Bài 1. (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số thập phân gồm có “năm mươi hai đơn vị, chín phần mười, bốn phần trăm” được viết là :
A. 52,904 B. 52,94 C. 520,94 D. 52,094
2. Viết dưới dạng số thập phân được :
A. 5,0 B. 50,0 C. 0,05 D. 0,5
3. Trong số 35,268 chữ số 6 chỉ:
A. 6 đơn vị B. 6 chục C. 6 phần mười D. 6 phần trăm
4. Số lớn nhất trong các số: 4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là :
A. 4,25 B. 5,42 C. 4,52 D. 5,24
5. 5,12km = . m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 512 B. 5120 C. 51200 D. 5120000
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2011 - 2012 Môn : TOÁN Bài 1. (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số thập phân gồm có “năm mươi hai đơn vị, chín phần mười, bốn phần trăm” được viết là : A. 52,904 B. 52,94 C. 520,94 D. 52,094 2. Viết dưới dạng số thập phân được : A. 5,0 B. 50,0 C. 0,05 D. 0,5 3. Trong số 35,268 chữ số 6 chỉ: A. 6 đơn vị B. 6 chục C. 6 phần mười D. 6 phần trăm 4. Số lớn nhất trong các số: 4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là : A. 4,25 B. 5,42 C. 4,52 D. 5,24 5. 5,12km = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 512 B. 5120 C. 51200 D. 5120000 6. Hình bên có diện tích là : 2cm A. 11cm2 2cm 5cm B. 16cm2 C. 14cm2 3cm cm D. 10cm2 2cm Bài 2. (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 356kg = ............ tạ c) 5000m2 = ............ha b) 6tấn 27kg = ............tấn e) 12,4m2 = ......... m2 .........dm2 Bài 3. (2 điểm) Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm: a. 4,785 4,875 c. 90,051 90,015 b. 8,010 8,0100 d. 66,99 67 Bài 4. (2 điểm) Một người mua 5 mét vải, giá 36 000 đồng một mét thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó, nếu mua vải với giá 18 000 đồng một mét thì người đó mua được bao nhiêu mét vải? Bài 5. (1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: 3,25 < x < 5,05 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA m«n to¸n GIỮA HỌC KỲ I Bài 1. (3 điểm) Khoang vào B: 0,5 điểm Khoanh vào C: 0,5 điểm Khoanh vào D: 0,5 điểm Khoanh vào B: 0,5 điểm Khoanh vào B: 0,5 điểm Khoanh vào C: 0,5 điểm Bài 2. (2 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a) 356kg = 3,56 tạ c) 5000m2 = 0,5 ha b) 6tấn 27kg = 6,027tấn d) 12,4m2 = 12 m2 40dm2 Bài 3. (2 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a. 4,785 90,015 b. 8,010 = 8,0100 d. 66,99 < 67 Bài 4. (2 điểm) Tùy theo cách giải của HS mà GV cho điểm phù hợp. Chẳng hạn. Giải: 1 điểm 36 000 đồng gấp 18 000 đồng số lần là:: 36 000 : 18 000 = 2 (lần) Nếu mua vải với giá 18 000 đồng một mét thì mua được số vải là: 5 x 2 = 10 (m) 1 điểm Đáp số: 10 (m vải) Bài 5. (1 điểm) HS tìm được: x = 4; x = 5 Trường Tiểu học D¬ng Thµnh Thứ ngày tháng 11 năm 2011 Họ và tên: Lớp: 5 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2011 - 2012 Môn : TOÁN Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo Bài làm Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1.1. Số thập phân gồm có “năm mươi hai đơn vị, chín phần mười, bốn phần trăm” được viết là : A. 52,904 B. 52,94 C. 520,94 D. 52,094 1.2. Viết dưới dạng số thập phân được : A. 5,0 B. 50,0 C. 0,05 D. 0,5 1.3. Trong số 35,268 chữ số 6 chỉ: A. 6 đơn vị B. 6 chục C. 6 phần mười D. 6 phần trăm 1.4. Số lớn nhất trong các số: 4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là : A. 4,25 B. 5,42 C. 4,52 D. 5,24 1.5. 5,12km = m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 512 B. 5120 C. 51200 D. 5120000 1.6. Hình bên có diện tích là : 2cm A. 11cm2 5cm B. 16cm2 2cm C. 14cm2 3cm cm D. 10cm2 2cm Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 356kg = tạ c) 5000m2 = ha b) 6tấn 27kg = tấn d) 12,4m2 = m2 dm2 Bài 3. Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: a. 4,785 4,875 c. 90,051 90,015 b. 8,010 8,0100 d. 66,99 67 Bài 4. Một người mua 5 mét vải, giá 36 000 đồng một mét thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó, nếu mua vải với giá 18 000 đồng một mét thì người đó mua được bao nhiêu mét vải? Bài giải Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: 3,25 < x < 5,05
Tài liệu đính kèm: