Đề luyện tập cuối năm môn Tiếng Việt

Đề luyện tập cuối năm môn Tiếng Việt

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm)

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:

Câu 1: Từ nào dưới đây có tiếng đồng không có nghĩa là “cùng”?

A. Đồng hương B. Thần đồng C. Đồng nghĩa D. Đồng chí

Câu 2: Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?

A. Leo - chạy B. Chịu đựng - rèn luyện

C. Luyện tập - rèn luyện D. Đứng - ngồi

Câu 3: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?

A. Tin vào bản thân mình

B. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình

C. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác

D. Coi trọng mình và xem thường người khác

Câu 4: Dòng nào dưới đây nêu đúng quy định viết dấu thanh khi viết một tiếng ?

A. Ghi dấu thanh trên chữ cái ở giữa các chữ cái của phần vần

B. Ghi dấu thanh trên một chữ cái của phần vần

C. Ghi dấu thanh vào trên hoặc dưới chữ cái ghi âm chính của phần vần

D. Ghi dấu thanh dưới một chữ cái của phần vần

 

doc 4 trang Người đăng hang30 Lượt xem 708Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện tập cuối năm môn Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề luyện tập cuối năm
Thời gian làm bài: 120 phút 
A. Phần trắc nghiệm (5điểm) 
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Từ nào dưới đây có tiếng đồng không có nghĩa là “cùng”? 
A. Đồng hương 	B. Thần đồng	C. Đồng nghĩa	D. Đồng chí
Câu 2: Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?
A. Leo - chạy	B. Chịu đựng - rèn luyện
C. Luyện tập - rèn luyện	D. Đứng - ngồi
Câu 3: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
A. Tin vào bản thân mình
B. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
C. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác
D. Coi trọng mình và xem thường người khác
Câu 4: Dòng nào dưới đây nêu đúng quy định viết dấu thanh khi viết một tiếng ?
A. Ghi dấu thanh trên chữ cái ở giữa các chữ cái của phần vần
B. Ghi dấu thanh trên một chữ cái của phần vần
C. Ghi dấu thanh vào trên hoặc dưới chữ cái ghi âm chính của phần vần
D. Ghi dấu thanh dưới một chữ cái của phần vần
Câu 5: Câu kể hay câu trần thuật được dùng để : 
A. Nêu điều chưa biết cần được giải đáp
B. Kể, thông báo, nhận định, miêu tả về một sự vật, một sự việc 
C. Nêu yêu cầu, đề nghị với người khác
D. Bày tỏ cảm xúc của mình về một sự vật, một sự việc
Câu 6: Câu nào dưới đây dùng dấu hỏi chưa đúng ?
A. Hãy giữ trật tự ?	B. Nhà bạn ở đâu ?
C. Vì sao hôm qua bạn nghỉ học ?	D. Một tháng có bao nhiêu ngày hả chị ?
Câu 7: Câu nào dưới đây dùng dấu phẩy chưa đúng ?
A. Mùa thu, tiết trời mát mẻ.
B. Hoa huệ hoa lan, tỏa hương thơm ngát.
C. Từng đàn kiến đen, kiến vàng hành quân đầy đường.
D. Nam thích đá cầu, cờ vua.
Câu 8: Trạng ngữ trong câu sau: “Nhờ siêng năng, Nam đã vượt lên đứng đầu lớp.” bổ sung cho câu ý nghĩa gì ?
A. Chỉ thời gian	B. Chỉ nguyên nhân	C. Chỉ kết quả	D. Chỉ mục đích
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?
A. Mấy con chim chào mào từ hốc cây nào đó bay ra hót râm ran.
B. ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng vàng óng, xua tan dần hơi lạnh mùa đông.
C. Mỗi lần dời nhà đi, bao giờ con khỉ cũng nhảy phóc lên ngồi trên lưng con chó to.
D. Mưa rào rào trên sân gạch, mưa đồm độp trên phên nứa.
Câu 10: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây ca ngợi đạo lý thủy chung, luôn biết ơn những người có công với nước với dân?
A. Muôn người như một	B. Chịu thương, chịu khó
C. Dám nghĩ dám làm	D. Uống nước nhớ nguồn
Câu 11: Câu ghép nào biểu thị quan hệ tương phản trong các câu sau đây? 
A. Nếu trời trở rét thì con phải mặc áo ấm. 
B. Tuy Hoàng không được khỏe nhưng Hoàng vẫn đi học.
C. Do được dạy dỗ nên em bé rất ngoan.
D. Chúng em chăm học nên cô giáo rất mực thương yêu.
Câu 12: Trong các câu kể sau, câu nào thuộc câu kể Ai làm gì? 
A. Công chúa ốm nặng.	B. Chú hề đến gặp bác thợ kim hoàn.
C. Nhà vua lo lắng.	D. Hoàng hậu suy tư.
Câu 13: Từ “Thưa thớt” thuộc từ loại nào?
A. Danh từ	B. Tính từ	C. Động từ	D. Đại từ
Câu 14: Từ “trong” ở cụm từ “phấp phới trong gió” và từ “trong” ở cụm từ “nắng đẹp trời trong” có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Đó là một từ nhiều nghĩa	B. Đó là hai từ đồng nghĩa
C. Đó là hai từ đồng âm	D. Đó là hai từ trái nghĩa
Câu 15: Cặp từ trái nghĩa nào dưới đây được dùng để tả trạng thái? 
A. Vạm vỡ - gầy gò	B. Thật thà - gian xảo
C. Hèn nhát - dũng cảm	D. Sung sướng - đau khổ
Câu 16: Trong các từ ngữ sau: “Chiếc dù, chân đê, xua xua tay” những từ nào mang nghĩa chuyển?
A. Chỉ có từ “chân” mang nghĩa chuyển
B. Có hai từ “dù” và “chân” mang nghĩa chuyển
C. Cả ba từ “dù”, “chân” và “tay” đều mang nghĩa chuyển
D. Có hai từ “chân” và “tay” mang nghĩa chuyển
Câu 17: Trong câu “Dòng suối róc rách trong suốt như pha lê, hát lên những bản nhạc dịu dàng.”, tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
A. So sánh	B. Nhân hóa	C. So sánh và nhân hóa	D. Điệp từ
Câu 18: “Thơm thoang thỏang” có nghĩa là gì? 
A. Mùi thơm ngào ngạt lan xa	B. Mùi thơm phảng phất, nhẹ nhàng
C. Mùi thơm bốc lên mạnh mẽ	D. Mùi thơm lan tỏa đậm đà
Câu 19: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào viết đúng chính tả ?
A. Lép Tôn - xtôi	B. Lép tôn xtôi	C. Lép tôn - xtôi	D. Lép Tôn - Xtôi
Câu 20: Câu “Giêng hai rét cứa như dao:
Nghe tiếng....ào mào....ống gậy ra....ông.”
Thứ tự cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2 âm tr, 1 âm ch	B. 2 âm ch, 1 âm tr
C. 1 âm th, 2 âm tr	D. 2 âm th, 1 âm tr
B. Phần tự luận: tập làm văn (5điểm)
Hãy tả lại quang cảnh đường phố sau một trận mưa rào mùa hạ.
...........
...........
...........
...........
...........
.................................
.....................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm môn tiếng việt
i. trắc nghiệm ( 5 điểm )
	Đáp án như sau : Mỗi câu đúng, tính 0,25 điểm
Câu 1: B	Câu 6: A	Câu 11: B	Câu 16: A
Câu 2: C	Câu 7: B	Câu 12: B	Câu 17: C
Câu 3: B	Câu 8: B	Câu 13: B	Câu 18: B
Câu 4: C	Câu 9: D	Câu 14: C	Câu 19: A
Câu 5: B	Câu 10: D	Câu 15: D	Câu 20: B

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI TV HSG 5.doc