Đề kiểm tra cuối năm học môn: Toán - Khối 5 năm học: 2011 - 2012

Đề kiểm tra cuối năm học môn: Toán - Khối 5 năm học: 2011 - 2012

I Trắc nghiệm

Bài 1: Khoanh vào câu đúng nhất

 Chữ số 5 trong số 30,405 thuộc hàng nào?

A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm

C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn

Baì 2 Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là

 4

A. 3,4 B. 0,75

C. 75 D. 4,3

 

doc 3 trang Người đăng huong21 Lượt xem 989Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm học môn: Toán - Khối 5 năm học: 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
 MÔN: TOÁN - KHỐI 5
 Năm học: 2011-2012
 Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh vào câu đúng nhất 
 Chữ số 5 trong số 30,405 thuộc hàng nào? 
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm 
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 
Baì 2 Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là 
 4
A. 3,4 B. 0,75 
C. 75 D. 4,3
Bài 3 Tìm tỉ số phần trăm của: 12 và 30
A. 150%	B. 60% 	C. 66% 	D. 40%
IITrắc nghiệm
Bài 1: Đặt tính rồ tính: (2đ)
 a. 68,759 + 26,18 b. 78,9 - 29,79
 c. 61,5 x 4,3 d. 19,04 : 5,6
Bài 2 : Tìm X ( 1đ )
 a) X x 5,3 = 9,01 x 4 b) X + 5,84 = 9,16 
Bài 3 : ( 2 đ)
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 7 cm và chiều cao 9 cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính 
Thể tích hình hộp chữ nhật.
Thể tích hình lập phương.
Bài 4 ( 1 đ )
Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 15km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CUỐI KH II
MÔN TOÁN- KHỐI 5
Năm học: 2011-2012
ITrắc nghiệm (mỗi bài đúng ghi 1 điểm )
Bài 1 : 1 điểm
D. Hàng phần nghìn 
2 Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là 
 4
B. 0,75 
3Tìm tỉ số phần trăm của: 12 và 30
D. 40%
II Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồ tính: (2đ)
 a. 68,759 + 26,18 b. 78,9 - 29,79
 68,759 - 78,9 
 + 26,18 29,79
 94,939 49,11
 c. 61,5 x 4,3 d. 19,04 : 5,6
 19,0,4 5,6
 61,5 224 3,4
 x 4,3 00
 1845
 2460 
 264,45 
Bài 2: Tìm x ( 2đ )
X x 5,3 = 9,01 x 4 b) X + 5,84 = 9,16
X x 5,3 = 36,04 X = 9,16 – 5,84
X = 36,04 : 5,3 X = 3,32
X = 6,8
Bài 3: ( 2 đ)
a) Thể tích của hình hộp chữ nhật là (0,25 đ)
 8 x 7 x 9 = 504 (cm3 )	 (0,5 đ)
b) Cạnh của hình lập phương là (0,25 đ)
	 (8 + 7 + 9) : 3 = 8 (cm) (0,25 đ)
 Thể tích hình lập phương. (0,25 đ)
	 8 x 8 x 8 = 512(cm3 ) ( 0,5đ) 
	 Đáp số: a) 504 cm3 
	 b) 512 cm3
Bài 4( 1 đ )
 Thời gian của ca nô đi là ( 0,25 đ) 
 11 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút 
 3 giờ 45 phút = 3,75 ( giờ ) ( 0,25 đ)
 Quãng đường ca nô đi là ( 0,25 đ)
 15 x 3,75 = 56,25 ( km) ( 0,25 đ)
 Đáp số: 56,25 km
 GV
 NGUYỄN THỊ VÒNG

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI KIEM TRA CUOI NAM TOAN VONG.doc