Giáo án các môn khối 5 - Tuần 4 - Trường tiểu học Phú Mỡ

Giáo án các môn khối 5 - Tuần 4 - Trường tiểu học Phú Mỡ

I/ Mục tiêu.

- Đọc đúng các tên người, tên địa lí nước ngoài trong bài. Bước đầu đọc diễn cảm được bài văn.

- Hiểu ý nghĩa của bài: Tố cỏo tội ỏc chiến tranh hạt nhõn, thể hiện khỏt vọng sống, khỏt vọng hoà bỡnh của trẻ em. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3)

 - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.

II/ Đồ dùng dạy học.

 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ.

 - Học sinh: sách, vở.

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.

 

doc 20 trang Người đăng huong21 Lượt xem 864Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 5 - Tuần 4 - Trường tiểu học Phú Mỡ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN 4
Lũch Baựo Giaỷng
(Tửứ 19/9 23/9/2011)
THệÙ
MOÂN
TEÂN BAỉI DAẽY
2
Tẹ
T
LS
ẹẹ
Nhửừng con seỏu baống giaỏy 
OÂõn taọp vaứ boồ sung veà giaỷi toaựn
Xaừ hoọi Vieọt Nam cuoỏi theỏ kyỷ XIX ủaàu theỏ kyỷ XX
Coự traựch nhieọm veà vieọc laứm cuỷa mỡnh (T2)
3
T
LT&C
ẹL
KH
Luyeọn taọp 
Tửứ traựi nghúa
Soõng ngoứi
Tửứ tuoồi vũ thaứnh nieõn ủeỏn tuoồi giaứ 
4
Tẹ
T
TLV
CT
Baứi ca veà traựi ủaỏt 
OÂõn taọp vaứ boồ sung veà giaỷi toaựn (tt)
Luyeọn taọp taỷ caỷnh
Tieỏng vú caàm ụỷ Mú Lai 
5
T
KH
KC
Luyeọn taọp 
Anh boọ ủoọi cuù Hoà goỏc Bổ 
Veọ sinh ụỷ tuoồi daọy thỡ 
6
T
TLV
LT&C
KT
SH
Luyeọn taọp chung 
Luyeọn taọp veà tửứ traựi nghúa 
Kieồm tra vieỏt - Taỷ caỷnh 
Theõu daỏu nhaõn 
ATGT – Sinh hoaùt
Thửự hai ngaứy 19 thaựng 9 naờm 2011
Tập đọc Những con sếu bằng giấy.
I/ Mục tiêu.
- Đọc đỳng cỏc tờn người, tờn địa lớ nước ngoài trong bài. Bước đầu đọc diễn cảm được bài văn.
- Hiểu ý nghĩa của bài: Tố cỏo tội ỏc chiến tranh hạt nhõn, thể hiện khỏt vọng sống, khỏt vọng hoà bỡnh của trẻ em. (Trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2, 3)
 - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ...
 - Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
HTĐB
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Hướng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc.
- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc.
+ Đoạn 1: 
+ Đoạn 2: 
+ Đoạn 3: 
+ Đoạn 4:
- Đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài.
* Cho HS đọc thầm đoạn 1, GV nêu câu hỏi 1.
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 2, GV nêu câu hỏi 2.
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 3, GV nêu câu hỏi 3.
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 4, GV nêu câu hỏi 4.
* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm.
- Hướng dẫn đọc diễn cảm .
- Theo dõi, uốn nắn sửa sai
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Đọc phân vai vở kịch: Lòng dân.
-Quan sát ảnh (sgk)
- Học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc một đoạn ) kết hợp tìm hiểu chú giải.
- Đọc từ khó (sgk)
- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc cả bài.
* Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1: 
- Từ khi Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống thành phố của Nhật Bản.
* Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2.
- Xa-da-cô hi vọng kéo dài cuộc sống của mình bằng cách gấp những con sếu bằng giấy...
* Đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi 3:
- Các bạn nhỏ trên thế giới đã gấp và gửi cho cô những con sếu bằng giấy.
- Quyên góp tiền xây tượng đài tưởng nhớ nạn nhân bị bom nguyên tử sát hại...
- Nếu được đứng trước tượng đài em sẽ:...
* Nội dung, ý nghĩa: Mục I.
- Đọc nối tiếp.
- 2-3 em thi đọc diễn cảm trước lớp.
+ Nhận xét.
HSY
HSY
Toán. Ôn tập và bổ sung về giải toán.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS:
- Qua ví dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó.
- Rèn kĩ năng giải toán về quan hệ tỉ lệ.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
 - Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
HTĐB
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ lệ.
- Nêu VD trong sgk.
- HD rút ra nhận xét.
* Giới thiệu bài toán và cách giải.
- Nêu bài toán, tóm tắt bài toán.
- HD nêu cách giải 1, gợi ý tìm cách 2.
* Luyện tập thực hành.
Bài 1: Hướng dẫn làm vở nháp..
- Lưu ý cách rút về đơn vị..
Bài 2: Hướng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
Bài 3: Hướng dẫn làm vở.
- Gợi ý giải bằng cách tìm tỉ số.
- Chấm chữa bài.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài tập ở nhà.
- Nêu cách tính ví dụ.
- Làm bảng các ví dụ (sgk ).
+ Chữa, nhận xét.
Cách 1:
Bài giải:
Trong 1 giờ ô tô đi được là:
90 : 2 = 45 (km).
Trong 4 giờ ô tô đi được là:
45 x 4 = 180 (km).
Đáp số: 180 km.
Cách 2: Sgk.
- Làm nhóm theo 2 cách.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
+ Nhận xét bổ xung.
- Làm vở, chữa bảng.
Bài giải:
a/ 4000 người gấp 1000 người số lần là:
4000 : 1000 = 4(lần)
Sau 1 năm dân số xã đó tăng thêm là:
21 x 4 = 84 (người).
b/ 4000 người gấp 1000 người số lần là:
4000 : 1000 = 4(lần)
Sau 1 năm dân số xã đó tăng thêm là:
15 x 4 = 60 (người).
Đáp số: 
HSY
LỊCH SỬ: 	 XÃ HỘI VIỆT NAM CUỐI THẾ KỈ XIX - ĐẦU THẾ KỈ XX
I. MỤC TIấU
- Biết một vài điểm mới về tỡnh hỡnh kinh tế – xó hội Việt Nam đầu thế kỉ XX:
+ Về kinh tế: xuất hiện nhà mỏy, hầm mỏ, đồn điền, đường ụ tụ, đường sắt.
+ Về xó hội: Xuất hiện cỏc tầng lớp mới: chủ xưởng, chủ nhà buụn, cụng nhõn. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Cỏc hỡnh minh họa trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt đụ̣ng của thõ̀y
Hoạt đụ̣ng của trò
HTĐB
1. Kiờ̉m tra bài cũ:
H. Thuật lại diễn biến của cuộc phản cụng kinh thành Huờ́.
2. Bài mới:
a. Giới thiợ̀u bài:
b. Hướng dõ̃n hoạt đụ̣ng:
Hoạt động 1 :Thảo luọ̃n theo cặp
YC HS đọc sỏch, quan sỏt cỏc hỡnh minh họa để trả lời cỏc cõu hỏi sau:
+ Trước khi thực dõn Phỏp xõm lược, nền kinh tế Việt Nam cú những ngành nào là chủ yếu?
+ Sau khi thực dõn Phỏp đặt ỏch thống trị ở Việt Nam chỳng đó thi hành những biện phỏp nào để khai thỏc, búc lột vơ vột tài nguyờn của nước ta? Những việc làm đú đó dẫn đến sự ra đời của những ngành kinh tế nào mới?
+ Ai là người được hưởng những nguồn lợi do phỏt triển kinh tế?
GV kờ́t luọ̃n: Từ cuối thế kỉ XIX, thực dõn Phỏp tăng cường khai thỏc mỏ, lập nhà mỏy, đồn điền để vơ vột tài nguyờn và búc lột nhõn dõn ta. 
Hoạt động 2 : Thảo luận theo nhóm đụi
+ Trước khi thực dõn Phỏp vào xõm lược, xó hội Việt Nam cú những tầng lớp nào?
+ Sau khi thực dõn Phỏp đặt ỏch thống trị ở Việt Nam, xó hội thay đổi, cú thờm những tầng lớp mới nào?
+ Nờu những nột chớnh về đới sống của cụng nhõn và nụng dõn Việt Nam cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX.
- GV nhận xột kờ́t luọ̃n: Trước đõy xó hội Việt Nam chủ yếu chỉ cú địa chủ phong kiến và nụng dõn, nay xuất hiện những giai cấp, tầng lớp mới cụng nhõn, chủ xưởng, nhà buụn, viờn chức, tri thức Thành thị phỏt triển và cụng nhõn thỡ ngày càng kiệt quệ, khổ sở.
3. Củng cụ́ - dặn dò:
Nhọ̃n xét tiờ́t học
 Hs thuọ̃t lại diờ̃n biờ́n của cuụ̣c phản cụng
HS trả lời:
- Nờ̀n kinh tờ́ VN dựa vào nụng nghiợ̀p là chủ yờ́u
-Sau khi thực dõn Pháp đặt ách thụ́ng trị ở VN, chúng khai thác khoáng sản của nước ta như: Than, thiờ́c, bạc, vàng. Chúng xõy dựng các nhà máy điợ̀n, nước, xi măng, dợ̀t ...
-Người Pháp.
HS lắng nghe
HS trả lời
-Xã hụ̣i VN có hai giai cṍp là địa chủ phong kiờ́n và nụng dõn.
-Xuṍt hiợ̀n các tõ̀ng lớp mới như : Viờn chức, trí thức, chủ xưởng, nhà buụn, cụng nhõn, ...
-Nụng dõn VN mṍt ruụ̣ng đṍt, nghèo đói vào làm viợ̀c trong các nhà máy, xí nghiợ̀p, đời sụ́ng vụ cùng cực khụ̉.
Hs lắng nghe
HSY 
HSY 
..
Đạo đức : Có trách nhiệm về việc làm của mình(tiết2).
I/ Mục tiêu.
- Bieỏt theỏ naứo laứ coự traựch nhieọm veà vieọc laứm cuỷa mỡnh.
- Khi laứm vieọc gỡ sai bieỏt nhaọn khuyeỏt ủieồm vaứ sửỷa chửừa.
- Bieỏt ra quyeỏt ủũnh vaứ kieõn ủũnh baỷo veọ nhửừng yự kieỏn ủuựng cuỷa mỡnh
- Giáo dục các em có hành vi đạo đức tốt.
II/ Đồ dùng dạy-học.
 - Tư liệu
 - Thẻ màu
III/ Các hoạt động dạy-học.
Giáo viên
Học sinh
HTĐB
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới : Giới thiệu
 Bài giảng
a/ Hoạt động 1 : Tìm hiểu truyện: Chuyện của Đức.
-Mục tiêu : Học sinh thấy rõ diễn biến và tâm trạng của Đức.
-Giáo viên kết luận ý đúng.
-Gọi 2 em đọc ghi nhớ.
b/ Hoạt động 2 : Làm bài tập 3.
-Mục tiêu : Học sinh xác định được những việc làm biểu hiện của người có trách nhiệm.
-Giáo viên kết luận : a,b,d,g là biểu hiện của người có trách nhiệm.
c/ Hoạt động 3 : Bày tỏ thái độ.
-Mục tiêu : Các em biết tán thành những ý kiến. 
- Giáo viên nêu từng ý kiến của bài tập 2
- Giáo viên kết luận : tán thành a,đ
3/ Củng cố-dặn dò.
-Nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học bài.
-2 em đọc truyện
-Thảo luận nhóm 4 trả lời 3 câu hỏi sách giáo khoa.
-1 em nêu yêu cầu bài tập
-Lớp làm bài theo nhóm, trình bày kết quả.
-Học sinh giơ thẻ màu bày tỏ thái độ
HSY tham gia
Thửự ba ngaứy 20 thaựng 9 naờm 2011
Toán. Luyện tập.
I/ Mục tiêu.
- Biết giải bài toỏn liờn quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cỏch “Rỳt về đơn vị” hoặc “Tỡm tỉ số”.
- Bài 1, 2(2 hỗn số đầu), 3, 4.
 - Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
 - Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
HTĐB
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
Bài 1: HD tóm tắt.
Hướng dẫn làm vở nháp.
Lưu ý cách rút về đơn vị.
Bài 2: Hướng dẫn làm nhóm.
Gọi các nhóm chữa bảng.
Nhận xét.
Bài 3: Hướng dẫn làm bảng.
Gợi ý giải bằng cách rút về đơn vị.
Chấm chữa bài.
Bài 4: Hướng dẫn làm vở.
Gợi ý giải bằng cách rút về đơn vị.
Chấm chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài tập ở nhà.
- Đọc yêu cầu của bài .
- Giải vở nháp+chữa bảng.
+ Chữa, nhận xét.
- Đọc yêu cầu, tóm tắt bài toán.
- Giải vở nháp.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
+ Nhận xét, bổ sung.
Bài giải:
Một ô tô chở được số học sinh là:
120 : 3 = 40 (học sinh).
Để chở 160 học sinh cần dùng số ô tô là:
160 : 40 = 4 (ô tô).
Đáp số: 4 ô tô.
- Làm vở, chữa bảng.
Bài giải:
a/ Số tiền trả cho 1 ngày công là:
72000 : 2 = 36000(đồng)
Số tiền trả cho 5 ngày công là:
36000 x 5 = 180000(đồng)
Đáp số: 180000 đồng.
HSY
-----------------------------------------------------------
Luyện từ và câu. Từ trái nghĩa.
I/ Mục tiêu.
Sau khi học bài này, học sinh:
1.Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa..
 2.Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ trái nghĩa, đặt câu với từ trái nghĩa.
3.Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ.
 - Học sinh: sách, vở, bút màu...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
HTĐB
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
2) Phần nhận xét.
 Bài tập 1.
- HD so sánh nghĩa các từ in đậm trong đoạn văn.
*Chốt lại: Phi nghĩa và chính nghĩa là hai từ có nghĩa trái ngược nhau. Đó là từ trái nghĩa.
b) Bài tập 2.
- HD học sinh làm việc cá nhân.
+ Nhận xét.
- HD rút ra l ... i được cõu chuyện đỳng ý, ngắn gọn, rừ cỏc chi tiết trong truyện.
 - Hiểu được ý nghĩa: Ca ngợi người Mỹ cú lương tõm dũng cảm đó ngăn chặn và tố cỏo tội ỏc của quõn đội Mỹ trong cuộc chiến tranh xõm lược Việt Nam.
- Biết trao đổi với bạn bố về ý nghĩa cõu chuyện.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ...
 - Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
HTĐB
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Giáo viên kể chuyện( 2 hoặc 3 lần)
* Kể lần 1 và viết lên bảng tên các nhân vật
- HD học sinh giải nghĩa từ khó.
* Kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào từng tranh minh hoạ phóng to trên bảng.
* Kể lần 3 (nếu cần).
3) HD kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
a) Bài tập 1.
- HD tìm câu thuyết minh cho mỗi tranh.
- Treo bảng phụ, yêu cầu đọc lại lời thuyết minh để chốt lại ý kiến đúng.
+ Nhận xét bổ xung.
b) Bài tập 2-3.
- HD học sinh kể.
+ Chỉ cần kể đúng cốt truyện, không cần lặp lại nguyên văn lời của thầy cô.
+ Kể xong cần trao đổi về nội dung ý nghĩa câu chuyện.
- HD rút ra ý nghĩa.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Học sinh lắng nghe.
+ Quan sát tranh minh hoạ.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Trao đổi nhóm đôi.
- Phát biểu lời thuyết minh cho tranh.
- Đọc lại lời thuyết minh.
+ Nêu và đọc to yêu cầu nội dung.
- Kể diễn cảm theo cặp, theo đoạn
- Kể toàn bộ câu chuyện.
- 2-3 em thi kể diễn cảm trước lớp.
+ Nhận xét đánh giá.
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
+ Nhận xét đánh giá.
- Về nhà kể lại cho người thân nghe.
HSY
HSY
---------------------------------------------------------------
Thửự saựu ngaứy 23 thaựng 9 naờm 2011
TOÁN : 	 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIấU:
-Biết giải bài toỏn liờn quan đến tỉ lệ bằng hai cỏch “Rỳt về đơn vị” hoặc “Tỡm tỉ số”.
- Bài 1, 2, 3.
 II.Đễ̀ DÙNG DẠY HỌC.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt đụ̣ng của thõ̀y
Hoạt đụ̣ng của trò
HTĐB
1. ễ̉n định lớp :
2.kiờ̉m tra bài cũ :
- Gọi học sinh chữa bài 3.
+ Nờu mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ 
 - Nhận xột, cho điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn làm bài.
Bài 1 (sgk)- Học sinh nờu yờu cầu bài toỏn.
+ Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ?
- Học sinh nờu cỏc bước giải bài toỏn tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số?
- Yờu cầu học sinh làm bài vào vở 
GVnhận xột, ghi điểm.
+ Nờu cỏch tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đú?
Bài 2 (sgk)Tương tự bài tọ̃p 1
+ Muốn tỡm hai số khi biế hiệu và tỉ số của hai số ta làm thờ́ nào?
+ Y/c Hs tóm tắt và giải 
Bài 3 ( sgk) Học sinh đọc đề toỏn, túm tắt.
+ Khi quóng đường giảm đi một số lần thỡ số lớt xăng tiờu thụ sẽ như thế nào?
- Yờu cầu học sinh tự làm bài.
- Nhận xột, chữa.
3. Củng cụ́ - dặn dò:
Nhọ̃n xét tiờ́t học
-Dặn HS làm bài tọ̃p 4
- 2 học sinh lờn bảng.
- Học sinh nhận xột bổ sung.
 1 HS nờu y/c.
HS nờu
Bài giải:
 ? em
? em
28 em
Ta cú sơ đồ:
Nam:
Nữ:
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:
 2 + 5 = 7 ( phần)
Số học sinh nam là:
 28 : 7 x 2 = 8 ( em )
Số học sinh nữ là:
 28 – 8 = 20 ( em)
 Đỏp số: 8 em nam và 20 em nữ
Bài giải:
? m
15m
Chiều dài:
? m
Chiều rộng:
Chiều rộng của mảnh đất hỡnh chữ nhật là:
 15 : (2 - 1) = 15 (m)
Chiều dài của mảnh đất hỡnh chữ nhật là:
 15 + 15 = 30 (m)
Chu vi của mảnh đất hỡnh chữ nhật là:
 (15 + 30 ) x 2 = 90 (m)
 Đỏp số: 90m
- 1 HS đọc đề toỏn, 1 HS lờn bảng túm tắt bài.
100 km: 12 l
 50km : ...l?
 -Giảm đi bấy nhiờu lần.
- 1 HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở.
Bài giải:
 100 km gấp 50 km số lần là:
 100 : 50 = 2 ( lần)
 Đi 50 km thỡ tiờu thụ hết số lớt xăng là:
 12 : 2 = 6 ( l )
 Đỏp số: 6 lớt.
HSY
HSY
--------------------------------------------------------
Tập làm văn.
Tả cảnh (Bài viết).
I/ Mục tiêu.
- HS bieỏt vieỏt moọt baứi vaờn taỷ caỷnh hoaứn chổnh coự ủuỷ ba phaàn; theồ hieọn roừ sửù quan saựt vaứ choùn loùc chi tieỏt mieõu taỷ.
- Dieón ủaùt thaứnh caõu,bửụực ủaàu bieỏt duứng tửứ ngửừ, hỡnh aỷnh gụùi taỷ trong baứi vaờn
- .Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ.
 - Học sinh: sách, vở viết.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
HTĐB
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
2) Ra đề.
- Dùng 2 hoặc 3 đề đã gợi ý trong SGK cho học sinh chọn và viết bài.
- Thu bài, chấm chữa.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Đọc yêu cầu, xác định đề bài.
- Chọn đề phù hợp và viết bài vào vở.
+ Kiểm tra, soát lỗi chính tả bài viết.
HSY
----------------------------------------------------
Luyện từ và câu.
Luyện tập về từ trái nghĩa.
I/ Mục tiêu.
- Tỡm được cỏc từ trỏi nghĩa theo yờu cầu của BT1, BT2 (3 trong số 4 cõu), BT3.
- Biết tỡm nhứng từ trỏi nghĩa để miờu tả theo y/c của BT4 (chọn 2 hoặc 3 trong số 4 ý: a, b, c, d); đặt được cõu để phõn biệt một cặp từ trỏi nghĩa tỡm được ở BT4 (BT5).
- .Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ.
 - Học sinh: sách, vở, bút màu...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
HTĐB
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1.Tìm từ trái nghĩa. 
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 
Bài tập 2.Điền từ trái nghĩa...
- Giữ lại bài làm tôt nhất, bổ sung cho phong phú.
Bài tập 3.Tìm từ trái nghĩa (tương tự bài 1).
Bài tập 4.Tìm từ trái nghĩa.
- HD làm nhóm bốn và trình bày trên bảng nhóm. 
Bài tập 5.Đặt câu.
- HD đặt câu, nêu miệng.
- HD viết vở. 
- Chấm chữa, nhận xét.
5) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Chữa bài tập giờ trước.
Nhận xét.
* Đọc yêu cầu của bài.
+ Làm việc cá nhân, 2-3 em làm bảng nhóm.
+ Suy nghĩ, phát biểu ý kiến, nhận xét.
* Đọc yêu cầu của bài.
+ Trao đổi nhóm đôi.
+ Báo cáo kết quả làm việc.
* Đọc yêu cầu của bài.
+ Trao đổi nhóm bốn.
+ Báo cáo kết quả làm việc.
* Đọc yêu cầu của bài.
+ Làm bài cá nhân, nêu miệng.
+ Viết bài vào vở.
HSY
HSY
HSY
-------------------------------------------------------------------
Kú thuaọt :Tieỏt 4 THEÂU DAÁU NHAÂN ( Tieỏt 2)
 I. MUẽC TIEÂU : 
	- HS bieỏt caựch theõu daỏu nhaõn 
 	- Theõu ủửụùc caực muừi theõu daỏu nhaõn . Caực muừi theõu tửụng ủoỏi ủeàu nhau. Theõu ủửụùc ớt nhaỏt 5 daỏu nhaõn. ẹửụứng theõu coự theồ bũ duựm.
 II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : Maóu theõu daỏu nhaõn .
 	- Moọt soỏ saỷn phaồm theõu trang trớ baống muừi theõu daỏu nhaõn.
 	- Vaọt lieọu : Moọt maỷnh vaỷi traộng 35cm x 35cm , chổ khaõu , kim khaõu , phaỏn , thửụực , khung theõu .
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : 
 	Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn.
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh.
HTĐB
A .BAỉI CUế : HS nhaộc laùi caực bửụực theõu daỏu nhaõn 
 	B.BAỉI MễÙI : Giụựi thieọu baứi : Theõu daỏu nhaõn (tieỏp )* Hoaùt ủoọng 1: HDHS thửùc haứnh 
Muùc tieõu : HS thửùc haứnh ủeùp , ủuựng kú thuaọt 
Tieỏn haứnh : 
- Goùi HS nhaộc laùi caựch theõu daỏu nhaõn . Coự theồ yeõu caàu HS thửùc hieọn thao taực theõu 2 muừi daỏu nhaõn .
- GV nhaọn xeựt vaứ heọ thoỏng laùi caựch theõu chửừ V. Hửụựng daón theõm moọt soỏ thao taực trong nhửừng ủieồm caàn lửu yự khi theõu daỏu nhaõn .
- Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa HS , neõu caực yeõu caàu cuỷa saỷn phaồm vaứ thụứi gian thửùc haứnh 50 phuựt .
- HS thửùc haứnh theõu daỏu nhaõn . GV quan saựt, uoỏn naộn nhửừng HS coứn luựng tuựng .
GV keỏt luaọn: SGV 
* Hoaùt ủoọng 2 : ẹaựnh giaự saỷn phaồm
Muùc tieõu : HS hoaứn thaứnh saỷn phaồm ủeùp, ủuựng kú thuaọt 
Tieỏn haứnh :
- GV toồ chửực cho HS trỡnh baứy saỷn phaồm .
- Cửỷ 2-3 HS leõn ủaựnh giaự saỷn phaồm cuỷa baùn theo caực yeõu caàu ụỷ muùc III trong sgk .
- GV nhaọn xeựt , ủaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp cuỷa HS theo 2 mửực : hoaứn thaứnh vaứ chửa hoaứn thaứnh .
G .keỏt luaọn :SGV
3.Cuỷng coỏ , daởn doứ : 
 	- GV nhaọn xeựt sửù chuaồn bũ , tinh thaàn thaựi ủoọ hoùc taọp vaứ keỏt quaỷ thửùc haứnh cuỷa HS .
 	- Veà nhaứ chuaồn bũ baứi: Moọt soỏ duùng cuù naỏu aờn vaứ aờn uoỏng trong gia ủỡnh./. 	
- HS nhaộc laùi caựch theõu daỏu nhaõn.
- HS thửùc hieọn thao taực theõu 2 muừi daỏu nhaõn.
- HS thửùc haứnh theõu daỏu nhaõn .
- HS trỡnh baứy saỷn phaồm .
- 2-3 HS leõn ủaựnh giaự saỷn phaồm cuỷa baùn theo caực yeõu caàu ụỷ muùc III trong sgk .
HSY
-------------------------------------------------------------
 ATGT: Baứi 3 
CHOẽN ẹệễỉNG ẹI AN TOAỉN, PHOỉNG TRAÙNH TAI NAẽN GIAO THOÂNG.
I-Muùc tieõu
	- HS bieỏt ủửụùc nhửừng ủieàu kieọn an toaứn vaứ chửa an toaứn cuỷa caực con ủửụứng ủeồ lửùa choùn con ủửụứng ủi an toaứn.
	- HS xaực ủũnh ủửụùc nhửừng ủieồm nhửừng tỡnh huoỏng khoõng an toaứn ủoỏi vụựi ngửụứi ủi boọ.
	- Bieỏt caựch phoứng traựnh tai naùn coự theồ xaỷy ra.
	- Tỡm ủửụùc con ủửụứng ủi an toaứn cho mỡnh.
	- Coự yự thửực thửùc hieọn nhửừng qui ủũnh cuỷa luaọt GTẹB, coự haứnh vi an toaứn khi ủi ủửụứng.
	- Tham gia tuyeõn truyeàn, vaọn ủoọng moùi ngửụứi, thửùc hieọn luaọt GTẹB.
II- ẹoà duứng daùy hoùc.
	- Phieỏu hoùc taọp.
	- Sa baứn.
III- Leõn lụựp
Hoaùt ủoọng cuỷa thaứy
Hoaùt ủoõng cuỷa troứ
1-Baứi cuừ
2- Baứi mụựi
.Giụựi thieọu
Hoaùt ủoọng 1: Tỡm hieồu con ủửụứng tửứ nhaứ ủeỏn trửụứng.
.Hoaùt ủoọng 2. Xaực ủũnh con ủửụứng an toaứn ủi ủeỏn trửụứng.
.Phaựt phieõu hoùc taọp cho hs.
.Noọi dung tham khaỷo taứi lieọu.
GV keỏt luaọn.
Hoaùt ủoọng 3:Phaõn tớch caực tỡnh huoỏng nguy hieồm vaứ caựch phoứng traựnh TNGT.
- Giaựo vieõn neõu caực tỡnh huoõng 1, 2, 3 tham khaỷo taứi lieọu cuỷa GV.
Hoaùt ủoọng 4: Luyeọn taọp thửùc haứnh.
Xaõy dửùng phửụng aựn : Con ủửụng an toaứn khi ủeỏn trửụứng.
Laứm theỏ naứo ủeồ ủi xe ủaùp an toaứn?
2 HS traỷ lụứi.
- Thaỷo luaọn nhoựm.Neõu ủaởc ủieồm cuỷa con ủửụứng tửứ nhaứ emủeỏn trửụứng.
- Phaựt bieồu trửụực lụựp.
- Hoùc sinh thaỷo luaọn vaứ ủaựnh daỏu vaứo oõ ủuựng.
- Nhoựm naứo xong trửụực ủửụùc bieồu dửụng.
- Trỡnh baứy trửụực lụựp.
- Lụựp nhaọn xeựt, boồ sung.
Thaỷo luaọn nhoựm 4 .
Tỡm caựch giaỷi quyeỏt tỡnh huoỏng.
Phaựt bieồu trửụực lụựp.
Lụựp goựp yự, boồ sung.
Sinh hoaùt TOÅNG KEÁT TUAÀN
I/ Nhửừng vieọc ủaừ thửùc hieọn trong tuaàn
OÅn ủũnh neà neỏp hoùc taọp ủaàu naờm hoùc.
Veọ sinh caự nhaõn, trửụứng lụựp
Naộm tỡnh hỡnh hoùc taọp cuỷa HS. 
II/Keỏ hoùach tuaàn 5
OÅ n ủũnh neà neỏp .
Veọ sinh caự nhaõn, trửụứng lụựp
Nhaộc HS học bài làm bài trước khi đến lớp.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 5 tuan 4(5).doc