I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) :
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây :
Câu 1: Trong các số 96 835; 96 853; 89 653; 89 635. Số lớn nhất là:
A. 96 835 B. 96 853 C. 89 653 D. 89 635
Câu 2: Số liền trước số 67 540 là:
A. 67 550 B. 67 530 C. 67541 D. 67 539
Câu 3: Kết quả của phép tính nhân 1815 x 4 là:
A. 4240 B. 7260 C. 7240 D. 4260
Câu 4: Kết quả của phép chia 72560 : 8 là:
A. 9070 B. 970 C. 97 D. 907
Câu 5: Một phòng hộp hình chữ nhật có chiều dài khoảng:
A. 10 cm B. 10 dm C. 10 m D. 10 km
Câu 6: giờ = phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
PHÒNG GD – ĐT PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲCUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH SỐ 1 MỸ THÀNH Lớp 3 – Năm học : 2011 - 2012 Môn : TOÁN – Thời gian: 40 phút Họ và tên HS: ................................................................ – Lớp: ..... Điểm Chữ ký của giám khảo ( số ) ( chữ ) (1) (2) I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây : Câu 1: Trong các số 96 835; 96 853; 89 653; 89 635. Số lớn nhất là: A. 96 835 B. 96 853 C. 89 653 D. 89 635 Câu 2: Số liền trước số 67 540 là: A. 67 550 B. 67 530 C. 67541 D. 67 539 Câu 3: Kết quả của phép tính nhân 1815 x 4 là: A. 4240 B. 7260 C. 7240 D. 4260 Câu 4: Kết quả của phép chia 72560 : 8 là: A. 9070 B. 970 C. 97 D. 907 Câu 5: Một phòng hộp hình chữ nhật có chiều dài khoảng: A. 10 cm B. 10 dm C. 10 m D. 10 km Câu 6: giờ = phút. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 II- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) : Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: 38246 + 7652 17530 - 6853 . . . Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết : a) X x 2 = 9328 b) X : 4 = 5860 . . . Bài 3 (1 điểm): Viết kết quả tính vào chỗ chấm: A 6 cm B a) Chu vi hình chữ nhật là : .. b) Diện tích hình chữ nật là : . 4 cm D C ( không ghi phần này) Bài 4 ( 2 điểm): Một người đi bộ 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đi được bao nhiêu mét? ( Quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau) Bài giải : . -----------------------------------------------//------------------------------------------ ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng, mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1- B Câu 2- D Câu 3- B Câu 4- A Câu 5- C Câu 6- B B- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 ( 2 diểm): Đặt tính và tính đúng kết quả, mỗi phép tính được 1 điểm. Không đặt tính, ghi kết quả đúng, mỗi phép tính được 0,5 điểm. Bài 2 (2 điểm): Trình bày và tính đúng mỗi bài được 1 điểm. Cụ thể : a) X x 2 = 9328 b) X : 4 = 5860 X = 9328 : 2 (0,5 đ) X = 5860 x 4 (0,5 đ) X = 4664 (0,5 đ) X = 23440 (0,5 đ) Bài 3 (1 điểm): Ghi đúng kết quả vào chỗ chấm mỗi câu được 0,5 điểm a) 20 cm b) 24 cm2 Bài 4 (2 điểm ): Bài toán giải bằng hai phép tính chia, nhân: - Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính được 1 điểm. ( Yêu cầu viết đầy đủ đáp số). - Nếu sai lời giải, sai tên đơn vị, thiếu đáp số – trừ 0,25 điểm. ---------------------------------------HẾT---------------------------------------
Tài liệu đính kèm: