Đề thi học sinh giỏi - Môn học Toán Lớp 5

Đề thi học sinh giỏi - Môn học Toán Lớp 5

Đề thi học sinh giỏi

Môn Toán Lớp 5

Thời gian: 90 phút

Bài 1( 2 điểm): Cho phân số . Hãy tìm một số để khi cùng thêm số đó vào tử số và mẫu số của phân số đã cho thì được phân số mới có giá trị bằng phân số .

Bài 2( 2 điểm):

a) So sánh: và

b) Tính :

Bài 3( 2 điểm): Hai ôtô đi từ hai điểm A và B về phía nhau. Xe thứ nhất khởi hành lúc 8 giờ 5 phút, xe

 thứ hai khởi hành lúc 8 giờ 15 phút. Biết rằng để đi cả quãng đường AB, xe thứ nhất cần đi 2 giờ, xe thứ hai cần đi 3 giờ. Hỏi hai xe sẽ gặp nhau lúc mấy giờ?

Bài 4( 2 điểm): ): Ba máy bơm cùng bơm vào một bể lớn , nếu dùng cả máy một và máy hai thì sau 1 giờ 20 phút bể sẽ đầy, dùng máy hai và máy ba thì sau 1 giờ 30 phút bể sẽ đầy còn nếu dùng máy một và máy ba thì bể sẽ đầy sau 2 giờ 24 phút. Hỏi nếu mỗi máy bơm được dùng một mình thì bể sẽ đầy sau bao lâu?

 

doc 4 trang Người đăng hang30 Lượt xem 731Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi - Môn học Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi 
Môn Toán Lớp 5
Thời gian: 90 phút
Bài 1( 2 điểm): Cho phân số . Hãy tìm một số để khi cùng thêm số đó vào tử số và mẫu số của phân số đã cho thì được phân số mới có giá trị bằng phân số .
Bài 2( 2 điểm): 
a) So sánh: và 
b) Tính :
Bài 3( 2 điểm): Hai ôtô đi từ hai điểm A và B về phía nhau. Xe thứ nhất khởi hành lúc 8 giờ 5 phút, xe 
 thứ hai khởi hành lúc 8 giờ 15 phút. Biết rằng để đi cả quãng đường AB, xe thứ nhất cần đi 2 giờ, xe thứ hai cần đi 3 giờ. Hỏi hai xe sẽ gặp nhau lúc mấy giờ?
Bài 4( 2 điểm): ): Ba máy bơm cùng bơm vào một bể lớn , nếu dùng cả máy một và máy hai thì sau 1 giờ 20 phút bể sẽ đầy, dùng máy hai và máy ba thì sau 1 giờ 30 phút bể sẽ đầy còn nếu dùng máy một và máy ba thì bể sẽ đầy sau 2 giờ 24 phút. Hỏi nếu mỗi máy bơm được dùng một mình thì bể sẽ đầy sau bao lâu?
 Bài 5( 2 điểm): Cho hình thang ABCD ( đáy lớn DC, đáy nhỏ AB), đường cao 3,6 m, diện tích 29,34 m2 và đáy lớn hơn đáy nhỏ 7,5m.
Tính độ dài mỗi đáy của hình thang
 Kéo dài hai cạnh DA, CB cắt nhau tại E. Biết AD = DE .Tính diện tích tam giác EAB?
 ĐÁP ÁN
Bài 1( 2 điểm):
Hiệu số giữa mẫu số và tử số của phân số là: 13 - 7 = 6 (0,5 đ) 
 Khi cùng thêm vào tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số như nhau thì hiệu của tử số và mẫu số không thay đổi vẫn bằng 6. (0,5 đ) 
 Ta có sơ đồ: 
 ?
Tử số mới: 
Mẫu số mới: (0,5 đ) 
 6
 Tử số của phân số mới là: 
 6 : (3 - 2 ) x 2 = 12 (0,5 đ) 
 Số cần tìm là: 12 - 7 = 5 (0,5 đ) 
Bài 2( 2 điểm): 
 a) (1 đ) 
 b) B= 
 (0,5 đ) 
 (0,5 đ) 
Bài 3( 2 điểm):
Trong 1 giờ xe 1 đi được quãng đường AB (0,25 đ)
Trong 1 giờ xe 2 đi được quãng đường AB (0,25 đ) 
Trong 1 giờ cả 2 xe đi được += quãng đường AB (0,5 đ)
Trong 10 phút (=8 giờ 15 phút - 8 giờ 5 phút ) xe 1 đi quãng đường AB (0,25 đ) 
Thời gian xe 2 đi để gặp nhau:(1- ): = giờ hay 1giờ 6 phút (0,5 đ) 
Hai xe gặp nhau lúc: 8 giờ 15 phút + 1 giờ 6 phút = 9 giờ 21phút (0,25 đ) 
 Bài 4( 2 điểm): 
Máy 1 và máy 2 bơm 1 giờ 20 phút hay giờ đầy bể nên một giờ máy 1 và 2 bơm được bể (0,25 đ) 
Máy 2 và máy 3 bơm 1 giờ 30 phút hay giờ đầy bể nên một giờ máy 2 và 3 bơm đượcbể (0,25 đ) 
Máy 1và máy 3 bơm 2 giờ 24 phút hay giờ đầy bể nên một giờ máy 1 và 3 bơm được bể (0,25 đ) 
Þ Một giờ cả ba máy bơm bể. (0,25 đ) 
Một giờ:máy 3 bơm được bể Máy 3 bơm một mình 6 giờ đầy bể (0,25 đ) 
 máy 1 bơm được bểMáy 1 bơm một mình 4 giờ đầy bể (0,25 đ) 
 máy 2 bơm được bểMáy 2 bơm một mình 2 giờ đầy bể (0,25 đ)
Kết luận (0,25 đ) 
Bài 5( 2 điểm): 
a) Tính độ dài mỗi đáy của hình thang:
Tổng hai đáy của hình thang là; DC + AB = = = 16,3 (m) (0,25 đ) 
 (0,25 đ) 
Ta có sơ đồ:
16,3 m 
7,5m
Đáy lớn DC: 
Đáy bé AB:
Đáy lớn DC là: (16,3 + 7,5) : 2 = 11,9 m (0,25 đ) 
Đáy bé AB là: 16,3 – 11,9 = 4,4 m (0,25 đ) 
b) Tính S eab:
Xét 2 tam giác ABE và ABD ta có:
Đáy AE = AD (vì AD = DE (gt)) và chung chiều cao hạ từ B (0,25 đ) 
Þ S eab = S abd. 	 (0,25 đ) 
Mà diện tích tam giác ABD là: (AB x AH) : 2 = (4,4 x 3,6 ) : 2 = 4 (m2)	 (0,25 đ) 
D
A
B
C
E
H
Þ S eab = x 4 = 2 (m2)	 (0,25 đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THAM KHAO HSG TOAN 5.doc