I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Bài 1: ( 0,5 điểm )
Cho: (x + 1) x 2,5 = 10. x nhận giá trị nào
A. x = 4
B. x = 25
C. x = 3
D. x = 24
Bài 2 : ( 0,5 điểm )
kết quả phép tính “13 giờ 12 phút : 4 = ” là:
A. 3 giờ 8 phút.
B. 3 giờ 18 phút.
C. 3 giờ 28 phút.
D. 3 giờ 3 phút.
Bài 3 : ( 0.5 điểm )
Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là:
A. 125
B. 125dm
C. 125dm2
D. 125dm3
Trường TH Tân Nghĩa B ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp : 5/ . NĂM HỌC : 2009 – 2010 Họ và tên: Môn: Toán Thời gian : phút Điểm Lời phê của thầy cô giáo I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Bài 1: ( 0,5 điểm ) Cho: (x + 1) x 2,5 = 10. x nhận giá trị nào A. x = 4 B. x = 25 C. x = 3 D. x = 24 Bài 2 : ( 0,5 điểm ) kết quả phép tính “13 giờ 12 phút : 4 = ” là: A. 3 giờ 8 phút. B. 3 giờ 18 phút. C. 3 giờ 28 phút. D. 3 giờ 3 phút. Bài 3 : ( 0.5 điểm ) Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là: A. 125 B. 125dm C. 125dm2 D. 125dm3 Bài 4 : ( 0,5 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 = dm3 là: A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000 Bài 5: (0,5 điểm ) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 8 cm là: A. 30cm2 B. 240cm C. 240cm2 D. 240cm3 Bài 6: ( 0,5 điểm ) Một ô tô đi 126km trong 3 giờ. Vận tốc của ô tô là bao nhiêu ? A. 34km/giờ B. 38km/giờ C. 42km/giờ D. 44km/giờ Bài 7: ( 0,5 điểm ) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Bài 8: ( 0,5 điểm ) Năm 1526 thuộc thế kỉ thứ mấy ? XIV. XV. XVI. XVII. Bài 9: ( 0,5 điểm ) Diện tích hình thang ABCD là: A 4dm B A. 18 dm B. 36dm 3,6 dm C. 36dm2 D. 18dm2 Bài 10: ( 0,5 điểm ) D 6 dm C Chu vi hình tròn có bán kính bằng 2cm: A. 1,256cm B. 125,6cm C. 6,28cm D.12,56 cm II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5điểm ) Bài 1: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính: a. 465,74 + 352,48 b. 196,7 – 97,34 c. 3,24 x 7,2 d. 216,72 : 4,2 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5đ) a) 5,8dm3 = ... cm3. b) 2400cm3 = ... dm3 Bài 3. Tính: (0,5) a) 22 giờ 55 phút – 12 giờ 35 phút. b) 4 phút 25 giây x 2 Bài 4. Bài toán (2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có nữa chu vi là 33m. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất . Bài giải Đáp án : MÔN : TOÁN I/ Phần trắc nghiệm : ( 5 Điểm ) Học sinh chọn kết quả đúng , mỗi bài được 0,5 điểm . Bài 1 : Câu C Bài 2 : Câu B Bài 3 : Câu D Bài 4 : Câu C Bài 5 : Câu D Bài 6 : Câu C Bài 7 : Câu B Bài 8 : Câu C Bài 9 : Câu B Bài 10 : Câu D II/ Phần tự luận : ( 5 Điểm ) Câu 1 : ( 2 điểm ) Học sinh đặt tính và có kết quả đúng , mỗi bài được 0,5 điểm . a. 35,76 b. 48,53 c. 5,26 d. 157, 2, 5 3,7 23,52 25,28 2,4 09 2 42,5 59,28 23,25 210 4 1 8 5 10 52 0 5 12,624 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5đ) a) 5,8dm3 = 5800 cm3. b) 2400cm3 = 2,4 dm3 Bài 3. Tính: (0,5) a) 22 giờ 55 phút – 12 giờ 35 phút. 10 giờ 20 phút b) 4 phút 25 giây x 2 8 phút 50 giây Câu 2 : Bài toán ( 2 điểm ) Học sinh đặt đúng 1 câu lời giải được 0,25 điểm , thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm , có đáp số đúng, mỗi đáp số được 0,25 điểm. Giải Chiều rộng mãnh đất hình chữ nhật là: 33 : 5 x 2 = 13,2 (m) Chiều dài mãnh đất hình chữ nhật là: 33 – 13,2 = 19,8 (m) Diện tích mãnh đất hình chữ nhật là: 19,8 x 13,2 = 261,36 ( m2 ) Đáp số: Diện tích: 261,36 m2
Tài liệu đính kèm: