diện tích: 789,25m2	Chiều rộng vườn cây là (0,25 điểm)
	Dài: 38,5 m	789,25 : 38,5 = 20,5 (m) (0,25 điểm)
	Cửa vườn rộng: 3,2m	Chu vi vườn cây là (0,25 điểm)
	Hàng rào xung quanh dài: . m?	(20,5 + 38,5) x 2 = 118(m) (0,5 điểm)
	Hàng rào xung quanh vườn dài là (0,25 điểm)
	118 – 3,2 = 114,8 (m) (0,5 điểm)
	Đáp số: 114,8 m (0,25 điểm)
Câu 6: (0,5 điểm) Hình bên có 6 hình tam giác.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI KS HOC KY I TOAN 5.doc