Tập đọc Tiết 52
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CKI (Tiết 1 SGK)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
- Nghe- viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả (tốc độ viết khoảng 60 chữ/ phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.
2. Kỹ năng:
- HS đọc đạt tốc độ và trả lời được câu hỏi.
3. Thái độ:
- HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy- học
- GV: - Phiếu viết tên bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17
- Bảng phụ (BT2, BT3)
III. Hoạt động dạy và học
1. Ổn định tổ chức (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (1p)
- HS nêu tên các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17.
Tuần 18 Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009 Chào cờ Lớp Trực tuần nhận xét Tập đọc Tiết 52 ôn tập và kiểm tra cki (Tiết 1 SGK) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài. - Nghe- viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả (tốc độ viết khoảng 60 chữ/ phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài. 2. Kỹ năng: - HS đọc đạt tốc độ và trả lời được câu hỏi. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy- học - GV: - Phiếu viết tên bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17 - Bảng phụ (BT2, BT3) III. Hoạt động dạy và học 1. ổn định tổ chức (1p) 2. Kiểm tra bài cũ (1p) - HS nêu tên các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17. 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. - GV: Ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng vào các lá thăm cho HS lên bốc bài đọc và trả lời câu hỏi theo ND đoạn vừa đọc. - HS: lên bốc bài . - HS: Đọc bài, trả lời câu hỏi - GV: Nhận xét, cho điểm Hoạt động 3: Nghe- viết chính tả a) HD HS chuẩn bị. - GV: Đọc mẫu đoạn văn của bài - HS: Đọc lại bài. - GV: HDHS nắm ND bài viết. - CH: Đoạn văn tả cảnh gì? - GV: Đọc từ, tiếng khó - HS: Viết bảng con. b) Viết chính tả - GV: Đọc bài chính tả - HS: Viết chính tả. - GV: Đọc lại bài - HS: Soát lỗi trong bài viết c) Chấm, chữa bài. - GV: Chấm bài, nhận xét chung. (1p) (10p) (20p) 1.Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. HS bốc bài đọc và trả lời câu hỏi theo nội dung đoạn vừa đọc. 2.Nghe – viết: Viết bài: Rừng cây trong nắng - Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng: có nắng vàng óng, rừng cây uy nghi, tráng lệ; mùi hương lá tràm thơm ngát; tiếng chim vang xa, vọng lên bầu trời cao xanh thẳm - uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng, xanh thẳm. - Đổi vở soát lỗi trong bài ( dùng bút chì gạch chân từ, tiếng viết sai) 4. Củng cố (1p) - Nhận xét,đánh giá giờ học 5. Dặn dò: (1p) - Về ôn tập , CB cho bài kiểm tra CKI. Kể chuyện Tiết53 ôn tập và kiểm tra cki (Tiết2 SGK) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài. - Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2) 2. Kỹ năng: - HS đọc đạt tốc độ và trả lời được câu hỏi. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy- học - GV: - Phiếu viết tên bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17 - Bảng phụ (BT2) III. Hoạt động dạy và học 1. ổn định tổ chức (1p) 2. Kiểm tra bài cũ (1p) - HS nêu tên các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17. 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Kiểm tra Tập đọc và học thuộc lòng. - GV: Ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng vào các lá thăm cho HS lên bốc bài đọc và trả lời câu hỏi theo ND đoạn vừa đọc - HS: Bốc bài - HS: Đọc bài, trả lời câu hỏi - GV: Nhận xét, cho điểm Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập. HS: Đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - GV: Đọc đoạn văn của bài - HS: Đọc lại đoạn văn, kẻ chân hình ảnh và sự vật được so sánh. - GV: Nhận xét,chữa bài. HS: Đọc yêu cầu bài tập.Thảo luận và làm bài theo nhóm rồi cử đại diện nêu KQ: - GV: Đọc câu văn, nêu ý nghĩa của từ biển trong câu văn đó - GV: Nhận xét,chữa bài. (1p) (10p) (20p) 1.Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. HS bốc bài đọc và trả lời câu hỏi theo nội dung đoạn vừa đọc. Bài tập 2(149) Tìm hình ảnh so sánh trong các câu sau: a) Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ. b) Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi. Bài tập 3(149) Từ biển trong câu sau có ý nghĩa gì? Từ trong biển lá xanh rờn không còn có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông mà chuyển thành lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng khiến người ta lên tưởng như đứng trước một biển lá. 4. Củng cố (1p) - Nhận xét,đánh giá giờ học 5. Dặn dò: (1p) Về ôn tập , CB cho bài kiểm tra CKI. Toán Tiết 86 Chu vi Hình chữ nhật (Trang 87) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Nhớ được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. 2. Kỹ năng: - Vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng) - Giải bài toán có liên quan. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy- học - GV: Hình chữ nhật . - HS: Bảng con III. Hoạt động dạy và học 1. ổn định tổ chức (1p) 2. Kiểm tra bài cũ (2p) 2 HS lên bảng vẽ hình vuông có cạnh 4cm.Hình chữ nhật có chiều dài 6cm,chiều rộng 3cm. 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2:Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật . - GV: Giới thiệu hình chữ nhật ABCD . - HS: Tính chu vi của hình chữ nhật ? - HS: Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật - GV: Kết luận Hoạt động 2 Luyện tập - HS: Nêu yêu cầu bài tập. - HS: Nêu cách tính chu vi của hình chữ nhật - HS: 2 HS làm bảng lớp - GV: Nhận xét - HS: Đọc, tóm tắt bài toán. - HS: 1 HS làm bảng lớp - HS: Nhận xét bài làm - HS : Nêu yêu cầu bài tập. - HS : Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD và MNPQ rồi lựa chọn đáp án đúng. - GV: Nhận xét (1p) (10p) (19p) Nắm được cách tính chu vi của hình chữ nhật. A 4 cm B 3 cm 3 cm C 4 cm D Chu vi của hình chữ nhật: 4 + 3 + 4 + 3 = 14 (cm) Hoặc (4 + 3) 2 = 14 (cm) Muốn tính chu vi của hình chữ nhật ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng sau đó nhân với 2 . Bài 1(87) Tính chu vi hình chữ nhật có: a. Chu vi hình chữ nhật là: (10 + 5) x 2 = 30 (cm ) b. 2 dm = 20 cm Chu vi hình chữ nhật là: (20 + 13) x 2 = 66 (cm ) Đáp số: a) 30 cm. b) 66 cm Bài 2(87) Bài giải: Chu vi của mảnh đất đó là: (35 + 20) x 2 = 110 ( m ) Đáp số : 110 m Bài 3(87) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (63 + 31) x 2 = 188(m) Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: (54 + 40) x 2 = 188 (m) C Chu vi hình chữ nhật ABCD = chu vi hình chữ nhật MNPQ 4. Củng cố (1p) - Nhận xét ,đánh giá giờ học 5. Dặn dò (1p) - Về học bài, làm bài, CBB sau. *Tự rút kinh nghiệm sau ngày dạy: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009 Toán Tiết 87 Chu vi Hình vuông (Trang 88) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết cách tính chu vi hình vuông (lấy độ dài một cạnh nhân với 4). 2. Kỹ năng: - Vận dụng để tính được chu vi hình vuông - Giải bài toán có liên quan đến chu vi hình vuông. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy- học - GV: Hình vuông. - HS: Bảng con III. Hoạt động dạy và học 1. ổn định tổ chức (1p) 2. Kiểm tra bài cũ (2p) 1 HS lên bảng Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 6 cm,chiều rộng là 4 cm. 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông. - GV: Giới thiệu hình vuông ABCD. - HS: Tính chu vi của hình vuông - HS: Nêu cách tính chu vi hình vuông - GV: Kết luận Hoạt động 2 Luyện tập - HS: Nêu yêu cầu bài tập. - HS: Nêu cách tính và tính chu vi của hình vuông - HS: Cả lớp làm trên bảng con - GV: Nhận xét - HS: Đọc, tóm tắt bài toán - HS: 1HS lên bảng làm bài, lớp làm vở - GV: Nhận xét,chữa bài. - HS: Đọc bài toán -GV: Vẽ hình lên bảng hướng dẫn HS giải. - HS: 1HS lên bảng làm bài, lớp làm vở - GV: Nhận xét - HS: Đọc yêu cầu bài tập - HS: Đo cạnh của hình vuông rồi tính chu vi của hình vuông có cạnh vừa tìm được - GV: Nhận xét (1p) (10p) (19p) Nắm được cách tính chu vi của hình vuông A 3 cm B 3 cm 3 cm C 3 cm D Chu vi của hình vuông: 3 + 3 + 3 + 3 = 14 (cm) Hoặc 3 4 = 12 (cm) Muốn tính chu vi của hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 . Bài 1(88) Viết vào chỗ trống theo mẫu: Chu vi hình vuông là: 12 4 = 48 (cm) 31 4 = 124 (cm) 15 4 = 60 (cm) Bài 2(88) Bài giải: Độ dài đoạn dây là: 10 4 = 40 (cm) Đáp số: 40 cm Bài 3(88) Bài giải: Chiều dài của hình chữ nhật là: 20 3 = 60 (cm) Chu vi hình chữ nhật là: (60 + 20) 2 = 160 (cm) Đáp số: 160 cm Bài 8 (88) Cạnh của hình vuông MNPQ là 3cm Chu vi của hình vuông MNPQ là: 3 4 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm 4. Củng cố (1p) - Nhắc lại kiến thức cơ bản bài học. 5. Dặn dò (1p) - Về học bài, làm bài, CBB sau. Chính tả Tiết 35 ôn tập và kiểm tra cki (Tiết 3 SGK) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài. - Điền đúng nội dung vào giấy mời, theo mẫu (BT2) 2. Kỹ năng: - HS đọc đạt tốc độ và trả lời được câu hỏi. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy- học - GV: - Phiếu viết tên bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17 - Phiếu học tập (BT2) III. Hoạt động dạy và học 1. ổn định tổ chức (1p) 2. Kiểm tra bài cũ (1p) - HS nêu tên các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17. 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Kiểm tra Tập đọc và học thuộc lòng. - GV: Ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng vào các lá thăm cho HS lên bốc bài đọc và trả lời câu hỏi theo ND đoạn vừa đọc - HS: Bốc bài - HS: Đọc bài, trả lời câu hỏi - GV: Nhận xét, cho điểm Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập. - GV: Đọc mẫu giấy mời - HS: Đọc lại mẫu giấy mời. - GV: HDHS điền vào giấy mời - HS: Điền vào giấy mời in sẵn - HS: Đọc nội dung giấy mời - GV và HS: Nhận xét (1p) (10p) (20p) 1.Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. HS bốc bài đọc và trả lời câu hỏi theo nội dung đoạn vừa đọc. 2.Lớp em tổ chức liên hoan chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11.Em hãy viết giấy mời cô ( thầy ) hiệu trưởng theo mãu dưới đây: Giấy mời Kính gửi: Lớp:., trân trọng kính mời.. Tới dự: ........................................ Vào hồi.giờ, ngày Tại:.. Chúng em rất mong được đón Ngàytháng .năm Lớp trưởng 4. Củng cố (1p) - Nhận xét,đánh giá giờ học 5. Dặn dò: (1p) - Về ôn tập , CB cho bài kiểm tra CKI. Tự nhiên và xã hội Tiết 35 Ôn tập và kiểm tra học kì 1 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Kể tên một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình của em. 2. Kĩ nă ... vuông. - Giải bài toán về tìm một phần mấy của một số. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy- học - GV: Bảng nhóm (BT5) - HS: Bảng con III. Hoạt động dạy và học 1. ổn định tổ chức (1p) 2. Kiểm tra bài cũ (2p) 1 HS làm Bài 3 tiết 89 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2 Luyện tập - GV: Nêu phép tính. - HS: Làm bảng con - GV: Nhận xét kết quả - GV: Nêu phép tính. - HS: Làm bảng con, nêu cách thực hiện - GV: Nhận xét kết quả - HS: Nêu đọc, tóm tắt bài toán - HS: 1HS lên bảng làm bài, lớp làm vở - GV: Nhận xét - HS: Đoc bài toán -GV: Tóm tắt bài toán và HD giải. - HS: 1HS lên bảng làm bài, lớp làm vở - GV: cùng HS Nhận xét và chữa bài. - HS: Nêu phép tính, nêu cách thực hiện giá trị của biểu thức - HS: Làm bảng nhóm - GV: Nhận xét (1p) (28p) Bài 1(90) Tính nhẩm: a) (30 + 20) 2 = 100 (cm) b) (15 + 8) 2 = 46 (cm) Bài 2(90) Tính: a) b) 47 5 = 235 872 : 2 = 436 281 3 = 843 261 : 3 = 87 108 8 = 864 945 : 5 = 189 Bài 3(90) Bài giải: Chu vi của vườn cây ăn quả là: (100 + 60) 2 = 320 (cm) Đáp số: 320 m Bài 4 (90) Bài giải Số mét vải đã bán là: 81 : 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại là: 81 – 27 = 54 (m) Đáp số: 54 m Bài 5 (90) 25 2 + 30 = 50 + 30 = 80 75 + 15 2 = 75 + 30 = 105 70 + 30 : 3 = 70 + 10 = 80 4. Củng cố (2p) - Nhận xét ,đánh giá tiết học 5. Dặn dò (1p) - Về học bài, làm bài, CBB sau Tập làm văn Tiết 18 ôn tập và kiểm tra cki (Tiết 6 SGK) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài. - Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến 2. Kỹ năng: - HS đọc đạt tốc độ và trả lời được câu hỏi. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học - GV: - Phiếu viết tên bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17 - Phiếu học tập (BT2) III. Hoạt động dạy và học 1. ổn định tổ chức (1p) 2. Kiểm tra bài cũ (1p) - HS nêu tên các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17. 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Kiểm tra Tập đọc và học thuộc lòng. - GV: Ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng vào các lá thăm cho HS lên bốc bài đọc và trả lời câu hỏi theo ND đoạn vừa đọc - HS: Lên bảng bốc bài - HS: Đọc bài, trả lời câu hỏi - GV: Nhận xét, cho điểm Hoạt động 3: Luyện tập - HS: Nêu cách trình bày một bức thư - GV: HDHS xác định đúng: + Đối tượng viết thư: + Nội dung thư: - HS:Viết thư cho người thân. - HS: Đọc bức thư mình vừa viết. - GV: Chấm một số bài, nhận xét chung. (1p) (10p) (20p) 1.Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. HS bốc bài đọc và trả lời câu hỏi theo nội dung đoạn vừa đọc. Bài tập 2 (151) Hãy viết thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến (ông, bà, cô, chú, bạn cũ). 4. Củng cố (1p) - Nhận xét ,đánh giá giờ học 5. Dặn dò: (1p) Về ôn tập , CB cho bài kiểm tra CKI Tự nhiên và xã hội Tiết 36 Vệ sinh môi trường I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Nêu tác hại của rác thải và thực hiện cách đổ rác đúng quy định. 2. Kĩ năng: - Biết tác hại của rác thải. 3. Thái độ: - Có ý thức thực hiện cách đổ rác đúng quy định. II. Đồ dùng dạy- học - GV: - Tranh ảnh sưu tầm được về rác thải, cảnh thu gom và sử lí rác thải. - Các hình SGK tr68, 69. III. Hoạt động dạy và học 1. ổn định tổ chức (1p) 2. Kiểm tra bài cũ (1p) Nêu một số hoạt động ở làng quê, đô thị 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thảo luận nhóm Bước 1: - GV: HDHS quan sát tranh vẽ các hình 1, 2, SGK tr67, 68. - HS: Quan sát tranh, thảo luận nhóm, ghi lại kết quả thảo luận - CH: Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác? Rác có hại như thế nào đối với sức khoẻ con người? Bước 2: - HS: Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV: Nhận xét, kết luận Hoạt động 3: Làm việc theo cặp Bước 1: - HS: Từng cặp quan sát hình SGK tr69 và những tranh ảnh sưu tầm được, chỉ và nói việc làm nào đúng, việc làm nào sai. Bước 2: - HS: Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - CH: Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? - CH: Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? - GV: Giới thiệu 1 số cách sử lí rác hợp vệ sinh. - HS: Liên hệ môi trường ở địa phương mình đang sinh sống (điền vào mẫu) - GV: Nhận xét và đánh giá. Hoạt động 4: Đóng vai - HS: Đóng vai hoạt cảnh về gữi vệ sinh môi trường. (1p) (15p) (10p) (5p) Biết được sự ô nhiễm và tác hại của rác thải đối với sức khoẻ của con người. - Rác vứt bừa bãi sẽ là vật trung gian truyền bệnh. - Xác súc vật chết vứt bừa bãi sẽ bị thối rữa sinh nhiều mầm bệnh và còn là nơi để một số sinh vật sinh sản và truyền bệnh như: ruồi, muỗi, chuột, Trong các loại rác, có những loại rác dễ bị thối rữa và chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh. Ruồi, muỗi, chuột, gián,thường sống ở những nơi có rác. Chúng là những con vật trung gian truyền bệnh cho con người. Nói được những việc làm đúng và những việc làm sai trong việc thu gom rác thải. Tên xã Chôn Đốt ủ Tái chế 4. Củng cố (1p) - Nêu lại nội dung cơ bản bài học. 5. Dặn dò (1p) - Về nhà học bài, chuẩnbị bài sau Thủ công Tiết 18 Cắt, dán chữ vui vẻ I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI Vẻ 2. Kĩ năng: - Kẻ, cắt, dán được chữ VUI vẻ theo đúng quy trình kỹ thuật. 3. Thái độ: - HS yêu thích cắt, dán chữ. II. Đồ dùng dạy- học - Mẫu chữ VUI Vẻ cắt đã dán và mẫu chữ VUI Vẻ cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng. Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI Vẻ - Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo thủ công, hồ dán. III. Hoạt động dạy và học 1. ổn định tổ chức (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (2p). 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Quan sát - GV: Giới thiệu mẫu các chữ VUI Vẻ và HDHS quan sát. - HS: quan sát chữ mẫu. Hoạt động 2: HD quy trình thực hiện cắt chữ E - GV: HDHS tập kẻ, cắt chữ VUI Vẻ - HS: Thực hành theo nhóm. Hoạt động 3: Thực hành cắt, dán chữ VUI Vẻ - HS: Nhắc lại và thực hiện các thao tác kẻ, gấp, cắt chữ VUI Vẻ - GV: Nhận xét và nhắc lại các bớc kẻ, cắt, dán chữ VUI Vẻ theo quy trình. - HS: Thực hành kẻ, cắt, dán chữ E. - GV: Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS còn lúng túng. - GV: Nhắc HS dán chữ cho cân đối và miết cho phẳng. - HS: Trưng bày sản phẩm. - GV: Đánh giá sản phẩm thực hành của HS. (7p) (10p) (13p) - Nêu nhận xét về độ rộng, chiều cao của chữ. *Bước 1: Kẻ chữ VUI Vẻ *Bước 2: Cắt chữ VUI Vẻ *Bước 3: Dán chữ VUI Vẻ - Nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán các chữ VUI Vẻ theo quy trình 3 bước. - Thực hành kẻ, cắt, dán chữ VUI Vẻ - Trưng bày sản phẩm 4. Củng cố (2p) - Nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần thái độ học tập, kết quả thực hành. 5. Dặn dò (1p) - Về kẻ, cắt, dán chữ VUI Vẻ chuẩn bị giấy thủ công, giấy nháp, bút màu, kéo thủ công để học bài Cắt, dán chữ. Sinh hoạt Kiểm điểm hoạt động trong tuần. - Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần. - Đề ra phương hướng tuần tới. * Tự rút kinh nghiệm sau ngày dạy. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thể dục Bài 35 Kiểm tra đội hình đội ngũ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang. - Biết cách đi đều 1- 3 hàng dọc theo nhịp. - Biết cách đi vượt chướng ngại vật thấp. - Biết di chuyển hướng phải, trái đúng, thân người tự nhiên. - Biêt cách chơi và tham gia được các trò chơi. 2. Kỹ năng: - Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. 3. Thái độ: - Nghiêm túc tập luyện, an toàn trong khi tập luyện. II. Địa điểm và phương tiện và học Sân tập, còi III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung 1. Phần mở đầu - GV: Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - HS: Chạy chậm theo hàng dọc trên địa hình tự nhiên. - HS: Khởi động - HS: Chơi trò chơi - HS: Ôn bài thể dục PTC 2. Phần cơ bản - GV: Triển khai đội hình tập luyện a) Kiểm tra hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái, đi 1- 3 hàng dọc, di chuyển hướng phải, trái - GV: Kiểm tra hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái, đi 1- 3 hàng dọc, di chuyển hướng phải, trái - HS: Lên thực hiện các động tác ĐHĐN - GV: Nhận xét, đánh giá b) Chơi trò chơi - GV: Nêu tên trò chơi, phổ biến luật chơi, cách chơi. - HS: Chơi thử - HS: Chơi trò chơi 3. Phần kết thúc - HS: Thả lỏng - GV: Hệ thống bài, nhận xét giờ học - HS: Về ôn luyện bài tập RLTTCB, ĐHĐN để chuẩn bị kiểm tra. (5p) (25p) (5p) Xoay các khớp Trò chơi: Có chúng em Kiểm tra 3- 5 em 1 lượt Thực hiện các động tác ĐHĐN Trò chơi Mèo đuổi chuột Vỗ tay theo nhịp và hát. Thể dục Bài 36 Sơ kết học kỳ 1- trò chơi: đua ngựa I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Sơ kết học kỳ 1, hệ thống kiến thức đã học: - Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang. - Biết cách đi vượt chướng ngại vật thấp. - Biết di chuyển hướng phải, trái đúng, thân người tự nhiên. - Biêt cách chơi và tham gia được các trò chơi. 2. Kỹ năng: - Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. 3. Thái độ: - Nghiêm túc tập luyện, an toàn trong khi tập luyện. II. Địa điểm và phương tiện và học Sân tập, còi III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung 1. Phần mở đầu - GV: Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - HS: Chạy chậm theo hàng dọc trên địa hình tự nhiên. - HS: Khởi động - HS: Chơi trò chơi - HS: Ôn bài thể dục PTC 2. Phần cơ bản - GV: Triển khai đội hình tập luyện a) Hệ thống kiến thức đã học: - HS: Nhắc lại các bài thể dục đã học - GV: Nhận xét b) Chơi trò chơi - GV: Nêu tên trò chơi, phổ biến luật chơi, cách chơi. - HS: Chơi thử - HS: Chơi trò chơi 3. Phần kết thúc - HS: Thả lỏng - GV: Hệ thống bài, nhận xét giờ học - HS: Về ôn luyện bài tập RLTTCB, ĐHĐN để chuẩn bị kiểm tra. (5p) (20p) (5p) (5p) Xoay các khớp Trò chơi: Kết bạn - Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái. - Bài TDPTC. - Thể dục RLTTCB và kỹ năng vận động cơ bản: đi vượt chướng ngại vật thấp, di chuyển hướng phải, trái Trò chơi Đua ngựa Vỗ tay theo nhịp và hát.
Tài liệu đính kèm: