I/Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh:
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1-9 theo mẫu trong SGK.
* HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn ; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài.
*KNS: - Tìm kiếm và xử lý thông tin; hợp tác tìm kiếm thông tin; thể hiện sự tự tin khi thuyết trình.
II/Chuẩn bị: + Thăm ghi tên bài đọc
+ Bảng phụ
III/Các hoạt động dạy học:
TUẦN 10 c a b d o0oc a b Thứ 2 Tập đọc Toán Q&BPTE Ôn tập tiết 1 Luyện tập chung Bài 3 Thứ2(Chiều) Tiếng việt Toán Thể dục Ôn luyện đọc Ôn luyện Thứ 4 Tập đọc Toán Tập là văn Khoa học Ôn tập tiết 4 Cộng hai số thập phân Ôn tập tiết 5 Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ Thứ 5 Toán LT&C Chính tả Địa lí Luyện tập Ôn tập tiết 6 ÔN tập tiết 7 Nông nghiệp Thứ5(Chiều TIếngviệt Tiếng việt Toán Ôn luyện viết Ôn luyện từ Ôn luyện toán Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011 Tập đọc: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 1) I/Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1-9 theo mẫu trong SGK. * HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn ; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài. *KNS: - Tìm kiếm và xử lý thông tin; hợp tác tìm kiếm thông tin; thể hiện sự tự tin khi thuyết trình. II/Chuẩn bị: + Thăm ghi tên bài đọc + Bảng phụ III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1/Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu tiết học 2/Kiểm tra tập đọc và HTL: - Yêu cầu - Theo dõi - Nhận xét, ghi điểm 3/ Làm bài tập2: - Yêu cầu - Hướng dẫn HS - Theo dõi - Nhận xét – tuyên dương 4/Củng cố - dặn dò - Hệ thống tiết học - Nhận xét dặn dò + Theo dõi + H/S lần lượt lên bốc thăm + Đọc và trả lời câu hỏi + Nhận xét + Làm việc nhóm 4 + Lập bảng thống kê, số liệu + Đính kết quả + Nhận xét, bổ sung -----------------------------¯---------------------------- Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: Giúp học sinh biết: - Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. - So sánh các số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau. - Giải bài toán liên quan đến “Rút về đơn vị” hoặc “ Tìm tỉ số”. Làm BT1, BT2, BT3, BT4. - Làm thành thạo, chính xác. II/Chuẩn bị: + Bảng phụ III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1/Bài cũ: -Yêu cầu HS - Nhận xét – ghi điểm 2/Bài mới: a/Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu tiết học b/Luyện tập: BT1: Chuyển phân số thập phân sang số thập phân - Cho HS đọc BT - Hướng dẫn HS - Nhận xét – ghi điểm BT2,3: - Gọi HS đọc BT - Hướng dẫn HS đổi ra km và rút kết luận số thập phân bằng nhau. - Theo dõi - Nhận xét – ghi điểm BT4: Cho HS đọc BT - Yêu cầu HS - Nhận xét, nêu thêm cách giải khác 3/Củng cố - dặn dò - Hệ thống tiết học - Nhận xét dặn dò + 2 HS nêu các đơn vị đo khối lượng ,diện tích, độ dài từ lớn đến bé. + Làm lại bài tập 4 + Nhận xét + Theo dõi + Đọc yêu cầu + Làm vở, nêu kết quả + Nhận xét, bổ sung + Đọc yêu cầu + Làm vở + Rút kết luận về số thập phân bằng nhau + Nhận xét + Đọc yêu cầu đề + Lớp làm vở, 2 h/s làm bảng phụ + Chữa nhận xét + Nghe -----------------------------¯---------------------------- ĐẠO ĐỨC TÌNH BẠN I. Mục tiêu : Sau bài học, học sinh biết: - Bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn hoạn nạn. - Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày. *KNS: Kĩ năng ra quyết định trong các tình huống liên quan; kĩ năng giao tiếp, ứng xử với bạn bè; kĩ năng thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với bạn bè. II. Chuẩn bị : HS : Tự nghiên cứu bài tập ở sách giáo khoa và liên hệ thực tế GV : Phiếu bài tập III. Hoạt động : 1. Kiểm tra : (Phượng, H Toàn) Em cần phải làm gì để tình cảm bạn bè ngày càng thêm khăng khít? H. Nêu một trường hợp bạn bè đã sẵn lòng giúp đỡ bạn ? 2. Bài mới :Giới thiệu tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Xử lí tình huống . MT: HS xử lý các tình huống đúng chính xác. *KNS: Kĩ năng ra quyết định trong các tình huống liên quan. + Chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận theo phiếu bài tập : + Nhận phiếu và thảo luận theo hướng dẫn + Nhóm tiến hành thảo luận + Đại diện nhóm trình bày + Lớp nhận xét bổ sung Câu hỏi gợi ý Gợi ý giải quyết + Em sẽ làm gì khi : -Khi nhìn thấy bạn em làm một việc sai trái -Khi bạn em gặp chuyện vui -Khi bạn em bị bắt nạt. -Khi bạn em bị ốm phải nghỉ học. -Khi bạn bị những kẻ xấu rủ rê, lôi kéo vào những việc làm không tốt. -Bạn phê bình khi em mắc khuyết điểm. -Khi bạn gặp chuyện buồn. -Nhận xét chốt lại vấn đề Kết luận : Cần biết khuyên ngăn , góp ý khi thấy bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ . Như thế mới là người bạn tốt Hoạt động 2 : Học tập gương sáng. MT: HS nêu được một số gương tốt về tình bạn. *KNS: Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với bạn bèø. -Gợi ý hướng dẫn : + Mỗi nhóm hãy tự lựa chọn một câu chuyện hoặc trình bày những câu ca dao các em sưu tầm được đề trình bày trước lớp + Theo dõi và có thể hỏi thêm : - Câu chuyện đã kể về những ai? -Em có nhận xét gì về . . . ( nhân vật trong chuyện ) - Câu ca dao, bài thơ nói lên điều gì ? + Nhận xét tuyên dương những bạn có những câu chuyện hay. Kể chuyện, đọc thơ hay, diễn cảm. . . Hoạt động 3 : liên hệ bản thân MT:HS liên hệ thực tế bản thân để nhận ra những việc làm đúng sai để khắc phục hoặc sửa chữa . . . *KNS: Kĩ năng thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với bạn bè. - Gợi ý hướng dẫn : + Mỗi nhóm thảo luận và đưa những việc mà các thành viên trong nhóm làm được và chưa làm được . Từ đó thống nhất những việc nên làm để có một tình bạn đẹp của cả nhóm. - Nhận xét và chốt lại những việc làm (đúng, sai) thể hiện suy nghĩ của các em và tuyên dương những nhóm có những việc làm đúng và tốt cho tình bạn. Kết luận : Tình bạn đẹp không phải tự nhiên mà có. Mỗi chúng ta cần phải vun đắp, giữ gìn. 3.Củng cố : Cho HS đọc những câu ca dao tục ngữ nói về tình bạn . 4.Dặn dò: + Nhận xét tiết học + Khuyên ngăn bạn . + Chúc mừng bạn + Bênh vực bạn hoặc nhờ người lớn bênh vực bạn. + Đến thăm hỏi bạn , chép bài giúp bạn, giảng bài cho bạn nếu bạn chưa hiểu. + Khuyên ngăn bạn, chỉ cho bạn thấy chơi với những người đó là không tốt, khuyên bạn không sa vào những hành vi sai trái sẽ làm bố mẹ và thầy cô giáo phiền lòng. + Không tự ái, cảm ơn bạn đã giúp mình nhận ra lỗi. + An ủi động viên giúp đỡ bạn + Thảo luận nhóm + Các nhóm tự thảo luận , trình bày câu chuyện hoặc câu ca dao , bài thơ bài hát . . . cho các bạn trong nhóm nghe + Nhóm bình chọn sản phẩm trình bày trước lớp + Đại diện nhóm trình bày trước lớp + Lớp theo dõi nhận xét + Lớp theo dõi + Thực hiện theo yêu cầu (viết vào giấy khổ to và treo lên bảng) + Đại diện nhóm trình bày + Lớp góp ý bổ sung *************************************************************** Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011 Toán: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (GIỮA HỌC KÌ I) I/ Mục tiêu: Tập trung vào kiểm tra: - Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân. - So sánh số thập phân. Đổi đơn vị đo diện tích. - Giải bài toán bằng cách “Tìm tỉ số” hoặc “Rút về đơn vị” II/ Đồ dùng dạy học: Phô tô đề bài cho HS III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài cũ: -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Bài mới: -Giới thiệu bài. +Phát đề kiểm tra. +Nhắc nhở HS các điều cần chú ý khi làm bài. +Theo dõi HS làm bài. +Hết thời gian quy định, thu bài kiểm tra. Củng cố dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài sau. -Chuẩn bị đồ dùng. -Nhận đề. -Làm bài. Nộp bài. -Cả lớp. -----------------------------¯---------------------------- Luyện từ và câu: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 2) I/Mục đích yêu cầu : Giúp học sinh: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe- viết đúng bài chính tả tốc độ khoảng 95 chữ trong vòng 15 phút không mắc quá 5 lỗi. II/Chuẩn bị: Bảng phụ ,vở III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1/Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu tiết học 2/Kiểm tra tập đọc HTL -Yêu cầu - Nêu câu hỏi - Nhận xét, ghi điểm 3/ Nghe viết chính tả: - Nêu tên bài viết - Đọc đoạn viết - Giải thích từ khó hiểu - Nội dung đoạn viết nói gì? - Hướng dẫn viết từ khó - Đọc viết 3/Củng cố - dặn dò - Hệ thống tiết học - Nhận xét dặn dò + Theo dõi + Bốc thăm + Đọc và trả lời câu hỏi + Nhận xét + Theo dõi + Nêu từ khó hiểu + Thể hiện trăn trở của người đối với nước với rừng + Viết giấy nháp + Viết vở + Nộp bài + Nghe -----------------------------¯---------------------------- Kể chuyện: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( TIẾT 3) I/Mục đích yêu cầu : Giúp học sinh: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Tìm và ghi lại được các chi tiết mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học (BT2) * HS khá, giỏi nêu được cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn (BT2) II/Chuẩn bị: Bảng phụ ,vở III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1/Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu tiết học 2/Kiểm tra tập đọc HTL -Yêu cầu HS - Nêu câu hỏi - Nhận xét ,ghi điểm 3/ Hướng dẫn HS làm bài tập 2: - Nêu yêu cầu BT - Ghi bảng tên 4 bài văn (SGK) - Cho HS làm cá nhân - Nhận xét- tuyên dương 3/Củng cố - dặn dò - Hệ thống tiết học - Nhận xét dặn dò + Theo dõi + Bốc thăm + Đọc và trả lời câu hỏi + Nhận xét + Theo dõi +Ghi lại chi tiết mình thích + Nối tiếp nêu chi tiết mình thích, giải thích lí do vì sao thích chi tiết đó. + Nhận xét + Nghe Khoa học: PHÒNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ I/Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông đường bộ. - Có ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông. *KNS: Kĩ năng phân tích phán đoán các tình huống có nguy cơ dẫn đến tai nạn; kĩ năng cam kết thực hiện đúng luật GTĐB. II/Chuẩn bị: + Hình, thông tin + Tranh ảnh III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1/Bài cũ: -Yêu cầu -Nhận xét – ghi điểm 2/Bài mới: a/Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu tiết học b/Giảng bài : HĐ1: Vi phạm giao thông và hậu quả - Yêu cầu + Quan sát hình và thông tin SGK - Phát hiện những hiện tượng vi phạm giao thông. - Nêu hậu quả của việc vi phạm đó + Gợi ý + Dẫn dắt - Nhận xét kết luận : Nguyên nhân chính gây đến tai nạn giao thông là không chấp hành đúng luật giao thông. HĐ2: Biện pháp an toàn giao thông - Yêu cầu - Quan sát hình và những hiểu biết nêu những biện pháp an toàn giao thông? - Nhận xét - Chốt kết luận 3/Củng cố - dặn dò - Hệ thống tiết học - Nhận xét dặn dò + 2 h/s nêu ... đổi và làm vở - Đại diện nhóm chữa bài - Nhận xét, bổ sung - Nghe -----------------------------¯---------------------------- Luyện từ và câu: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( TIẾT 6) I/Mục đích yêu cầu: :Giúp học sinh: - Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1, BT2 ( chọn 3 trong 5 mục a, b, c, d, e ). - Đặt được câu để phân biệt từ đồng âm, từ trái nghĩa (BT3, BT4). * HS khá, giỏi thực hiện được toàn bộ BT2. II/Chuẩn bị: + Bảng phụ III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1/Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học 2/Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập1: - Yêu cầu HS - Cho HS đọc các từ in đậm - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp -Nhận xét, chốt ý đúng Bài tập2: Nêu yêu cầu bài tập -Yêu cầu HS - Theo dõi - Giải thích, chốt ý đúng :no, chết, bại, đậu, đẹp. Bài tập3: - Cho HS đọc BT - Hướng dẫn cách làm -Yêu cầu HS - Nhận xét Bài tập4: Gọi HS -Yêu cầu HS - Nhận xét – ghi điểm 3/Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. + Theo dõi + Đọc yêu cầu + HS đọc + 2 HS trao đổi kết quả + Làm vở, 2 h/s làm bảng phụ và trình bày + Nhận xét, bổ sung + Theo dõi + Làm việc cá nhân + Nối tiếp đọc kết quả + Nhận xét – Đọc thuộc lòng các câu tục ngữ. + Đọc yêu cầu bài tập + Theo dõi + Làm vở + Trình bày + Đọc yêu cầu + Làm việc cá nhân + Nối tiếp đọc kết quả + Nhận xét, bổ sung -----------------------------¯---------------------------- CHÍNH TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ( TIẾT 7) (Đọc – Đọc hiểu) I/Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. * HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn ; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài. II/ Đồ dùng dạy học: Phô tô đề cho HS; sách Tiếng Việt 5, tập 1 III/ Các hoạt động dạy học: Đề bài: A/ Đọc thành tiếng: ( 5 điểm) - HS đọc một đoạn văn khoảng 100 chữ thuộc chủ đề đã học ở HKI (GV chọn các đoạn văn trong SGK Tiếng Việt 5, tập một; ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho HS bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do GV đã đánh dấu). - Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu. B/ Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm) – 30 phút. VẦNG TRĂNG QUÊ EM Vầng trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau lũy tre xanh thẫm. Hình như cũng từ vầng trăng, làn gió nồm thổi mát rượi làm tuôn chảy những ánh vàng tràn trên sóng lúa trải khắp cánh đồng. Ánh vàng đi đến đâu, nơi ấy bỗng bừng lên tiếng hát ca vui nhộn. Trăng đi đến đâu thì lũy tre được tắm đẫm màu sữa tới đó. Trăng lẩn trốn trong các tán lá cây xanh rì của những cây đa cổ thụ đầu thôn. Những mắt lá ánh lên tinh nghịch. Trăng chìm vào đáy nước. Trăng óng ánh trên hàm răng, trăng đậu vào ánh mắt. Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già. Hình như cả thôn em không mấy ai ở trong nhà. Nhà nào nhà nấy quây quần, tụ họp quanh chiếc bàn nhỏ hay chiếc chiếu giữa sân. Ai nấy đều ngồi ngắm trăng. Câu chuyện mùa màng này nở dưới trămg như những hạt lúa vàng đang phơi mình trong ánh trăng. Đó đây vang vọng tiếng hát của các chị thanh niên trong xóm. Tiếng gầu nước va vào nhau kêu loảng xoảng. Tất cả mọi âm thanh đều nhuộm ánh trăng ngời. Nơi đó có một chú bé đang giận mẹ ngồi trong bóng tối. Ánh trăng nhẹ nhàng đậu trên trán mẹ, soi rõ làn da nhăn nheo và cái mệt nhọc của mẹ. Chú bé thấy thế, bước nhẹ nhàng lại với mẹ. Một làn gió mát đã làm cho những sợi tóc của mẹ bay bay. Khuya vầng trăng càng lên cao và thu nhỏ lại. Làng quê em đã yên vào giấc ngủ. Chỉ có vầng trăng thao thức như canh chừng cho làng em. Phan Sĩ Châu * Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây: 1. Bài văn miêu tả cảnh gì? (1 điểm) a. Cảnh trăng lên ở làng quê. b. Cảnh sinh hoạt của làng quê. c. Cảnh làng quê dưới ánh trăng. 2. Trăng soi sáng những cảnh vật gì ở làng quê?(1 điểm) a. Cánh đồng lúa, tiếng hát, lũy tre. b. Cánh đồng lúa, lũy tre, cây đa. c. Cánh đồng lúa, cây đa, tiếng hát. 3. Dưới ánh trăng người dân trong xóm quây quần ngoài sân làm gì? (0,5 điểm) a. Ngồi ngắm trăng, trò chuyện, uống nước. b. Ngồi ngắm trăng, hội họp, ca hát. c. Ngồi ngắm trăng, trò chuyện, ca hát. 4. Vì sao chú bé hết giận dỗi và bước nhẹ nhàng lại với mẹ? (0,5 điểm) a. Vì dưới ánh trăng chú nhìn thấy vầng trán của mẹ hiện ra rất đẹp. b.Vì dưới ánh trăng chú nhìn thấy làn da nhăn nheo và sự mệt nhọc của mẹ. c. Vì dưới ánh trăng chú nhìn thấy làn gió làm cho những sợi tóc của mẹ bay bay. 5. Dãy từ nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ nhô ( trong câu Vầng trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau lũy tre xanh thẫm.)? (0,5 điểm) a. mọc, ngoi, dựng. b. mọc, ngoi, nhú. c. mọc, nhú, đội. 6. Từ nào dưới đây là từ trái nghĩa với từ chìm (trong câu “Trăng chìm vào đáy nước”.)? (0,5 điểm) a. trôi b. lặn c. nổi 7. Trong câu “Làng quê em đã yên vào giấc ngủ.”, đại từ em dùng để làm gì?(1 điểm) a. Thay thế danh từ. b. Thay thế động từ. c. Để xưng hô. -----------------------------¯---------------------------- -----------------------------¯---------------------------- Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2011 (chiều) Toán: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp học sinh biết: - Cộng các số thập phân. - Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. - Giải bài toán có nội dung hình học. Làm BT trong VBT. - Kĩ năng tính toán nhanh . *Rèn luyện thêm cho HS yếu. II/ Chuẩn bị: Bảng phụ III/ Các họạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Bài cũ: Yêu cầu HS + Nêu cách cộng hai số thập phân ? + Làm bài 2 - Nhận xét – ghi điểm 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài (ghi đề) - Nêu mục đích yêu cầu b. Luyện tập Bài tập 1: VBT trang 61. - Yêu cầu HS -Đưa bảng phụ kẻ các cột tương ứng VBT. - Hướng dẫn cột 1 như VBT. + Ghi quy tắc Bài tập 2: - Hướng dẫn bài mẫu 4,39 Thử lại : 5,66 + 5,66 +4,39 10,05 10,05 Bài tập 3: VBT trang 62. +Nêu yêu cầu +Hướng dẫn tìm hiểu BT - Cho HS làm theo cặp và chữa bài. Bài tập 4: Nêu yêu cầu bài tập. - Nhận xét – ghi điểm 3. Củng cố - dặn dò - Hệ thống tiết học - Nhận xét dặn dò - 2 học sinh - Theo dõi - Đọc BT - Theo dõi - học sinh lần lượt tính cột - Rút nhận xét .Phép cộng số thập thập phân có tính chất giao hoán - So sánh : a+b = b+a a b a + b b + a 5,84 2,36 5,84+ 2,36 20,65 17,29 - Nêu yêu cầu - Làm vở - Chữa - đổi vở - Nhận xét, bổ sung - Đọc BT - 2 HS trao đổi và làm vở - Đại diện nhóm chữa bài - Nhận xét, bổ sung Đọc bài tập. -Làm vào VBT. -Trình bày. - Nghe -----------------------------¯---------------------------- TIẾNG VIỆT ÔN LUYỆN VIẾT I/Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh: - Viết đúng chính tả ,trình bày đúng bài văn vần trăng quê em.(Từ đầu đến... chiếc chiếu giữa sân). II/ Đồ dùng dạy học: VBT. III/ Các hoạt động dạy học: 1/Bài cũ: -Yêu cầu HS - Nhận xét – tuyên dương 2/Bài mới a/Giới thiệu bài Nêu yêu cầu tiết học b/Giảng bài : *Hướng dẫn nghe,viết : -Đọc đoạn văn. - Yêu cầu -Hướng dẫn từ dễ viết sai -Nhắc nhở trước khi viết -Đọc bài viết. -Theo dõi *Chấm -chữa: - Nhận xét chung +Viết tiếng có chứa vần uyên, uyêt +Nhận xét +Theo dõi +1 em đọc lại. +Lớp theo dõi +Nêu từ dễ viết sai và hiện tượng chính tả +Viết vở +Đổi vở chữa -----------------------------¯---------------------------- Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010 Tập làm Văn: KIỂM TRA GIỮA KÌ I ( TIẾT 8) (Kiểm tra viết) I/ Mục tiêu: - Theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng học kì 1: - Nghe- viết đúng chính tả ( tốc độ viết khoảng 95 chữ/ phút không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi). - Viết được bài văn tả cảnh theo nội dung yêu cầu của đề bài. II/ Đồ dùng dạy học: - Đề bài, giấy kiểm tra III/ Các hoạt động dạy học: Đề bài: A/ Chính tả (nghe- viết): (5 điểm) - 15 phút. Bài viết: Buổi sớm trên cánh đồng ( Tiếng Việt 5, Tập 1 SGK / trang 14). Từ đầu đến những bó hoa huệ trắng muốt; và tên tác giả. B/ Tập làm văn: (5 điểm) - 25 phút Tả một cảnh đẹp ở quê hương em. 1/ Đọc chính tả cho HS viết bài 2/ Yêu cầu HS làm bài tập làm văn 3/ Thu bài – nhận xét 4/ Dặn dò – chuẩn bị bài sau. -----------------------------¯------------------- Khoa học: ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ I/Mục tiêu: Giúp học sinh: - Ôn tập kiến thức về: +Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì. + Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan CT hội CCB; Nhiễm HIV/ AIDS. - Biết bảo vệ, giữ gìn sức khỏe của bản thân và người thân II/Chuẩn bị: +Sơ đồ ,tranh +Bảng phụ III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1/Bài cũ: - Yêu cầu HS - Nhận xét – ghi điểm 2/Bài mới : a/Giới thiệu bài Nêu yêu cầu tiết học b/Giảng bài HĐ1: Quan sát thảo luận -Yêu cầu HS + Vẽ tuổi dậy thì ở con gái ,con trai vào sơ đồ - Theo dõi - Chốt kết luận HĐ2: Bài tập1,2: -Yêu cầu HS - Đọc câu hỏi và phương án trả lời - Nhận xét : 2- d; 3- c HĐ3: Trò chơi (ai nhanh ai đúng) - Nêu tên và mục đích chơi - Yêu cầu - Vẽ sơ đồ - Theo dõi - Nhận xét – tuyên dương 3/Củng cố - dặn dò - Hệ thống tiết học - Nhận xét dặn dò + 2 h/s nêu nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông đường bộ + Nhận xét + Theo dõi + Thảo luận nhóm 2 + Đính bảng trình bày + Nhận xét + Đọc yêu cầu + Đưa thẻ để chọn đáp án đúng + Theo dõi + Vẽ theo nhóm - Nhóm 1: Sốt rét - Nhóm 2 : Viêm não - Nhóm 3: Sốt xuất huyết - Nhóm 4: Bệnh HIV + Trưng bày + Bình chọn, nhận xét - Nhắc lại nội dung bài học - Nghe. -----------------------------¯---------------------------- Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP I/Mục tiêu: - Đánh giá tình hình thực hiện trong tuần - Kế hoạch tuần 11 II/Các hoạt động dạy học: 1/Đánh giá tình hình thực hiện tuần : - Nêu nhiệm vụ tiết sinh hoạt - Điều hành - Theo dõi: + Lớp trưởng phổ biến chương trình + Các tổ họp, đánh giá + Tổ trưởng báo cáo - Nhận xét 2/Phương hướng kế hoạch tuần tới: - Duy trì số lượng, nề nếp hiện có - Tiếp tục thực hiện lao động như phân công - Ôn tập 2 môn Toán,Tiếng Việt cho HS yếu. - Tiếp tục đóng các khoản tiền còn thiếu. 3/ Sinh hoạt văn nghệ: - Nhận xét – dặn dò. -----------------------------¯----------------------------
Tài liệu đính kèm: