Giáo án dạy tuần 21 khối 5

Giáo án dạy tuần 21 khối 5

 Tiết 1: Chào cờ

 Tiết 2: TOÁN

 LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH

I. Mục tiêu:

- Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học .

- Cả lớp làm bài 1, HSKG làm thêm bài 2 .

II - Chuẩn bị:

III. Các hoạt động dạy vah học:

 

doc 24 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1094Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy tuần 21 khối 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 21 
 Thứ hai ngày 24 tháng 1 năm 2011
Ngày soạn : 22 /12 /2011
 Ngày dạy : 24/1/2011
 Tiết 1: Chào cờ
 Tiết 2: TOÁN
 LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH
I. Mục tiêu:
- Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học .
- Cả lớp làm bài 1, HSKG làm thêm bài 2 .
II - Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy vah học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài mới : (35P)
 a- Hoạt động 1: Giới thiệu bài : 
 b- Hoạt động 2. Giới thiệu cách tính : 
Thông qua ví dụ nêu trong SGK để hình thành quy trình tính như sau:
- Chia hình đã cho thành hai hình vuông và một hình chữ nhật.
- Xác định kích thước của các hình mới tạo thành. 
 - Hình vuông có cạnh là 20m; hình chữ nhật có các kích thước là 70m và 40,1m.
- Tính diện tích của từng phần nhỏ, từ đó suy ra diện tích của toàn bộ mảnh đất.
c-Hoạt động 3. Thực hành : 
Bài 1: Hướng dẫn để HS tự làm
 -Hoạt động nhóm đôi
- HS thảo luận để tìm cách tính
- GV chốt lại kết quả đúng
 Chia hình đã cho thành hai hình chữ nhật, tính diện tích của chúng, từ đó tính diện tích của cả mảnh đất.
-Các nhóm hoàn thành bài tập
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Cả lớp thống nhất
Bài 2: Hướng dẫn tương tự như bài 1, chia khu đất thành ba hình chữ nhật.
- GV có thể hướng dẫn HS nhận biết một cách làm khác:
 Dành cho HSKG
HS có thể có một cách làm khác:
+ Hình chữ nhật có các kích thước là
 141m và 80m bao phủ khu đất.
+ Khu đất đã cho chính là hình chữ nhật bao phủ bên ngoài khoét đi hai hình chữ nhật nhỏ ở góc trên bên phải và góc dưới bên trái.
+ Diện tích của khu đất bằng diện tích cả hình chữ nhật bao phủ trừ đi diện tích của hai hình chữ nhật nhỏ với các kích thước là 50m và 40,5m.
2- Củng cố- dặn dò: (2p)
 -Nhận xét tiết học
Trình bày bài giải
*******************************************
 Tiết 3: 
TẬP ĐỌC
 TRÍ DŨNG SONG TOÀN
 I-Mục tiêu:
- Đọc lưu loát, rành mạch; biết đọc diễn cảm bài văn,biết đọc phân biệt giọng các nhân vật. 
- Hiểu các ý nghĩa : Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ được quyền lợi và danh dự của đất nước.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
 II-Chuẩn bị :
Bảng phụ .
 III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: (3p)
Kiểm tra Nhà tài trợ đặc biệt của CM
Nhận xét + cho điểm 
1HS đọc + trả lời câu hỏi 
2.Bài mới: (32p)
a-Hoạt động1.Giới thiệu bài: 
 - Nêu MĐYC của tiết học.
HS lắng nghe
b- Hoạt động2: Luyện đọc : 
- GV chia 4 đoạn
1 HS đọc cả bài
- HS dùng bút chì đánh dấu 
- Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai
 - HS đọc nối tiếp
+ HS luyện đọc từ ngữ khó: ám hại, song toàn...
+ Đọc phần chú giải
- GV đọc diễn cảm.
- HS đọc theo cặp 
1 HS đọc cả bài 
c-Hoạt động3. Tìm hiểu bài: 
+ Ông Giang Văn Minh làm cách nào để vua nhà Minh bãi bỏ lệ “góp giỗ Liễu Thăng”?
* Vờ khóc than vì không có mặt ở nhà để cúng giỗ cụ tổ 5 đời...
+ Nhắc lại nội dung cuộc đối đáp giữa ông Giang Văn Minh và đại thần nhà Minh?
*2 – 3 HS nhắc lại cuộc đối đáp.
+ Vì sao vua nhà Minh sai người ám hại ông Giang Văn Minh?
*Vua mắc mưu GVM...GVM còn lấy việc quân đội thua trên sông Bạch Đằng để đối lại nên làm vua giận...
+Vì sao có thể nói ông Giang Văn Minh là người trí dũng song toàn?
d- Hoạt động 4: : Đọc diễn cảm 
Đưa bảng phụ ghi sẵn và hướng dẫn đọc đoạn đối thoại..
* Vì GVM vừa mưu trí vừa bất khuất, để giữ thể diện dân tộc....ông dám đối lại 1 vế đối tràn đầy lòng tự hào dtộc.
HS đọc theo hướng dẫn 
- HS đọc phân vai
Cho HS thi đọc
GV nhận xét + khen nhóm đọc đúng, hay 
- 3 HS thi đọc phân vai
Lớp nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: (2p)
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về kể chuyện này cho người thân
HS lắng nghe 
HS thực hiện 
******************************************************
TIẾT 5: CHÍNH TẢ ( Nghe - viết)
 TRÍ DŨNG SONG TOÀN
I. Mục tiêu
- Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức một bài văn xuôi, không mắc quá 5 lỗi.
- Làm được BT(2) b, hoặc BT (3) b .
II. ChuẨn bỊ
Bút dạ + 3 ® 4 tờ phiếu khổ to.
III.:Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ:	(3p)
Kiểm tra 2 H S.
Nhận xét, cho điểm
HS viết trên bảng những tiếng có âm o, ô
2.Bài mới: (30p)
a-HĐ 1.Giới thiệu bài : 1’
 Nêu MĐYC của tiết học
HS lắng nghe
b-HĐ 2 : HD HS nghe - viết:
GV đọc bài chính tả 
HS theo dõi trong SGK
- 1HS đọc lại
Đoạn chính tả cho em biết điều gì?
*Giang Văn Minh khảng khái khiến vua nhà Minh tức giận,sai người ám hại ông.Vua Lê Thần Tông ...ca ngợi ông là anh hùng thiên cổ.
HDHS viết từ khó:
GV đọc từng câu , từng bộ phận ngắn trong câu...
HS luyện viết từ khó ở giấy nháp.
HS viết chính tả
Đọc toàn bài một lượt 
Chấm 5 ® 7 bài
Nhận xét chung 
c-HĐ 3 : HDHS làm bài tập ctả.
- Bài 2b: 
- HS tự rà soát lỗi
- Đổi vở cho nhau sửa lỗi 
HS đoc yêu cầu của BT2
- Dán 3 tờ phiếu lên bảng.
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- HS làm bài vào vở,2HS lên bảng làm vào phiếu.
- Nhận xét, chốt lại ý đúng.
- HS tiếp nối nhau đọc kết quả:
+ Dám đương đầu với khó khăn nguy hiểm: dũng cảm.
+Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ.
+Đồng nghĩa với giữ gìn: bảo vệ
- Bài 3: GV nêu yêu cầu của BT
- HS làm vào vở BT
3-4 HS lên bảng chơi thi tiếp sức...
Nêu nội dung câu chuyện...
3.Củng cố, dặn dò:	(2p)
Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà kể chuyện Sợ mèo 
HS lắng nghe
*****************************************************
 TIẾT 5: LUYỆN VIẾT
 -Y/c HS đọc bài viết 21(vở luyện viết) .
 - Hướng dẫn viết các chữ khó ,
 - Hướng dẫn học sinh cách viết các chữ hoa đầu mỗi tiếng.
 + Nhắc nhở HS cách trình bày, lưu ý khoảng cách và điểm dừng của chữ.
 - HS thực hành viết bài.
 + GV bao quát, giúp đỡ HS yếu viết bài.
 -Chấm bài, nhận xét về kiểu chữ, cách trình bày các câu trong bài viết.
 -Nhận xét giờ học và kết quả rèn luyện của HS trong tiết học.
 -Dặn HS tự rèn chữ ở nhà
 *************************************************
 Thứ ba ngày 25 tháng 1 năm 2011
Ngày soạn : 22 /12 /2011
 Ngày dạy : 25/1/2011
TIẾT 1: TOÁN
 LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (tiếp theo)
I - Mục tiêu:
- Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học .
- Cả lớp làm bài 1, HSKG làm thêm bài 2 .
 II-Chuẩn bị : .
- GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ trong SGK.
- HS: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo.
III. Các hoạt động dạy vah học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài mới : (35p)
a-Hoạt động1 : Giới thiệu bài : 
b-Hoạt động2 : Giới thiệu cách tính 
- Thông qua ví dụ nêu trong SGK để hình thành quy trình tính.
- Chia hình đã cho thành 1 hình tam giác và 1 hình thang.
- Đo các khoảng cách trên thực địa, hoặc thu thập số liệu đã cho, giả sử ta được bảng số liệu như trong SGK.
- Tính diện tích của từng phần nhỏ, từ đó suy ra diện tích của toàn bộ mảnh đất.
c-Hoạt động3: . Thực hành 
Bài 1: Theo sơ đồ thì mảnh đất đã cho được chia thành một hình chữ nhật và hai hình tam giác, tính diện tích của chúng, từ đó suy ra diện tích của cả mảnh đất. Chú ý rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính. 
Bài 2: Hướng dẫn tương tự như bài 1.
HD: Mảnh đất đã cho được chia thành một hình chữ nhật AEGD và hai hình tam giác AEB và BGC.
3. Củng cố dặn dò : (2p)
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài luyện tập
: 
Diện tích tam giác AEB :
84 x 28 : 2 = 1176 (m2)
Diện tích tam giác AGC :
( 63 + 28 ) x 30 : 2 = 1365 (m2)
Diện tích HCN AEGD :
63 x 84 = 5292 (m2)
Diện tích hình ABCD là :
1176 + 1365 + 5292 = 7833 (m2)
HSKG Thực hiện tương tự như bài 1.
-HS tự giải rồi chữa bài trên bảng lớp’
******************************************************
 TIẾT 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN
I.Mục tiêu:
- Làm được BT1, 2
- Viết được đoạn văn về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân theo yêu cầu của BT3.
II.Chuẩn bị :.
Bút dạ + một số tờ giấy khổ to.
III.Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: (3p)
Kiểm tra 3 HS: 
Nhận xét, cho điểm
HS làm miệng BT 1,,3
2.Bài mới: (33p)
a- Hoạt động 1 .GV giới thiệu bài: 
- Nêu MĐYC...
HS lắng nghe
 b-Hoạt động 2: HD HS làm BT : 
Bài 1:
Cho HS đoc yêu cầu của BT1
GV giao việc
Cho HS làm bài
1 HS đọc to, lớp lắng nghe 
Làm bài vào vở bài tập.
HS trình bày 
Lớp nhận xét
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
Bập tập2:
Cho HS đọc yêu cầu của BT, đọc cột a, b
GV giao việc
1 HS đọc to, lớp lắng nghe
HS làm bài cá nhân: đánh dấu + vào ô trống tương ứng với nghĩa của từng cụm từ.
3HS lên bảng làm vào phiếu.
Lớp nhận xét
- GV dán giấy BT lên bảng 
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 
Bài tạp 3: 
Cho HS đọc yêu cầu của BT
1 HS đọc to, lớp lắng nghe
Cho HS làm bài, dựa vào câu nói của Bác, mỗi HS viết khoảng 5 câu về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân 
GV giải thích: câu văn ở BT3 là câu Bác Hồ nói với bộ đội nhân dịp Bác đến thăm đền Hùng... 
 Nhận xét + khen HS làm tốt 
 1 ® 2 HS giỏi làm mẫu
 1 số HS trình bày
Lớp nhận xét 
3. Củng cố, dặn dò: (2p)
 - Nhận xét tiết học
Khen những HS làm tốt
Dặn HS ghi nhớ những từ mới học 
 *******************************************
 TIẾT 3: KỂ CHUYỆN 
 KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I.Mục tiêu: 
 - Kể được một câu chuyện về việc làm của nhửng công dân nhỏ thể hiện ý thức bảo vệ công trình công cộng, các di tích lịch sử - văn hóa, hoặc một việc làm thể hiện ý thức chấp hành Luật Giao thông đường bộ hoặc việc làm thể hiện lòng biết ơn các thương binh, liệt sĩ . 
II. Chuẩn bị: 
Bảng lớp viết đề bài.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1- Bài cũ : (4p)
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét, cho điểm
2HS kể chuyện về những tấm gương sống,làm việc theo...
2.Bài mới
 a-Hoạt động1: .Giới thiệu bài: 
 - Nêu MĐYC...
- HS lắng nghe
 b--Hoạt động2: HDHS tìm hiểu yêu cầu của đề bài: 
Viết 3 đề bài lên bảng + gạch dưới những từ, ngữ quan trọng
- Kể lại việc làm của những công dân nhỏ thể hiện ý thức bảo vệ các công trình công cộng,các di tích lịch sử văn hoá.
 - Kể lại việc làm thể hiện ý thức chấp hành luật Giao thông đường bộ.
 - Kể lại việc làm thể hiện lòng biết ơn các thương binh liệt sĩ.
Cho HS đọc gợi ý
 c--Hoạt động3:Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện : 
- Cho HS kể chuyện theo nhóm
- Cho HS thi kể trước lớp 
-Nhận xét + khen những chuyện hay + khen HS kể hay
3.Củng cố, dặn dò : (2 p)
Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà kể lại cho người thân nghe
1 HS đọc, lớp lắng nghe
- 3 HS đọc gợi ý trong SGK
 - Nêu tên chuyện mình sẽ kể
- Lập nhanh dàn ý cho câu chuyện..
 - HS kể trong nhóm + trao đổi về ý nghĩa ... mà, tại vì...cho nên, do...mà
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 
d- HĐ 3 : Phần Ghi nhớ : 
2 ® 3 HS đọc ghi nhớ, lớp đọc thầm.
e- HĐ 4 : Phần Luyện tập : 
Bài 1 :
2 HS nối tiếp đọc nộ dung BT1, 
HS làm vào vở bài tập, khoanh tròn vào QHT và cặp QHT, gạch 1 gạch dưới vế câu chỉ nguyên nhân, gạch 2 gạch dưới vế câu chỉ kết quả.
Cho HS làm bài vào phiếu + cho HS trình bày
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
- 3HS làm bài vào phiếu
- Bài 2 :
HS đọc to yêu cầu của BT.
2HS giỏi làm mẫu: 
+ Tôi phải băm bèo thái khoai vì...
+ Bởi gia đình nghèo nên chú phải bỏ học.
- HS nối tiếp nhau đọc câu mình đặt.
Lớp nhận xét
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 
Bài 3: 
Cho HS đọc yêu cầu BT
Viết 2 câu lên bảng.Gọi 2HS lên điền căp QHT.
1 HS đọc to, lớp đọc thầm 
HS làm bài + trình bày 
 Gọi HSKG giải thích vì sao chọn cặp QHT đó
+ Nhờ thời tiết thuận nên lúa tốt.
+Tại thời tiết không thuận nên lúa xấu.
 - Nhận xét + chốt lại ý đúng
- Bài 4 : (Như BT3)
- Lớp nhận xét 
* Dành cho HSKG
- HS làm vào vở bài tập Tiếng việt
- Nối tiếp nhau đọc kết quả bài làm 
3.Củng cố, dặn dò : (2'p)
- Nhận xét tiết học
Dặn HS ghi nhớ kiến thức vừa luyện tập 
HS lắng nghe
*******************************************
 TIẾT 4: ĐỊA LÝ	
 CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM
 I. Mục tiêu :
 - Dựa vào lược đồ ( bản đồ), nêu được vị trí địa lí của Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc và đọc tên thủ đô 3 nước này.
 - Biết sơ lược đặc điểm địa hình và tên những sản phẩm chính của nền KT Cam-pu-chia và Lào :
 + Lào không giáp biển, địa hình phần lớn núi và cao nguyên; Cam-pu-chia có địa hình chủ yếu là đồng bằng có dạng lòng chảo.
 + Cam-pu-chia sx và chế biến nhiều lúa gạo, hồ tiêu, đường thốt nốt, đánh bắt hải sản; Lào sx gỗ và lúa gạo, quế, cánh kiến.
 - Biết Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới, nền KT đang phát triển mạnh với nhiều ngành công nghiệp hiện đại.
 II.Chuẩn bị :
 - Bản đồ Các nước châu Á.
 - Bản đồ Tự nhiên châu Á.
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: (33p)
a-HĐ 1 : Giới thiệu bài: 
- 2 HS trình bày
- HS chú ý lắng nghe.
1. Cam-pu-chia và Lào
b-HĐ 2 : Làm việc theo nhóm : 
 -Cam-pu-chia thuộc khu vực nào của châu Á, giáp những nước nào?
-Trình bày sơ lược đặc điểm địa hình và tên những sản phẩm chính của nền KT Cam-pu-chia ?
- HS quan sát H3 ở bài 17 và H5 ở bài 18
*Cam-pu-chia thuộc khu vực Đông Nam Á; giáp với Việt Nam, Lào, Thái Lan và vịnh Thái Lan; 
* Địa hình chủ yếu là đồng bằng dạng lòng chảo trũng ( ở giữa có Biển Hồ) các ngành sản xuất chính là trồng lúa gạo, cao su, hồ
Kết luận: Cam-pu-chia nằm ở Đông Nam Á, giáp với Việt Nam, đang phát triển nông nghiệp và chế biến nông sản.
 tiêu, làm đường thốt nốt, đánh bắt cá.
- GV hoàn thành báng sau :
- Tìm hiểu về nước Lào,HS làm việc tương tự CPC.
- Đại diện nhóm trình bày
Nước
Vị trí địa lí
Địa hình chính
Sản phẩm chính
Cam-pu-chia
Thủ đô :
Nông Pênh
- Khu vực Đông Nam Á ( giáp Việt Nam, Thái Lan, Lào, biển).
- Đồng bằng dạng lòng chảo.
- Lúa gạo, cao su, hồ tiêu, đường thốt nốt.
- Cá.
Lào
Thủ đô :
Viên Chăn
- Khu vực Đông Nam Á (giáp Việt Nam, Trung Quốc, Mi-an-ma, Thái Lan, Cam-pu-chia).
- Không giáp biển.
- Núi và cao nguyên.
- Quế, cành kiến, gỗ, lúa gạo,...
Kết luận: Có sự khác nhau về vị trí địa lí, địa hình; cả hai nước này đều là nước nông nghiệp, mới phát triển công nghiệp.
- HS quan sát ảnh trong SGK và nhận xét các công trình kiến trúc, phong cảnh của Cam-pu-chia, Lào.
 2. Trung Quốc
c-HĐ 2 : Làm việc cả lớp: 
- HS làm việc với H5 bài 18 và gợi ý trong SGK.
 Trung Quốc nằm ở phía nào của nước ta ? Thủ đô ?
* Trung Quốc là nước láng giềng của phía Bắc nước ta.Thủ đô : Bắc Kinh
Nhận xét số dân, kinh tế TQ ?
*Trung Quốc có DT lớn, số dân đông nhất thế giới, nền KT đang phát triển mạnh với nhiều ngành công nghiệp hiện đại.
Kết luận: Trung Quốc có DT lớn, có số dân đông nhất thế giới, nền kinh tế đang phát triển mạnh với 1 số mặt hàng CN, TCN nổi tiếng. GV liên hệ GDMT
3. Củng cố, dặn dò: ( 2p)
 - HS lắng nghe.
 -GV chấm điểm một số em và gọi một HS lên lên bảng chữa bài.
 +GV cùng h/s nhận xét thống nhất kết quả đúng
Nhận xét tiết học.
************************************************************
 Thứ Sáu ngày 28 tháng 1 năm 2011
NS 26/1/2011
NG 28/1/2011
	 TIẾT 2: TOÁN
 DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA 
 HÌNH HỘP CHỮ NHẬT 
I. I.Mục tiêu:
- Có biểu tượng về diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của HHCN.
- Biết tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của HHCN.
- Cả lớp làm bài 1. HSKG làm bài 2 .
II. Chuẩn bị:
- GV: chuẩn bị một số hình hộp chữ nhật có thể khai thác được, hai bảng phụ vẽ sẵn có các hình khai triển.
III. Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ : 
2.Bài mới : (35p)
a-HĐ 1: Giới thiệu bài : 
b-HĐ 2: HD HS hình thành khái niệm về cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của HHCN : 
- GV mô tả về diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật rồi nêu như trong SGK.
- HS quan sát các mô hình trực quan về hình hộp chữ nhật, chỉ ra các mặt xung quanh.
- GV nêu bài toán về tính diện tích của các mặt xung quanh 
- HS nêu hướng giải và giải bài toán.
GV nhận xét, kết luận.
 - HS quan sát hình khai triển, nhận xét để đưa ra cách tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật; giải bài toán cụ thể. 
.
- HS làm một bài toán cụ thể nêu trong SGK và nêu lời giải bài toán.
Sxq = (a + b) x 2 x h
Stp = Sxq + a x b x 2
- HS phát biểu qui tắc tính Sxq và Stp của HHCN.
c-HĐ 3 : Thực hành : 
Bài 1: 
Bài 1: HS tự làm bài tập, đổi bài làm cho nhau để kiểm tra và tự nhận xét.
- GV yêu cầu một số HS nêu kết quả, GV đánh giá bài làm của HS và nêu lời giải bài toán.
 S xq = (5 + 4) x 2 x 3 = 54 dm2
 S tp = 54 + 5 x 4 x 2 = 94 dm2
Bài 2: HS vận dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần để giải toán.
Bài 2: Dành cho HSKG 
- GV đánh giá bài làm của HS và nêu lời giải bài toán:
Bài giải:
Diện tích xung quanh của thùng tôn là:
(6 + 4) x 2 x 9 = 180 (dm2)
Diện tích đáy của thùng tôn là:
6 x 4 = 24 (dm2)
Thùng tôn có đáy, không có nắp nên diện tích tôn dùng để làm thùng là:
180 + 24 = 204 (dm2)
Đáp số: 204 dm2
3. Củng cố dặn dò : (2p)
- Xem trước bài Luyện tập.
*************************************************
 TIẾT 4: TẬP LÀM VĂN
 TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI
I.Mục tiêu:
- Rút được kinh nghiệm về cách xây dựng bố cục, quan sát và lựa chọn chi tiết, trình tự miêu tả ; diễn đạt, trình bày trong bài văn tả người.
 - Biết sửa lỗi và viết lại một đoạn văn cho hay hơn.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ ghi 3 đề bài kiểm tra + ghi một số lỗi chính tả HS mắc phải.
III.Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài mới : (35P)
a-HĐ 1: Giới thiệu bài: 
HS lắng nghe
b-HĐ 2: Nhận xét chung về kết quả của cả lớp: 
Đưa bảng phụ viết 3 đề của tiết trước
Nhận xét chung kết quả của cả lớp
+ ưu điêm: xác định đề, bố cục,diễn đạt...
c-HĐ 3: Thông báo điểm cho HS : 
1 HS đọc to lại 3 đề bài ,lớp đọc thầm
- Lắng nghe
d-HĐ 4: HD HS chữa lỗi chung : 
Đưa bảng phụ ghi sẵn các loại lỗi HS mắc phải 
Trả bài cho HS
Cho HS lên chữa lỗi trên bảng phụ 
Nhận xét + chữa lại những lỗi HS chữa sai
e-HĐ 5: HD HS chữa lỗi trong bài :'
Cho HS đổi vở sửa lỗi
Theo dõi, kiểm tra HS làm việc 
g-HĐ 6: Hướng dẫn HS học tập những đoạn, bài văn hay : 2-3'
Đọc những đoạn văn, bài văn hay
h-HĐ 7: Cho HS chọn viết lại một đoạn văn trong bài của mình cho hay hơn : 
Chấm một số đoạn văn HS vừa viết lại 
- Quan sát
Nhận bài, xem lại các lỗi 
HS chữa lỗi trên bảng phụ 
Lớp nhận xét 
Đổi tập cho nhau sửa lỗi 
Lắng nghe + trao đổi
-Tự chọn 1 đoạn văn của mình và viết lại + đọc đoạn vừa viết 
3,Củng cố, dặn dò: (2P)
- Nhận xét tiết học + khen những HS làm tốt 
Yêu cầu những HS viết chưa đạt về viết lại.
HS lắng nghe 
HS thực hiện
********************************************************
Tiết 5:	KiÓm ®iÓm tuÇn 21.
 	I/ Môc tiªu
1/ §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng cña líp trong tuÇn qua víi chñ ®Ò : Mõng §¶ng mõng xu©n
2/ §Ò ra néi dung ph­¬ng h­íng, nhiÖm vô trong tuÇn tíi.
3/ Gi¸o dôc ý thøc chÊp hµnh néi quy tr­êng líp.
I/ ChuÈn bÞ.
 - Gi¸o viªn: néi dung buæi sinh ho¹t.
 - Häc sinh: ý kiÕn ph¸t biÓu.
III/ TiÕn tr×nh sinh ho¹t.
1/ §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng cña líp trong tuÇn qua.
a/ C¸c tæ th¶o luËn, kiÓm ®iÓm ý thøc chÊp hµnh néi quy cña c¸c thµnh viªn trong tæ.
Tæ tr­ëng tËp hîp, b¸o c¸o kÕt qu¶ kiÓm ®iÓm.
Líp tr­ëng nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ chung c¸c ho¹t ®éng cña líp.
B¸o c¸o gi¸o viªn vÒ kÕt qu¶ ®¹t ®­îc trong tuÇn qua.
§¸nh gi¸ xÕp lo¹i c¸c tæ. 
Gi¸o viªn nhËn xÐt ®¸nh gi¸ chung c¸c mÆt ho¹t ®éng cña líp .
VÒ duy tr× nÒ nÕp, vÖ sinh, móa h¸t, tËp thÓ dôc gi÷a giê:
VÒ c¸c ho¹t ®éng kh¸c.
Tuyªn d­¬ng, khen th­ëng. : C¸c tæ b×nh bÇu
Phª b×nh: 
2/ §Ò ra néi dung ph­¬ng h­íng, nhiÖm vô trong tuÇn tíi.
Ph¸t huy nh÷ng ­u ®iÓm, thµnh tÝch ®· ®¹t ®­îc.
Kh¾c phôc khã kh¨n, duy tr× tèt nÒ nÕp líp	.
*********************************************************
To¸n
	Tiết 6:	¤n tËp
I. Môc tiªu
	-Cñng cè vÒ c¸ch tÝnh diÖn tÝch c¸c h×nh .
	-RÌn kÜ n¨ng tÝnh vµ tr×nh bµy mét c¸ch khoa häc 
	-Gi¸o dôc häc sinh tÝnh tù gi¸c trong häc tËp .
II ChuÈn bÞ 
	Vë bµi tËp to¸n .Vë to¸n «n 
	-B¶ng phô 
III.Ho¹t ®éng d¹y häc
1 KiÓm tra bµi cò 
2. Bµi míi 
Gi¸o viªn cho häc sinh lµm mét sè bµi tËp
*Bµi 1: Gi¸o viªn cho häc sinh lµm ra nh¸p 
-Quan s¸t häc sinh lµm ,nhËn xÐt ch÷a bµi 
* Bµi 2: Gi¸o viªn chÐp bµi 
 + Cho h×nh A t¹o bëi nöa h×nh trßn vµ h×nh thang vu«ng cã kÝch th­íc nh­ h×nh vÏ. TÝnh diÖn tÝch h×nh A
 14cm
 7cm
 10cm
-Gîi ý cho häc sinh lµm bµi 
-Ch÷a bµi nhËn xÐt 10cm
Bµi 3 : 
 10cm
	 5cm 5cm
 18cm
- HS tÝnh diÖn tÝch h×nh bªn ®­îc t¹o bëi tõ mét h×nh thang ®· khoÐt ®i nöa h×nh trßn. 
- H­íng ®Én häc sinh lµm , ch÷a bµi .
Cñng cè -dÆn dß 
-Gi¸o viªn nhËn xÐt giê häc 
-Nh¾c nhë chuÈn bÞ bµi giê sau 
-Häc sinh nªu c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch c¸c h×nh ®· häc .
*Häc sinh lµm theo yªu cÇu cña gi¸o viªn 
- Häc sinh nªu yªu cÇu
- HS lµm bµi vµo vë
	Bµi gi¶i
 ChiÒu cao cña h×nh thang lµ :
 7 2 = 14( cm)
DiÖn tÝch cña h×nh thang lµ :
 ( 14 + 10 ) 14 : 2 = 168 ( cm2)
DiÖn tÝch cña h×nh trßn lµ :
 7 7 3,14 = 153,86 ( cm2)
DiÖn tÝch cña h×nh ®ã lµ :
 168 + 153,86 = 321,86 ( cm2)
 §¸p sè : 321,86 ( cm2)
* Häc sinh nªu yªu cÇu
- HS tù lµm bµi vµo vë
-§¹i diÖn nªu kÕt qu¶ ,häc sinh nhËn xÐt

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 26.doc