Tiết 1;2: Toỏn
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN
PHÉP NHÂN
I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học về phép nhân, nắm chắc kiến thức cơ bản về phép nhân
- Kĩ năng : Rèn kĩ năng làm tính nhanh chính xác,
- Giỏo dục : Giúp HS phát triển khả năng toán học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Bảng phụ,phấn màu,tài liệu tham khảo.
HS : Vở BT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A.Kiểm tra bài cũ:HS nhắc lại tính chất cơ bản của phép công , phép trừ
B.Bài ôn :1.Giới thiệu bài
TUẦN 3: Chiều CLB Toỏn 4: Thứ hai ngày 5 thỏng 9 năm 2011 Tiết 1;2: Toỏn ôn tập bốn phép tính về số tự nhiên phép nhân i.mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học về phép nhân, nắm chắc kiến thức cơ bản về phép nhân - Kĩ năng : Rèn kĩ năng làm tính nhanh chính xác, - Giỏo dục : Giúp HS phát triển khả năng toán học ii. đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ,phấn màu,tài liệu tham khảo. HS : Vở BT Iii.các hoạt động dạy học A.Kiểm tra bài cũ:HS nhắc lại tính chất cơ bản của phép công , phép trừ B.Bài ôn :1.Giới thiệu bài 2.Nội dung *Kiến thức cần ghi nhớ HS nêu thành phần của phép nhân a x b = c +Tính chất: - Tính chất giao hoán a x b = b x a - Tính chất kết hợp a x ( b x c) = ( a x b ) x c - Nhân với 1 a x 1 = 1 x a = a - Nhân với 0 a x 0 = 0 x a = 0 - Nhân 1số với 10; 100; 1000 ;......ta chỉ việc thêm vào bên phải số đó 1; 2; 3;.....chữ số 0 - Trong phép nhân nếu ta thêm hoặc bớt 1 thừa số bao nhiêu đơn vị thì tích sẽ tăng thêm hoặc giảm bớt 1số bằng bấy nhiêu lần thừa số còn lại +Tìm thừa số chưa biết: HS nêu lại cách tìm thừa số chưa biết.GV ghi tổng quát : X x a = c a x x = c X = c : a x = c : a *Bài tập áp dụng +Bài 1:Đặt tính rồi tính kết quả 158 x 6 3125 x 5 147 x 8 4512 x 9 HS làm bài trên bảng lớp ,vở nháp HS nêu miệng kết quả.GV củng cố cách làm và chữa bài cho HS +Bài2: Tính nhẩm 35 x10 30 x 40 35 x 100 50 x 60 35 x 1000 70 x 80 GV hướng dẫn HS cách tính- HS nêu miệng kết quả +Bài3:Tính theo mẫu Tiến hành tương tự như bài 2 M: 25 x 104 = 25 x ( 100 + 4) = 25 x 100 + 25 x 4 = 2500 + 100 = 2600 37 x 102 43 x 1010 960 x 99 +Bài 4:Tìm x x x 5 = 5635 + 425 100 x x = 4000+ 2600 x x 6 = ( 10 - 4 ) x x - HS nêu cách làm bài vào vở.GV chữa bài củng cố cách làm +Bài 5:GV đưa bảng phụ đã ghi sẵn bài toán. (Bài 9- Trang 11 – sách BD toán tiểu học ) - HS đọc bài , nêu cách làm.GV chấm điểm nhận xét chữa bài. - Nếu cũn thời gian GV tham khảo thờm BT cho HS làm. C.Nhận xét ,dặn dò: GV nhận xét giờ học Dặn đọc lại kiến thức cần ghi nhớ, xem lại các bài toán đã làm. ............................................... Tiết 3;4: Toỏn ôn tập bốn phép tính về số tự nhiên i.mục tiêu: - Kiến thức: - Củng cố kiến thức đã học về phép nhân, nắm chắc kiến thức cơ bản về phép cộng, phộp trừ, phộp nhân. - Kĩ năng : - Rèn kĩ năng làm tính nhanh chính xác - Giỏo dục : Giúp HS phát triển khả năng toán học ii. đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ,phấn màu,tài liệu tham khảo. HS : Vở BT Iii.các hoạt động dạy học A.Kiểm tra bài cũ:HS nhắc lại tính chất cơ bản của phép công , phép trừ B.Bài ôn :1.Giới thiệu bài 2.Nội dung Bài 1: Tìm x x - 452 = 77 + 48 x + 58 = 64 + 58 x- 1 – 2 – 3 – 4 = 0 Bài 2: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào? Bài 3: Khối lớp 3 có 169 bạn được chia vào các lớp 3A, 3B, 3C, 3D, 3E sao cho mỗi lớp có nhiều hơn 32 bạn. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu bạn, biết rằng lớp 3A có ít bạn hơn mỗi lớp còn lại. Bài 4: Một quãng đường AB dài 102 km. ở A có cột mốc ghi số 0 km là cột mốc thứ nhất và cứ sau 1 km lại có một cột mốc lần lượt ghi 1km, 2km đến B có cột mốc ghi số 102 km. Hỏi có bao nhiêu cột mốc trên quãng đường AB? Cột mốc chính giữa quãng đường AB là cột mốc thứ mấy và ghi số nào? Bài 5: Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta muốn làm một hàng rào xung quanh thửa ruộng đó (có để 2 cửa ra vào, mỗi cửa rộng 3 m) . Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu m? Bài 6: An, Bình, Hoà được cô giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hoà 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy nhãn vở? Bài 7: Viết biểu sau thành tích 2 thừa số rồi tính giá trị của biểu thức đó: a)15 x 5 + 3 x 5 + 5 x 2 – 10 x 5 b) (24 + 6 x 5 + 6 ) – (12 + 6 x 3) c) 23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26 Bài 8: Bạn An viết dãy số : 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1(Bắt đầu là số 1, tiếp đến 2 số 0 rồi lại đến số 1, ) Hỏi: Số hạng thứ 31 là số 1 hay số 0? Khi viết đến số hạng thứ 100 thì ta viết bao nhiêu số 1, bao nhiêu số không? Bài 9: Tích của hai số là 75. Bạn A viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai rồi nhân hai số với nhau. Hỏi tích mới là bao nhiêu? Bài 10: Người ta cần xe ô tô có 40 chỗ ngồi để chở 195 người đi dự hội nghị. Hỏi ít nhất phải điều mấy xe ô tô cùng loại để chở hết số người đi dự hội nghị? Bài 11: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng, tính chiều dài hình chữ nhật đó. Bài 12: Anh đi từ nhà đến trường hết giờ. Em đi từ nhà đến trường hết giờ. Hỏi ai đi nhanh hơn? Nếu em đi học mà đi trước anh 5 phút thì anh có đuổi kịp em không ? Nếu có, thì đuổi kịp chỗ nào trên quãng đường đó? - Cũn thời gian GV tham khảo bài tập cho HS làm. C. Nhận xét ,dặn dò - Dặn đọc lai kiến thức cần ghi nhớ, xem lại kiến thức vừa học Chiều CLB Toỏn 3: Thứ ba ngày 6 thỏng 9 năm 2011 Tiết 1;2 3;4: Toỏn ôn tập CÁC phép tính về số tự nhiên i.mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học về phép trừ, phộp cộng. - Kĩ năng : - HS có kĩ năng trừ nhẩm nhanh, nắm vững tính chất cơ bản của phép trừ, phộp cộng. - Giỏo dục : - Giúp các em ham thích môn học ii.đồ dùng dạy học GV: Phấn màu bảng phụ, sách tham khảo. HS : Vở BT iii.các hoạt động dạy học a.Kiểm tra bài cũ: - HS nhắc lại tính chất cơ bản của phép cộng , phộp trừ. - Gọi HS chữa bài tập. b.Bài mới:1.Giới thiệu bài 2.Nội dung: Bài 1: Tìm x a/ x - 452 = 77 + 48 b/ x + 58 = 64 + 58 c/ x- 1 – 2 – 3 – 4 = 0 Bài 2: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào? Bài 3: Khối lớp 3 có 169 bạn được chia vào các lớp 3A, 3B, 3C, 3D, 3E sao cho mỗi lớp có nhiều hơn 32 bạn. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu bạn, biết rằng lớp 3A có ít bạn hơn mỗi lớp còn lại. Bài 4: Một quãng đường AB dài 102 km. ở A có cột mốc ghi số 0 km là cột mốc thứ nhất và cứ sau 1 km lại có một cột mốc lần lượt ghi 1km, 2km đến B có cột mốc ghi số 102 km. Hỏi có bao nhiêu cột mốc trên quãng đường AB? Cột mốc chính giữa quãng đường AB là cột mốc thứ mấy và ghi số nào? Bài 5: Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta muốn làm một hàng rào xung quanh thửa ruộng đó (có để 2 cửa ra vào, mỗi cửa rộng 3 m) . Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu m? Bài 6: An, Bình, Hoà được cô giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hoà 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy nhãn vở? Bài 7: Viết biểu sau thành tích 2 thừa số rồi tính giá trị của biểu thức đó: a)15 x 5 + 3 x 5 + 5 x 2 – 10 x 5 b) (24 + 6 x 5 + 6 ) – (12 + 6 x 3) c) 23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26 Bài 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 100 + 100 : 4 – 50 : 2 b) ( 6 x 8 – 48) : ( 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15 ) Bài 9: Tìm x : a/ x + 175 = 1482 – 1225 b/ x – 850 = 1000 – 850 c/ 999 – x = 999 - 921 Bài 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất : a/ 37 x 18 – 9 x 14 + 100 b/ 15 x 2 + 15 x 3 – 15 x 5 c/ 52 + 37 + 48 + 63 - Cũn thời gian GV tham khảo bài tập cho HS làm. C. Nhận xét,dặn dò - Dặn đọc lai kiến thức cần ghi nhớ, xem lại kiến thức vừa học Chiều: Thứ tư ngày 7 thỏng 9 năm 2009 Tiết 1;2;3;4: Cõu lạc bộ Toỏn LUYEÄN TAÄP VEÀ HỖN SOÁ VÀ PHÂN SỐ i.mục tiêu: - Kiến thức: - Cuỷng coỏ kú naờng thửùc hieọn caực pheựp tớnh vụựi caực hoón soỏ , chuyeồn caực hoón soỏ thaứnh phaõn soỏ - Giỏo dục: - Giúp các em ham thích môn học - Kĩ năng: - Cuỷng coỏ KN thửùc hieọn caực pheựp tớnh veà phaõn soỏ , Giaỷi baứi toaựn lụứi vaờn ii.đồ dùng dạy học GV: Phấn màu bảng phụ, sách tham khảo. HS : Vở BT iii.các hoạt động dạy học Hoaùt ủoọng GV Hoaùt ủoọng HS * Baứi mụựi * Giụựi thieọu : GV neõu y/c tieỏt hoùc * Baứi 1 ( Baứi 1 VBt tr 16 ) - Cho hs laứm caự nhaõn vaứo vụỷ BT - GV lửu yự vaứ hửụựng daón caực hs chaọm - Goùi 2 hs laứm baỷng phuù - Toồ chửực chaỏm chửừa baứi - Cho hs kieồm cheựo nhau - GV sửỷa sai cho hs - Nhaọn xeựt *Baứi 1 ( Baứi 1 VBT tr 16 ) . * Baứi 2 ( Baứi 2 VBT tr 16 ) - Cho hs ủoùc ủeà toaựn - Xaực ủũnh thaứnh phaàn chửa bieỏt - Cho hs thửùc hieọn nhoựm ủoõi - 1 nhoựm laứm baỷng phuù - GV lửu yự hs caựch trỡnh baứy - GV chửừa baứi cho hs , kieồm tra nhoựm sai * Baứi 2 ( Baứi 2 VBT tr 16 ) X + x - X = X = * Baứi 3 ( Baứi 2 VBT tr 12 ) - GV hửụựng daón maóu cho hs - Cho hs laứm baứi caự nhaõn - GV lửu yự hs chaọm - 2 hs laứm baỷng phuù - HS chửừa baứi baỷng phuù ; GV toồ chửực cho nhoựm ủoõi kieồm tra cheựo nhau - GV chửừa baứi sai cho hs ( neỏu nhieàu hs nhụứ caực hs gioỷi hoó trụù hửụựng daón laùi caực baùn )GV caàn lửu yự caực keỏt quaỷ trung gian trong quaự trỡnh tớnh GV nhaọn xeựt : * Baứi 3 ( Baứi 2 VBT tr 12 ) * Baứi 5 ( Baứi 1 VBT tr 13 ) - Toồ chửực hs laứm baứi caự nhaõn - 1 hs laứm baỷng phuù - GV hửụựng daón hoùc sinh chaọm - Cho hs chửừa baứi vaứ neõu caựch thửùc hieọn - GV nhaọn xeựt vaứ cho hs thửùc hieọn kieồm nhoựm cheựo nhau neõu caựch thửùc hieọn * Baứi 5 ( Baứi 1 VBT tr 13 ) > ; < ; = *Baứi 6 ( Baứi 2 VBT tr 13 ) - HS neõu ủeà toaựn - Toồ chửực hs laứm baứi caự nhaõn 2 hs laứm baỷng phuù - GV hửụựng daón hoùc sinh chaọm - Cho hs chửừa baứi vaứ neõu caựch thửùc hieọn ( Lửu yự caực pheựp tớnh trung gian ) - GV nhaọn xeựt - Nếu cũn thời gian GV tham khảo thờm BT cho HS làm (Vở BT trắc nghiệm). * Baứi 6 ( Baứi 2 VBT tr 13 ) = = = 3 / Cuỷng coỏ GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc . Chiều CLB Toỏn : Thứ năm ngày 8 thỏng 9 năm 2010 Tiết 1;2;3;4: Toỏn Hướng dẫn HS giải toỏn trờn mạng Internet. TUẦN 4: Chiều CLB Toỏn 4: Thứ hai ngày 12 thỏng 9 năm 2011 Tiết 1;2: Toỏn ôn tập bốn phép tính về số tự nhiên ôn tập phép chia i.mục tiêu - Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học về phép chia, nắm vững tính chất của phép chia. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng chia thành thạo - Giỏo dục: Vận dụng tốt kiến thức đã học vào giải toán có lời văn. ii. đồ dùng dạy học GV: Sách tham khảo, phấn màu, bảng phụ. HS : Vở BT iii.các hoạt động dạy học A.Kiểm tra bài cũ HS nhắc lại 1số tính chất của phép nhân B.Bài ôn:1.Giới thiệu bài 2.Nội dung *Kiến thức cần ghi nhớ: a : b = c (số bị chia) (số chia) (thương) +Tính chất:- Chia cho số 1 : a : 1 = a - Số bị chia và số chia bằng nhau : a : a = 1 - Số bị chia bằng 0 : 0 : a = 0 - Không thể chia cho 0 -Trong phép chia nếu ta tăng( hoặc giảm) số bị chia bao nhiêu lần và giữ nguyên số chia thì thương sẽ tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu lần. -Trong phép chia nếu ta tăng (hoặc giảm) số chia đi bao nhiêu lần và giữ nguyên số bị chia thì thương sẽ (giảm hoặc tăng ) bấy nhiêu lần +Tìm số bị chia ,số chia cha biết: x : c = b a : x = c x = b x c x = a : c +Phép chia có dư - Trong phép chia có dư muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia rồi cộng với số dư - Trong phép chia có dư muốn tìm số chia chưa biết ta lấy số bị chia trừ đi số dư rồi chia cho thương. *Bài tập thực hành: GV tiến hành lần lượt hớng dẫn HS làm từng bài tập ,sau đó chấm và chữa bài +Bài 1:Đặt tính rồi tính kết quả 53176 : 6 15425 : 5 61515 :9 40036 : 7 HS làm bảng lớp và vở nháp.GV củng cố cách làm HS vận dụng lí thuyết để nhẩm miệng +Bài 2:Tìm x 35 + x : x = 36 x : 163 = 7 1032 : (x x 5) = 5 1125 : ( 319 – x ) = 5 +Bài 3:Tính nhanh 25 x 7 x 4 x 9 47 x 2 x 10 x 50 9 x 20 x 6 x 5 HS sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp để làm bài tập +Bài 4:GV nêu bài toán Thơng của 2số băng 48.Nếu ta tăng số bị chia lên 3lần và giữ nguyên số chia thì thương mới là bao nhiêu? HS vận dụng kiến thức vừanêu để giải bài toán C. Củng cố ,dặn dò: - GV hệ thống kiến thức vừa học, dặn về nhà xem lại KT vừa học. Tiết 3;4: Toán ôn tập bốn phép tính về số tự nhiên i.mục tiêu: - Củng cố kiến thức đã học về phép nhân, nắm chắc kiến thức cơ bản về phép cộng, phộp trừ, phộp nhân. - Rèn kĩ năng làm tính nhanh chính xác, - Giúp HS phát triển khả năng toán học ii. đồ dùng dạy học Bảng phụ,phấn màu,tài liệu tham khảo Iii.các hoạt động dạy học A.Kiểm tra bài cũ:HS nhắc lại tính chất cơ bản của phép công , phép trừ B.Bài ôn :1.Giới thiệu bài 2.Nội dung Bài 1: Tìm x x - 452 = 77 + 48 x + 58 = 64 + 58 x- 1 – 2 – 3 – 4 = 0 Bài 2: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào? Bài 3: Khối lớp 3 có 169 bạn được chia vào các lớp 3A, 3B, 3C, 3D, 3E sao cho mỗi lớp có nhiều hơn 32 bạn. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu bạn, biết rằng lớp 3A có ít bạn hơn mỗi lớp còn lại. Bài 4: Một quãng đường AB dài 102 km. ở A có cột mốc ghi số 0 km là cột mốc thứ nhất và cứ sau 1 km lại có một cột mốc lần lượt ghi 1km, 2km đến B có cột mốc ghi số 102 km. Hỏi có bao nhiêu cột mốc trên quãng đường AB? Cột mốc chính giữa quãng đường AB là cột mốc thứ mấy và ghi số nào? Bài 5: Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta muốn làm một hàng rào xung quanh thửa ruộng đó (có để 2 cửa ra vào, mỗi cửa rộng 3 m) . Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu m? Bài 6: An, Bình, Hoà được cô giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hoà 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy nhãn vở? Bài 7: Viết biểu sau thành tích 2 thừa số rồi tính giá trị của biểu thức đó: a)15 x 5 + 3 x 5 + 5 x 2 – 10 x 5 b) (24 + 6 x 5 + 6 ) – (12 + 6 x 3) c) 23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26 Bài 8: Bạn An viết dãy số : 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1(Bắt đầu là số 1, tiếp đến 2 số 0 rồi lại đến số 1, ) Hỏi: Số hạng thứ 31 là số 1 hay số 0? Khi viết đến số hạng thứ 100 thì ta viết bao nhiêu số 1, bao nhiêu số không? Bài 9: Tích của hai số là 75. Bạn A viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai rồi nhân hai số với nhau. Hỏi tích mới là bao nhiêu? Bài 10: Người ta cần xe ô tô có 40 chỗ ngồi để chở 195 người đi dự hội nghị. Hỏi ít nhất phải điều mấy xe ô tô cùng loại để chở hết số người đi dự hội nghị? Bài 11: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng, tính chiều dài hình chữ nhật đó. Bài 12: Anh đi từ nhà đến trường hết giờ. Em đi từ nhà đến trường hết giờ. Hỏi ai đi nhanh hơn? Nếu em đi học mà đi trước anh 5 phút thì anh có đuổi kịp em không ? Nếu có, thì đuổi kịp chỗ nào trên quãng đường đó? - Cũn thời gian GV tham khảo bài tập cho HS làm. C. Nhận xét, dặn dò - Dặn đọc lai kiến th ức cần ghi nhớ, xem lại kiến thức vừa học . Chiều CLB Toỏn 3: Thứ ba ngày 13 thỏng 9 năm 2011 Tiết 1;2;3;4: Toỏn ôn tập CÁC phép tính về số tự nhiên LUYỆN TẬP PHẫP CỘNG, PHẫP TRỪ i.mục tiêu: - Kiến thức:Củng cố kiến thức đã học về phộp cộng, phép trừ - Kĩ năng: HS có kĩ năng trừ nhẩm nhanh,nắm vững tính chất cơ bản của phộp cộng, phép trừ. - Giỏo dục: Giúp các em ham thích môn học ii.đồ dùng dạy học GV: Phấn màu bảng phụ, sách tham khảo. HS : Vở BT. iii.các hoạt động dạy học a.kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại tính chất cơ bản của phép cộng - Gọi HS chữa bài tập. b.Bài mới:1.Giới thiệu bài 2.Nội dung: Bài 1: Tìm x a/ x - 452 = 77 + 48 b/ x + 58 = 64 + 58 c/ x- 1 – 2 – 3 – 4 = 0 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức : a) 2004 – 5 + 5 + 5 + + 5 Có 100 số 5 b) 1850 + 4 - ( 4 + 4 + 4 + + 4)_ Có 50 số 4 Bài 3: Hiệu hai số bằng 76. Nếu thêm vào số bị trừ 12 và giữ nguyên số trừ thì hiệu hai số thay đổi như thế nào? Tính hiệu đó. Bài 4: Hãy nêu “qui luật” viết các số trong dãy số sau rồi viết tiếp 3 số nữa: 1, 4, 7, 10, b) 45, 40, 35, 30, c) 1, 2, 4, 8, 16, Bài 5: Cô giáo có 5 gói kẹo, mỗi gói có 24 chiếc. Cô chia đều cho các cháu ở lớp mẫu giáo, mỗi cháu được 5 cái kẹo. Hỏi lớp đó có bao nhiêu cháu? Bài 6: Tìm thương của hai số biết thương đó gấp 2 lần số bé nhưng chỉ bằng nửa số lớn. Bài 7: Một hình chữ nhật có chu vi 72cm. Nếu giảm chiều rộng đi 6cm và giữ nguyên chiều dài thì diện tích giảm đi 120cm2. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó. Bài 9: Tìm x : a/ x + 175 = 1482 – 1225 b/ x – 850 = 1000 – 850 c/ 999 – x = 999 - 921 Bài 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất : a/ 37 x 18 – 9 x 14 + 100 b/ 15 x 2 + 15 x 3 – 15 x 5 c/ 52 + 37 + 48 + 63 - Cũn thời gian GV tham khảo bài tập cho HS làm. C. Nhận xét ,dặn dò - Dặn đọc lai kiến th ức cần ghi nhớ, xem lại kiến thức vừa học. Chiều CLB Toỏn Thứ tư ngày 14 thỏng 9 năm 2011 Tiết 1;2;3;4: Toỏn LUYEÄN TAÄP VEÀ HỖN SOÁ VÀ PHÂN SỐ i.mục tiêu: - Kiến thức: Cuỷng coỏ kú naờng thửùc hieọn caực pheựp tớnh vụựi caực hoón soỏ , chuyeồn caực hoón soỏ thaứnh phaõn soỏ - Kĩ năng: Cuỷng coỏ KN thửùc hieọn caực pheựp tớnh veà phaõn soỏ , Giaỷi baứi toaựn lụứi vaờn. - Giỏo dục: Giúp các em ham thích môn học ii.đồ dùng dạy học GV: Phấn màu bảng phụ, sách tham khảo. HS : Vở BT. iii.các hoạt động dạy học Hoaùt ủoọng GV Hoaùt ủoọng HS Baứi mụựi Giụựi thieọu : GV neõu y/c tieỏt hoùc Baứi 1 ( Baứi 1 VBt tr 17 ) Toồ chửực hs thửùc hieọn baứi taọp caự nhaõn 3 hs laứm baỷng phuù GV hd hs chaọm Ghi ủieồm vaứ chửừa baứi Gv nhaọn xeựt : Baứi 1 ( Baứi 1 VBt tr 17 ) -HS thửùc hieọn baứi taọp caự nhaõn - 3 hs laứm baỷng phuù Baứi 2 ( Baứi 2 VBT tr 17 ) Cho hs ủoùc ủeà toaựn Xaực ủũnh thaứnh phaàn chửa bieỏt Cho hs thửùc hieọn caự nhaõn 1 hs laứm baỷng phuù GV lửu yự hs caựch trỡnh baứy GV chửừa baứi cho hs , kieồm tra hs sai tỡm nguyeõn nhaõn , sửỷa cho hs GV nhaọn xeựt : Baứi 1 ( Baứi 1 VBT tr 13 ) Toồ chửực hs laứm baứi caự nhaõn 1 hs laứm baỷng phuù GV hửụựng daón hoùc sinh chaọm Cho hs chửừa baứi vaứ neõu caựch thửùc hieọn GV nhaọn xeựt vaứ cho hs thửùc hieọn kieồm nhoựm cheựo nhau neõu caựch thửùc hieọn Baứi 2 ( Baứi 2 VBT tr 13 ) HS neõu ủeà toaựn Toồ chửực hs laứm baứi caự nhaõn 2 hs laứm baỷng phuù GV hửụựng daón hoùc sinh chaọm Cho hs chửừa baứi vaứ neõu caựch thửùc hieọn ( Lửu yự caực pheựp tớnh trung gian ) GV nhaọn xeựt -Cũn thời gian GV tham khảo thờm BT cho HS làm(Vở BTToỏn nõng cao). 3 / Cuỷng coỏ GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc . ( Baứi 2 VBT tr 17 ) Xaực ủũnh thaứnh phaàn chửa bieỏt HS thửùc hieọn caự nhaõn 1 hs laứm baỷng phuù Baứi 1 ( Baứi 1 VBT tr 13 ) > ; < ; = Baứi 2 ( Baứi 2 VBT tr 13 ) . Chiều CLB Toỏn : Thứ năm ngày 15 thỏng 9 năm 2010 Tiết 1;2;3;4: Toỏn Hướng dẫn HS giải toỏn trờn mạng Internet.
Tài liệu đính kèm: