Giáo án các môn khối 5 - Tuần 28 năm 2012

Giáo án các môn khối 5 - Tuần 28 năm 2012

I. MỤC TIÊU:

1- KT: ễn tập giữa kỡ II. Đọc trụi chảy, lưu loỏt cỏc bài tập đọc đó học ; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phỳt, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chớnh, ý nghĩa của bài thơ, bài văn.

2- KN: Đọc trụi chảy, lưu loỏt cỏc bài tập đọc đó học. Nắm được cỏc kiểu cấu tạo cõu để điền đỳng bảng tổng kết (BT 2)

- HS khỏ, giỏi : Đọc diễn cảm thể hiện đỳng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hỡnh ảnh mang tớnh nghệ thuật.

3- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.

 

doc 23 trang Người đăng huong21 Lượt xem 783Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 5 - Tuần 28 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 28 Thứ hai ngày 12 thỏng 3 năm 2012
Tập đọc ễN TẬP GIỮA HỌC Kè II (Tiết 1)
I. Mục tiêu: 
1- KT: ễn tập giữa kỡ II. Đọc trụi chảy, lưu loỏt cỏc bài tập đọc đó học ; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phỳt, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chớnh, ý nghĩa của bài thơ, bài văn.
2- KN: Đọc trụi chảy, lưu loỏt cỏc bài tập đọc đó học. Nắm được cỏc kiểu cấu tạo cõu để điền đỳng bảng tổng kết (BT 2)
- HS khỏ, giỏi : Đọc diễn cảm thể hiện đỳng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hỡnh ảnh mang tớnh nghệ thuật.
3- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu. SGK. Bảng phụ để điền BT 2. Phiếu ghi tờn từng bài Tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu sỏch Tiếng Việt T2; 14 phiếu ghi tờn cỏc bài Tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27; 4 phiếu ghi tờn cỏc bài Tập đọc cú yờu cầu HTL.
2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ:
? Em nào cú thể kể tờn một số bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến giờ?
B/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài :
-Trong tuần này chỳng ta sẽ ụn tập và kiểm tra kết quả mụn TV của cỏc em trong giữa HK II. Bài hụm nay sẽ kiểm tra cỏc bài Tập đọc và HTL.
-GV nờu yờu cầu về đọc và đọc hiểu.
2.Kiểm tra Tập đọc và HTL : (Khoảng 1/5 số HS trong lớp)
-Cho từng HS lờn bốc thăm chọn bài
-Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của phiếu.
-GV đặt cõu hỏi về nội dung vừa đọc
-Ghi điểm cho hs theo HD của Vụ GDTH
3. Làm bài tập :
*Bài tập 2
-Giỳp HS nắm vững yc của bài tập 
+Cần thống kờ cỏc bài tập đọc theo nội dung như thế nào?
-Yờu cầu HS làm bài theo 4 nhúm cựng phiếu bài tập
-Tổ chức cho cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả
-GV chốt nội dung .
-Yờu cầu HS đọc lại bài thống kờ.
-GV nhận xột, chốt ý.
 C/ Củng cố – dặn dũ :
-Dặn những em chưa kiểm tra và kiểm tra chưa đạt về chuẩn bị bài
-Một vài em kể.
-Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phỳt
-Đọc theo yc của phiếu và trả lời cõu hỏi
-Nờu đề
+ HS thảo luận nhúm 4 ,làm vào phiếu và nờu kết quả.
-Bỏo cỏo kết quả của nhúm mỡnh
Cỏc kiểu cõu
Vớ dụ
Cõu đơn
.
Cõu ghộp
Cõu ghộp khơng dựng từ nốớ
Cõu ghộp dựng từ nối
Cõu ghộp dựng quan hệ từ
..
Cõu ghộp dựng cặp từ hơ ứng
..
.
-HS nối tiếp nhau đọc cõu đơn, cõu ghộp
-Nhận xột ý kiến của bạn
............................................................................
Toán Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
1- KT: Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian. Biết đổi đơn vị đo thời gian
2- KN: Làm BT1, BT2; HS khá, giỏi làm thêm BT3, BT4.
3- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1- ổn định tổ chức :
2-KTBC: Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
3-Bài mới: 3.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
3.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (144): 
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 1 HS làm bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2(144): 
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vở, 1 HS lên bảng.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3(144):HS khá, giỏi.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS làm bài. 
-Cho HS làm bài vào nháp.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét
*Bài tập 4 (144): 
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm. 
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS làm vào bảng nhóm, sau đó treo bảng nhóm. 
-Cả lớp và GV nhận xét.
4-Củng cố-Dặn dò: 
GV nhận xét giờ học
- 3 HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
*Bài giải:
 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
 Mỗi giờ ô tô đi được là:
 135 : 3 = 45 (km)
 Mỗi giờ xe máy đi được là:
 135 : 4,5 = 30 (km)
 Mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy là: 
 45 – 30 = 15 (km)
 Đáp số: 15 km.
*Bài giải:
Vận tốc của xe máy với đơn vị đo m/phút là:
 1250 : 2 = 625 (m/phút) 
 1 giờ = 60 phút.
Một giờ xe máy đi được:
 625 x 60 = 37500 (m)
 37500 = 37,5 km/giờ.
 Đáp số: 37,5 km/ giờ.
*Bài giải:
 15,75 km = 15750 m
 1giờ 45 phút = 105 phút
Vận tốc của xe máy với đơn vị đo m/phút là:
 15750 : 105 = 150 (m/phút)
 Đáp số: 150 m/phút.
*Bài giải:
 72 km/giờ = 72000 m/giờ
 Thời gian để cá heo bơi 2400 m là:
 2400 : 72000 = (giờ)
 giờ = 60 phút x = 2 phút.
 Đáp số: 2 phút.
............................................................................
Lịch sử TIẾN VÀO DINH ĐỘC LẬP
I. Mục tiêu: 
1- KT: HS biết ngaứy 30 - 4 -1975 quaõn daõn ta giaỷi phoựng Saứi Goứn, keỏt thuực cuoọc khaựng chieỏn choỏng Mú cửựu nửụực. Tửứ ủaõy ủaỏt nửụực hoaứn toaứn ủoọc laọp, thoỏng nhaỏt 
2- KN: HS biết ngaứy 26 - 4 – 1975 Chieỏn dũch Hoà Chớ Minh baột ủaàu, caực caựnh quaõn cuỷa ta ủoàng loaùt tieỏn ủaựnh caực vũ trớ quan troùng cuỷa quaõn ủoọi vaứ chớnh quyeàn Saứi Goứn trong thaứnh phoỏ.
+ Nhửừng neựt chớnh veà sửù kieọn quaõn giaỷi phoựng tieỏn vaứo Dinh ẹoọc Laọp, noọi caực Dửụng Vaờn Minh ủaàu haứng khoõng ủieàu kieọn.
3- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập. GD: Nhụự ụn nhửừng anh huứng ủaừ hi sinh ủeồ giaỷi phoựng ủaỏt nửụực.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK. aỷnh trong SGK, baỷn ủoà haứnh chớnh Vieọt Nam.
2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:
- Yờu cầu HS trả lời.
H : Nờu nội dung chớnh của Hiệp định Pa-ri ?
- HS đọc ghi nhớ SGK.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : nờu và ghi đề bài
2. Tỡm hiểu bài:
* Hoạt động 1 : ( Làm việc cả lớp)
- Sau Hiệp định Pa-ri trờn chiến trường miền Nam thế lực của ta ngày càng lớn mạnh . Đầu năm 1975 Đảng ta quyết định tiến hành cuộc tổng tiến cụng và nổi dậy bắt đầu từ ngày 4-3- 1975..
Gv nờu nhiệm vụ học tập cho HS :
-Thuật lại sự kiện tiờu biểu của chiến dịch Sài Gũn?
- Nờu ý nghĩa lịch sử của ngày 30-4 -1975.
*Hoạt động 2: (Làm việc cả lớp)
- Yờu cầu HS đọc SGk trả lời cõu 
H : Quõn ta tiến vào sài Gũn theo mấy mũi tiến cụng? Lữ đoàn xe 203 cú nhiệm vụ gỡ ?
- Thuật lại cảnh xe tăng quõn ta tiến vào Dinh Độc Lập?
- Tả lại cảnh cuối cựng khi cỏc nội cỏc Dương văn Minh đầu hàng?
- GV nhận xột giờ phỳt thiờng liờng khi quõn ta chiến thỏng,thời khắc đỏnh dấu miền Nam đó được giải phúng, đất nước ta thống nhất vào lỳc nào?
- GV kết luận về diễn biến .
*Hoạt động 2: (Thảo luận nhúm).
- Yờu cầu HS thảo luận nhúm trả lời cõu hỏi
H: Nờu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng ngày 30-4 -1975.
- GV nhận xột .
-Yờu cầu HS đọc bài học SGK
C. Củng cố dặn dũ:
- Cho HS nhắc lại ý nghĩa của bài?
- Chuẩn bị bài: “Hoàn thành thống nhất đất nước”.
- 2 HS trả lời.
- Nhắc lại đề bài.
- HS lắng nghe.
- HS tỡm hiểu và đọc SGK ,sự hiểu biết và trả lời cõu hỏi .
+ Quõn ta chia thành 5 cỏnh quõn tiến vào Sài Gũn?
- Lữ đoàn xe tăng 203 đi từ hướng phớa đụng và cú nhiệm vụ  để cắm cờ trờn Dinh Độc Lập.
+ HS dựa vào SGk lần lượt thuật lại.
- Lớp nhận xột.
+ Lần lượt Hs kể trước nhúm nhấn mạnh : Tổng thống chớnh quyền Sài Gũn Dương Văn Minh và nội cỏc phải đầu hàng vụ điều kiện.
- 11 giờ 30 phỳt ngày 30-4-1975 lỏ cờ cỏch mạng tung bay trờn Dinh Độc lập..
- HS thảo luận nhúm 4, tỡm hiểu rỳt ra ý nghĩa:
+ Là một trong những chiến thắng hiểm hỏch nhất trong lịch sử dõn tộc..
+ Đỏnh tan quõn xõm lượt Mĩ và quõn đội Sài Gũn, giải phúng hoàn toàn miền Nam, chấm dứt 21 năm chiến tranh.
+ Từ đõy hai miền Nam, Bắc được thống nhất.
- Lớp nhận xột.
- 2 HS đọc mục bài học SGK.
- HS lần lượt nờu ý nghĩa.
ẹaùo ủửực ễN BÀI : EM YấU TỔ QUỐC VIỆT NAM ( tiết 1)
I. Mục tiêu: 
1- KT: Biết Tổ quốc em là Việt Nam, Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang hội nhập vào đời sống quốc tế.
2-KN: Cú một số hiểu biết phự hợp với lứa tuổi về lịch sử, văn húa và kinh tế của Tổ quốc Việt Nam.
3- GD: Cú ý thức học tập, rốn luyện để gúp phần xõy dựng và bảo vệ đất nước.
- Yờu Tổ quốc VN. Học tập theo tấm gương của Bỏc Hồ; giaựo duùc HS coự yự thửực BVMT
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, tranh minh SGK.
2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Họat động của học sinh
1. Kiểm tra: 
- GV goùi HS neõu ghi nhụự baứi Uyỷ ban nhaõn daõn xaừ (phửụứng) em
2. Bài mới: 
Hoaùt ủoọng 1: Giới thiệu bài
Hoaùt ủoọng 2: Tỡm hiểu thụng tin 
- GV yờu cầu HS ủoùc thoõng tin SGK thảo luận nhúm Caực caõu hoỷi
- Gọi HS đại diện trỡnh bày	
- GV kết luận
GDBVMT:
GV: Việt Nam cú rất nhiều cảnh quan thiờn nhiờn nổi tiếng, vỡ vậy chỳng ta cần phải cú ý thức bảo vệ.
Hoaùt ủoọng 3: Thảo luận nhúm
- GVchia nhúm, giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm Em biết thờm gỡ về Tổ Quốc Việt Nam?
Em nghĩ gỡ về đất nước và con người Việt Nam?
Nước ta cũn cú khú khăn gỡ?
Chỳng ta cần làm gỡ để xõy dựng đất nước?
- GV kết luận.
Hoạt động 4: Làm BT2 SGK.
- GV giao nhiệm vụ.Gọi Hs nờu kết quả; liờn hệ 
- GV kết luận: 
+ Quốc kỡ Việt Nam là lỏ cờ đỏ, ở giữa cú ngụi sao vàng năm cỏnh.
+ Bỏc Hồ là vị lónh tụ vĩ đại của dõn tộc Việt Nam, là danh nhõn văn húa thế giới.
- GV liờn hệ việc HS học tập theo gương của Bỏc Hồ.
Hoaùt ủoọng noỏi tieỏp:
- GV túm tắt nội dung, gọi nờu ghi nhớ
- Daởn HS chuaồn bũ baứi sau
- Nhaọn xeựt chung 
- 2HS neõu
- Cỏc nhúm chuẩn bị
- Cỏc nhúm thảo luận vaứ trỡnh baứy ý kiến.
- 2 HS nờu kết luận.
- HS nờu ghi nhớ, 2 HS đọc.
- H S thảo luận nhúm 4.
- Đại diện bỏo cỏo, nhận xột.
- Nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
- HS làm việc cỏ nhõn, bày tỏ ý kiến trước lớp.
- Liờn hệ bản thõn
........................................................................................................................................................
 Thứ ba ngày 13 thỏng 3 năm 2012
Chớnh tả: ễN TẬP GIỮA HỌC Kè II (Tiết 2)
I. Mục tiêu: 
1- KT: Đọc trụi chảy, lưu loỏt cỏc bài tập đọc đó học ; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phỳt, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chớnh, ý nghĩa của bài thơ, bài văn.
2- KN: Tạo lập được cỏc cõu ghộp (BT 2)
- HS khỏ, giỏi : Đọc diễn cảm thể hiện đỳng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hỡnh ảnh mang tớnh nghệ thuật.
3- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK. Phiếu ghi tờn từng bài Tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu sỏch Tiếng Việt T2
+14 phiếu ghi tờn cỏc bài Tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27.
+ 4 phiếu ghi tờn cỏc bài Tập đọc cú yờu cầu H ... nhận xột ghi điểm, tuyờn dương một số đoạn văn hay 
C. Củng cố – dặn dũ:
-Chữa lỗi sai trong bài viết.
-Về nhà hoàn chỉnh đoạn viết.
-Nhận xột chung tiết học.
-HS theo dừi trong SGK.
-1HS đọc to bài chớnh tả..
- Tả gốc cõy bàng cổ thụ và tả bà cụ bỏn hàng nước chố
- 2HS lờn bảng viết từ khú, lớp viết vào nhỏp : tuổi giời, tuồng chốo, mẹt bỳn 
- Lớp nhận xột.
- HS đọc từ khú, cỏ nhõn, cả lớp.
-HS viết chớnh tả .
-HS đổi vở soỏt lỗi .
-HS đọc yờu cầu của đề bài ,suy nghĩ lần lượt HS nờu ý kiến.
+ .. tả ngoại hỡnh.
+ Túc, da, tuổi ....
+ tả tuổi của bà.
- so sỏnh với cõy bàng già ; mỏi túc bạc trắng..
- Lớp nhận xột. 
- nờu yờu cầu bài, lần lượt HS nờu người em định tả.
- Viết vào vở BT, lần lượt HS đọc bài làm của mỡnh.
- Lớp nhận xột, nờu ý kiến.
.......................................................................................
Tập làm văn ễN TẬP GIỮA HỌC Kè II (Tiết 6)
I. Mục tiêu: 
1- KT: ễn tập giữa học kỡ II
2- KN: Đọc trụi chảy, lưu loỏt cỏc bài tập đọc đó học ; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phỳt, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chớnh, ý nghĩa của bài thơ, bài văn. Củng cố kiến thức về cỏc biện phỏp liờn kết cõu. Biết dựng cỏc từ ngữ thớch hợp để liờn kết cõu theo yờu cầu của BT 2.
3- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
A/ Ổn định lớp:
B/ Bài mới:
1. Gtb : ghi đề bài.
2. Kiểm tra Tập đọc và HTL : (số HScũn lại trong lớp)
-Cho từng HS lờn bốc thăm chọn bài
-Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của phiếu.
-GV đặt cõu hỏi về nội dung vừa đọc
3. Hướng dẫn hs làm bài tập.
*Bài 2: Yờu cầu 3hs nối tiếp nhau đọc Yc bài tập, lớp đọc thầm.
- YC hs thảo luận nhúm 4 tỡm từ để điền vào chổ trống,rồi điền vào vở BT.
- GV chỳ ý HS sau khi điền từ ngữ thớch hợp với ụ trống,cỏc em cần xỏc định đú là liờn kết cõu theo cỏch nào?
- Gv nhận xột chốt lại ý đỳng:
C. Củng cố – dặn dũ:
-Về nhà chuẩn bị bài tiết sau kiểm tra viết.
-Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phỳt
-Đọc theo yc của phiếu và trả lời cõu hỏi
-HS nối tiếp nhau đọc yờu cầu của đề bài, thảo luận nhúm 4 trả lời, sau đú điềm vào vở BT.
- Đại diện nhúm nờu kết quả.
a) - nhưng là từ nối (cõu 3) với (cõu 2)
b) - chỳng ở (cõu 2) thay thế cho từ lũ trẻ ở (cõu1)
c) - nắng ở (cõu 3),(cõu 6) lặp lại nắng ở (cõu 2)
- chị ở (cõu 5) thay thế sứ ở (cõu 4)
- chị ở (cõu 7) thay thế cho sứ ở (cõu 6)
- Lớp nhận xột, nờu ý kiến.
........................................................................................................................................................
 Thứ sỏu ngày 16 thỏng 3 năm 2012
Luyện từ và cõu: BÀI LUYỆN TẬP (Tiết 7)
 (Kiểm tra định kỡ giữa học kỡ II)
I. Mục tiêu: 
1- KT: Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa học kì II	
2- KN: Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4- 5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- HS khá, giỏi đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật.
3- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV:SGK.
2- HS: Vở, SGK, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
1- ổn định tổ chức :
2-Bài mới : 2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
 2.2- Kiểm tra: GV phát đề, HS làm bài
Đề bài:
A-Đọc thầm:
	Đọc thầm đoạn văn sau:
	Phượng không phải là một đoá, không phải vài cành, phượng đây là cả một loạt, cả một vùng, cả một góc trời đỏ rực. Mỗi hoa chỉ là một phần tử của cái xã hội thắm tươi; người ta quên đoá hoa, chỉ nghĩ đến cây, đến hàng đến những tán lốn xoè ra, trên đậu khít nhau muôn ngàn con bướm thắm.
	Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non. Lá ban đầu xếp lại, còn e; dần dần xoè ra cho gió đưa đẩy. Lòng cậu học trò phơi phới làm sao! Cậu chăm lo học hành, rồi lâu cũng vô tâm quên màu lá phượng. Một hôm, bỗng đâu trên những cành cây báo ra một tin thắm :mùa hoa phượng bắt đầu! Đến giờ chơi, học trò ngạc nhiên nhìn trông : hoa nở lúc nào mà bất ngờ dữ vậy ?
	Bình minh của hoa phượng là một màu đỏ còn non, nếu có mưa, lại càng tươi dịu. Ngày xuân dần hết, số hoa tăng, màu cũng đậm dần. Rồi hoà nhịp với mặt trời chói lọi, màu phượng mạnh mẽ kêu vang: hè đến rồi! Khắp thành phố bỗng rực lên, như đến Tết nhà nhà đều dán câu đối đỏ. Sớm mai thức dậy, cậu học trò vào hẳn trong mùa phượng.
	B-Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu trả lời dưới đây:
1) Tác giả so sánh hoa phượng với gì?
Góc trời đỏ rực.
Muôn ngàn con bướm thắm.
Góc trời đỏ rực, xã hội thắm tươi, muôn ngàn con bướm thắm.
2) Mùa xuân, cây phượng xanh tốt như thế nào?
Xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non.
Xanh um, trên cành đã điểm những bông đỏ thắm.
Khẳng khiu, bắt đầu ra lộc non.
3) Cụm từ “những cành cây báo ra một tin thắm” ý nói gì ?
Một tin vui làm cho cậu học trò cảm thấy bất ngờ.
Trên cành cây phượng xanh um bỗng xuất hiện một đoá hoa thắm đầu mùa. Một tin báo bằng màu đỏ, một tin vui làm cho cậu học trò cảm thấy bất ngờ.
Trên cây phượng xuất hiện một đoá hoa phượng thắm tươi.
4) Tại sao tác giả gọi hoa phượng là hoa học trò?
Hoa phượng phát ra thành tiếng “ Kêu vang: hè đến rồi!” làm cho ai nấy đều phải chú ý, đều nghe. Người học trò đột ngột thấy mùa thi, mùa chia tay, mùa vui chơi đã đến.
Vì hoa phượng gắn với tuổi học trò.
Vì hoa phượng được trồng ở các trường học.
5) Hoa phượng có đặc điểm gì?
Màu đỏ rực, nở thành chùm, trông như những chú bướm thắm.
Màu đỏ, nở từng bông trông giống như hoa hồng.
Màu hồng, nở thành chùm.
6) Sự ra hoa bất ngờ của hoa phượng được nói lên qua câu “ Hoa nở lúc nào mà bất ngờ dữ vậy!”.Đó là kiểu câu nào?
Câu hỏi.
Câu khiến.
Câu cảm.
7) Câu nào dưới đây không phải là câu ghép?
Phượng không phải là một đoá, không phải vài cành, phượng đây là cả một loạt, cả một vùng, cả một góc trời đỏ rực.
Cậu chăm lo học hành, rồi lâu cũng quên màu lá phượng.
Ngày xuân dần hết, số hoa tăng, màu cũng đậm dần.
8) Các vế câu trong câu ghép “Bình minh của hoa phượng là một màu đỏ còn non, nếu có mưa, lại càng tươi dịu.
Nối trực tiếp (không dùng từ nối)
Nối bằng từ “lại”
Nối bằng từ “nếu”
Đáp án và hướng dẫn chấm
	A-Đọc thành tiếng ( 5 điểm )
	-Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1 điểm ( Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm ; đọc sai 5 tiếng trở lên : 0 điểm ).
	-Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm ( Ngắt hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm ; ngắt hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 điểm ).
	-Giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm ( Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm ; không biểu cảm: 0 điểm )
	-Tốc độ đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ): 1 điểm (Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm ; trên 2 phút : 0 điểm).
	-Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm ( Trả lời chưa rõ ràng: 0,5 điểm ; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm ).
	B-Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm )
	*Khoanh đúng mỗi câu sau được: 0,5 điểm
c 
2 – a 
 3 – b 
 5 – a 
 6 – c 
 7 – b 
*Khoanh đúng mỗi câu sau được: 1 điểm
4 – a 
8 – c 
4- Củng cố: -GV thu bài, nhận xét tiết kiểm tra.
5- Dặn dò: - NX giờ KT.
	 - Nhắc HS chuẩn bị giấy tiết sau kiểm tra viết.
............................................................................
Toỏn ễN TẬP VỀ PHÂN SỐ
I. Mục tiêu: 
1- KT: Biết xỏc định phõn số bằng trực giỏc ; biết rỳt gọn, quy đồng mẫu số, so sỏnh cỏc phõn số khụng cựng mẫu số.
2- KN:Làm được cỏc bài tập 1; 2; 3(a,b) ; 4. (BT3c, BT5:HSKG)
3- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Tỡm chữ số thớch hợp để khi viết vào chỗ chấm ta được:
a) 42 chia hết cho 3
b) 54 chia hết cho 9
B.BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2. Hướng dẫn HS ụn tập
Bài tập 1:Yờu cầu HS đọc đề bài, quan sỏt cỏc hỡnh; tự làm sau đú đọc cỏc phõn số mới viết được.
GV nhận xột ghi điểm.
Bài tập 2: GV yờu cầu HS đọc đề bài
tự làm vào vở, HS lờn bảng làm.
Gv nhận xột ghi điểm.
Bài tập 3: Yờu cầu HS đọc đề bài, hướng dẫn HS cỏch làm, tự làm vào vở.
Gv nhận xột.
Bài tập 4 : Cho HS nhắc lại cỏch so sỏnh 2 phõn số cựng mẫu số, khỏc mẫu số và thực hành so sỏnh. 3HS nờu miệng bài làm.
Bài tập 5: 1HS lờn bảng điền; lớp nhận xột, sửa chữa
C/CỦNG CỐ - DẶN Dề:
Về nhà xem lại bài.
2HS lờn làm, lớp nhận xột.
Bài tập 1: HS đọc đề bài, quan sỏt cỏc hỡnh; HS tự làm sau đú đọc cỏc phõn số mới viết được:
a) H.1: ; H.2: ; H.3: ; H.4: 
b) H.1: 1; H.2: 2; H.3: 3; H.4: 4
Bài tập 2: Hs đọc đề bài , nờu quy tắc rỳt gọn phõn số và tự làm vào vở, hs lờn bảng làm.
a) ;  
Bài tập 3: HS đọc đề bài, làm vào vở, 3 HS lờn bảng làm. Lớp nhận xột.
a) ; 
b) ; 
Bài tập 4: HS nhắc lại cỏch so sỏnh 2 phõn số cựng mẫu số, khỏc mẫu số và thực hành so sỏnh. 3HS nờu miệng bài làm.
 (vỡ 7 > 5); 
Bài tập 5: 1HS lờn bảng điền; lớp nhận xột, sửa chữa
* Kết quả: 
............................................................................
Tập làm văn Kiểm tra viết giữa kì II (tiết 8)
I. Mục tiêu: 
1- KT: Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa học kì II:
2- KN: Nghe- viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 100 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi).
- Viết được một bài văn hoàn chỉnh đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) theo yêu cầu của đề bài.
3- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
2- HS: Vở, SGK, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
1- ổn định tổ chức :
2-Bài mới : 2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
 2.2- Kiểm tra: GV phát đề, HS làm bài.
A- Chính tả (nghe- viết) bài Phong cảnh đền Hùng từ Lăng của các vua Hùng... giặc Ân xâm lược.
- GV đọc cho HS viết bài.
- GV đọc cho HS soát bài.
 B- Tập làm văn : Em hãy tả người bạn thân của em ở trường.
 - HS viết bài.
 - GV quan sát nhắc nhở các em tập chung làm bài nghiêm túc.
3- Củng cố : GV thu bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoan tuan8.doc