Giáo án khối 5 - Tuần 9 năm 2010

Giáo án khối 5 - Tuần 9 năm 2010

I / MỤC TIÊU : - Xác định các hành vi tiếp xúc thông thường không lây nhiễm HIV

- Không phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đỡnh của họ.

II. CHUẨN BỊ : - Hỡnh 36,37 SGK.

 - 5 tấm bỡa cho hoạt động đóng vai " Tôi bị nhiễm HIV".

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 13 trang Người đăng huong21 Lượt xem 965Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án khối 5 - Tuần 9 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 25 thỏng 10 năm 2010
Tiết 2
Khoa học
THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI NHIỄM HIV /AIDS
I / mục tiêu : - Xỏc định cỏc hành vi tiếp xỳc thụng thường khụng lõy nhiễm HIV
- Khụng phõn biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đỡnh của họ.
II. Chuẩn bị : - Hỡnh 36,37 SGK.
 	- 5 tấm bỡa cho hoạt động đúng vai " Tụi bị nhiễm HIV".
III/ các hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS lờn bảng trả lời cõu hỏi.
- Bệnh HIV /AIDS là gỡ ?
- Cỏch phũng bệnh ?
- Nhận xột – ghi điểm .
3. Bài mới :
 HĐ1: Trũ chơi tiếp sức " HIV lõy lõy truyền hoặc khụng lõy truyền qua "
* HS xỏc định đượccỏc hành vi tiếp xỳc thụng thường khụng lõy nhiễm HIV.
+ Chia lớp thành 3 đội –nờu yờu cầu.
- Thi viết cỏc hành vi cú nguy cơ nhiễm HIV ,và hành vi khụng cú nguy cơ lõy nhiễm.
- Cho 3 nhúm chơi.
- Trong thời gian 3 phỳt đội nào ghi được nhiều đội thắng.
- Nhận xột kết quả chung của hs trờn bảng.
- KL: HIV khụng lõy qua tiếp xỳc thụng thường như nắm tay, ăn cơm cựng mõm,  
HĐ2: Đúng vai" Tụi bị nhiễm HIV"
* HS khụng phõn biệt đối xử với người bị nhiễm HIV.
- Mời 5HS tham gia đúng vai: 1 HS đúng vai bị nhiễm HIV, 4HS thể hiện hành vi ứng xử.
- Tạo điều kiện cho hs sỏng tạo trong đúng vai.
- Yờu cầu HS đúng vai.
- Đặt cõu hỏi cho HS thảo luận: 
+ Cỏc em nghĩ thế nào về cỏch ứng xử ?
+ Cỏc em thấy người bị nhiễm HIV cảm nhận thế nào trong mỗi tỡnh huống (Cõu này nờn hỏi người nhiễm HIV trước)
- Tổng kết- nhận xột.
 HĐ3: Quan sỏt thảo luận
+ Cho HS thảo luận theo nhúm trả lời cỏc cõu hỏi: 
 -Nội dung của từng hỡnh ?
 -Theo bạn cỏc bạn trong hỡnh nào cú cỏch ứng xử đỳng đối với người bị nhiễm HIV và gia đỡnh họ ? 
 Nếu cỏc bạn ở hỡnh 2 là những người quen của bạn, bạn sẽ đối xử với họ NTN ? Tại sao ?
-Nhận xột tổng kết chung.
+ KL: HIV khụng lõy qua tiếp xỳc thụng thường .Những người bị nhiễm HIV cú quyền được sống trong mụi trường cú sự hỗ trợ và thụng cảm của mọi người. Khụngphõn biệt đúi xử với họ. 
4. Củng cố - dặn dũ: 
- Nờu lại nội dung bài .
-Nhận xột tiết học, chuẩn bị bài sau.
- HS lờn bảng trả lời cõu hỏi.
- HS trả lời cõu hỏi.
+ HS chơi trũ chơi( thành 3 nhúm)
- Nhúm trưởng thảo luận cỏch thực hiện.
- HS thực hiện chơi.
- Thực hiện chơi theo sự điều khiển của giỏo viờn.
- Theo dừi kết quả nhận xột.
- 3-4 HS nờu lại kết luận.
- Cỏc hs đúng vai thể hiện.
- Lần lượt cỏc HS nờu hành vi ứng xử.
- Thảo luận theo nhúm 5.
- Cỏc nhúm trỡnh bày trước lớp : về hành vi ứng xử
- Nhận xột hành vi ứng xử của cỏc bạn.
-Quan sỏt cỏc hỡnh trang 36,37 SGK trả lời cõu hỏi.
-Đại diện cỏc nhúm lờn trả lời cõu hỏi.
-Thuyết trỡnh và trả lời theo nụi dung cỏc bức tranh.
- Nhận xột cỏc nhúm trả lời .
Tranh luận cỏc ý kiến trong nhúm.
-Nờu hành vi cần thực hiện.
- 3 HS nờu lại ND .
-Liờn hệ thực tế hành vi ứng xử người bị nhiễm HIV.
Tiết 3
Luyện Toán
 Luyện tập viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
I Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố lại cách viết số đo độ dài ,khối lượng diện tích dưới dạng số thập phân.
II . Hoạt động dạy học:
HĐ1: Thực hành ở VBTT 
 -Hs tìm hiểu yêu cầu đề , sau đó làm vào vở .
 - gv hướng dẫn kĩ ở bài tập 4.
- Theo dõi hs làm bài 
Tk: Chữa bài ,chấm bài .
HĐ2: Luyện tập thêm :
Gv ra thêm một số bài tập , hướng dẫn hs tìm hiểu đề và làm vào vở nội dung bài tập sau .
Một vườn hình chữ nhật có chu vi là 0,48km và chiều rộng bằng chiều dài . Hỏi diện tích vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông ?
Hs làm bài gv theo dõi hỗ trợ thêm cho những em yếu .
Nhận xét tiết học .
______________________________
Thứ ba, ngày 26 thỏng 10 năm 2010
Tiết 1
Lịch sử
CÁCH MẠNG MÙA THU
I. mục tiêu
- Tường thuật lại được sự kiện nhõn dõn Hà Nội khởi nghĩa giành chớnh quyền thắng lợi : Ngày 19 – 8 – 1945 hàng chục vạn nhõn dõn Hà Nội xuống đường biểu dương lực lượng và mớt tinhtại Nhà hỏt lớn thành phố. Ngay sau cuộc mớt tinh, quần chỳng đó xụng vào chiếm cỏc cơ sở đầu nóo của kẻ thự : Phủ Khõm sai, Sở Mật thỏm, ... Chiều ngày 19 – 8 – 1945 cuộc khởi nghĩa giành chớnh quyền ở HN toàn thắng.
- Biết Cỏng mạng thỏng Tỏm nổ ra vào thời gian nào, sự kiện cần nhớ, kết quả.
- HS khỏ, giỏi : + Biết được ý nghĩa cuộc khởi nghĩa giành chớnh quyền ở Hà Nội.
+ Sưu tầm và kể lại sự kiện đỏng nhớ về Cỏch mạng thỏng Tỏm ở địa phương.
II. Chuẩn bị 
- Bản đồ hành chớnh VN.Ảnh tư liệu về Cỏch mạng thỏng 8. Phiếu học của HS.
III/ các hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
-GV gọi một số HS lờn bảng kiểm tra bài.
-Nhận xột - ghi điểm .
3. Bài mới :
 HĐ1:Thời cơ cỏch mạng.
- GV yờu cầu HS đọc phần chữ nhỏ đầu tiờn trong bài Cỏch mạng mựa thu.
- GV nờu vấn đề: Thỏng 3-1945, phỏt xớt Nhật hất cẳng Phỏp, giành quyền đụ hộ nước ta. Giữa thang 8-1945 quõn Phiệt Nhật ở chõu Á đầu hàng đồng minh.
- GV gơi ý: Tỡnh hỡnh kẻ thự của dõn tộc ta lỳc này như thế nào?
- GV giảng thờm cho HS hiểu.
 HĐ2: Khởi nghĩa giành chớnh quyền ở HN ngày 19-8-1945.
- GV yờu cầu HS làm việc theo nhúm, cựng đọc SGK và thuật lại cho nhau nghe về cuộc khởi nghĩa giành chớnh quyền ở Hà Nội ngày 10-8-1945.
- GV yờu cầu 1 HS trỡnh bày trước lớp.
- GV yờu cầu HS nhắc lại kết quả của cuộc khởi nghĩa giành chớnh quyền ở HS.
 HĐ3: Liờn hệ cuộc khởi nghĩa giành chớnh quyền ở Hà Nội với cuộc khởi nghĩa giành chớnh quyền ở cỏc địa phương.
- GV nếu vấn đề: Nếu cuộc khởi nghĩa này khụng toàn thắng thỡ việc giành chớnh quyền ở cỏc địa phương khỏc sẽ ra sao?
- Cuộc khởi nghĩa của nhõn dõn Hà Nội cú tỏc dụng như thế nào đến tinh thần cỏch mạng của nhõn dõn cả nước?
-GV chốt ý .
H: Tiếp sau Hà Nội, những nơi nào đó giành được chớnh quyền?
- GV yờu cầu HS liờn hệ: Em biết gỡ về cuộc khởi nghĩa giành chớnh quyền ở quờ hương ta năm 1945?
- GV kể về cuộc khởi nghĩa giành chớnh quyền ở địa phương năm 1945, dựa theo lịch sử địa phương.
 HĐ4: Nguyờn nhõn và ý nghĩa thắng lợi của cỏch mạng thỏng 8.
- GV yờu cầu HS làm việc theo cặp để tỡm hiểu nguyờn nhõn thắng lợi và ý nghĩa của cuộc Cỏch mạng thỏng 8. Cỏc cõu hỏi gợi ý.
+ Vỡ sao nhõn dõn ta giành được thắng lợi trong Cỏch mạng thỏng 8?
+ Thắng lợi đú cú ý nghĩa như thế nào?
- GV kết luõn về nguyờn nhõn và ý nghĩa thắng lợi của Cỏch mạng thỏng tỏm.
 + Vỡ sao mựa thu 1945 được gọi là Mựa thu cỏch mạng?
+ Vỡ sao ngày 19-8 được lấy làm ngày kỉ niệm Cỏch mạng thỏng 8 năm 1945 ở nước ta?
4. Củng cố - dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học 
- Dặn HS về nhà học thuục bài và tỡm hiểu về ngày Bỏc Hồ đọc tuyờn ngụn độc lập, khai sinh ra nước VN dõn chủ cộng hoà 2-9-1945.
-2-3 HS lờn .
-Theo dừi .
- 1 HS đọc thành tiếng phần cuối năm 1940. 
- HS thảo luận tỡm cõu trả lời.
- Dựa vào gợi ý của HS để giải thớch thời cơ cỏch mạng.
Đảng ta xỏc định đõy là thời cơ cỏch mạng ngàn năm cú một vỡ: Từ năm 1940 nhật và phỏp cựng đụ hộ nước ta nhưng thỏng 3-1945 Nhật đảo chớnh Phỏp để độc chiếm nước ta 
- HS làm việc theo nhúm, mỗi nhúm 4 HS, lần lượt từng HS thuật lại trước nhúm cuộc khởi nghĩa 19-8-1945 ở Hà Nội, cỏc HS cựng nhúm theo dừi, bổ sung ý kiến cho nhau.
- 1 HS trỡnh bày trước lớp, HS cả lớp theo dừi và bổ sung ý kiến thống nhất như sau.
- Chiều 19-8-1945, cuộc khởi nghĩa dành chớnh quyền ở Hà Nội toàn thắng.
- HS trao đổi nhúm .
+ Hà Nụi là nơi cú cơ quan đầu nóo của giăc, nếu Hà Nội khụng dành được chớnh quyền thỡ việc dành chớnh quyền ở cỏc địa phương khỏc sẽ gặp khú khăn rất nhiều.
- Đó cổ vũ tinh thần nhõn dõn cả nước đứng lờn đấu tranh dành chớnh quyền.
- Theo dừi .
- Đọc SGK và nờu: Tiếp sau HN lần lượt đến Huế (23-8) Sài Gũn (25-8), Và đến 28-8-1945 cuộc Tổng khởi nghĩa đó thành cụng.
- Một số HS nờu trước lớp.
- HS thảo luận theo cặp, trả lời cỏc cõu hỏi gơi ý để rỳt ra nguyờn nhõn thắng lợi và ý nghĩa của Cỏch mạng thỏng 8.
- HS suy nghĩ và nờu ý kiến.
- HS cựng nhận xột.
Thực hiện theo yờu cầu của GV.
Tiết 2
 Luyện Toán
Luyện tập viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
I/ Mục tiêu:
Giúp HS ôn:
	- Củng cố viết khối lượng dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
	- Luyện giải toán có liên quan đến đơn vị đo độ dài
II- Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 1- ổn định: hát
 2- Kiểm tra bài cũ:
 3- Bài mới:- Giới thiệu bài:
 Bài1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
- GV nhận xét, sửa sai
 Bài 2: Viết dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, tuyên dương HS
- HS đọc yêu cầu
- Làm bảng con
4m 25cm = 4, 25m 3561m = 3, 561km
12m 8 dm = 12,8m 248dm = 2, 48m
26m 8cm = 26,08m 4dm4mm=4,04dm 
- HS đọc bài
- Làm bài cá nhân
4kg 20g < 4,2kg
1,8 tấn > 1tấn 8 kg
500g = 0,5kg
0, 165 tấn < 16,5 tạ
- HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét
Tiết 3
Luyện Tiếng Việt
 Luyện tập mở rộng VỐN TỪ : THIấN NHIấN
I. mục tiêu:
- Củng cố cho HS về mở rộng vốn từ thiên nhiên
- Rốn luyện cho học sinh kĩ năng làm bài tốt.
- Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn.
II. Chuẩn bi Nội dung bài.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Kiểm tra: 
- Giỏo viờn kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 
3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Cho HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập1: Chọn từ thớch hợp: dải lụa, thảm lỳa, kỡ vĩ, thấp thoỏng, trắng xoỏ, trựng điệp điền vào chỗ chấm :
 Từ đốo ngang nhỡn về hướng nam, ta bắt gặp một khung cảnh thiờn nhiờn. ; phớa tõy là dóy Trường Sơn.., phớa đụng nhỡn ra biển cả, Ở giữa là một vựng đồng bằng bỏt ngỏt biếc xanh màu diệp lục. Sụng Gianh, sụng Nhật Lệ, những con sụng như vắt ngang giữavàng rồi đổ ra biển cả. Biển thỡ suốt ngày tung bọt .kỡ cọ cho hàng trăm mỏm đỏ nhấp nhụdưới rừng dương.
 Bài tập2 : 
H : Đặt cỏc cõu với cỏc từ ở bài 1 ?
+ Kỡ vĩ
+ Trựng điệp
+ Dải lụa
+ Thảm lỳa
+ Trắng xoỏ.
+ Thấp thoỏng.
4.Củng cố dặn dũ: 
- Giỏo viờn hệ thống bài, nhận xột giờ học.
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau.
- HS nờu.
- HS đọc kỹ đề bài
- HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- HS làm cỏc bài tập.
Thứ tự cần điền là : 
+ Kỡ vĩ
+ Trựng điệp
+ Dải lụa
+ Thảm lỳa
+ Trắng xoỏ
+ Thấp thoỏng.
Gợi ý :
- Vịnh Hạ Long là một cảnh quan kỡ vĩ của nước ta.
- Dóy Trường Sơn trựng điệp một màu xanh bạt ngàn.
- Cỏc bạn mỳa rất dẻo với hai dải lụa trờn tay.
- Xa xa, thảm lỳa chớn vàng đang lượn súng theo chiều giú.
- Đàn cũ bay trắng xoỏ cả một gúc trời .
- Mấy đỏm mõy sau ngọn nỳi phớa xa.
- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau
Th ... to.
III/ các hoạt động dạy học
 HĐ của GV
HĐ của HS 
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
 GV gọi một số HS lờn bảng kiểm tra bài.
- Nhận xột – ghi điểm .
3. Bài mới :
 HĐ1: 54 Dõn tục anh em trờn đất nước Việt Nam.
- GV yờu cầu HS đọc SGK, nhớ lại kiến thức đó học ở mụn Địa lớ 4 và trả lời cõu hỏi.
+ Nước ta cú bao nhiờu dõn tộc?
+ Dõn tộc nào cú đụng nhất? Sống chủ yếu ở đõu? Cỏc dõn tộc ớt người sống ở đõu?
+ Kể tờn mụt số dõn tộc ớt người và địa bàn sinh sống của họ? 
+ GV gợi ý HS nhớ lại kiến thứ lớp 4 bài một số dõn tộc Hoàng liờn Sơn, một số dõn tộc ở Tõy Nguyờn
+ Truyền thuyết con rồng chỏu tiờn của nhõn dõn ta thể hiện điều gỡ?
- GV nhận xột cõu trả lời cho HS.
- GV tổ chức cho HS chơi trũ chơi thi giới thiệu về cỏc dõn tộc anh em trờn đất nước Việt Nam.
+ Chọn 3 HS tham gia cuộc thi.
+ Phỏt cho mỗi HS một số thẻ từ ghi tờn cỏc dõn tộc kinh, chăm, và mụt số cỏc dõn tộc ớt người trờn cả 3 miền.
- Yờu cầu lần lượt từng HS vừa giới thiệu về cỏc dõn tộc tờn, đia bàn sinh sống vừa gắn thẻ từ ghi tờn dõn tộc đú vào vị trớ thớch hợp trờn bản đồ.
- GV tổ chức cho HS cả lớp bỡnh chọn bạn giới thiệu hay nhất.
- Tuyờn dương HS được cả lớp bỡnh chọn.
 HĐ2: Mật độ dõn số VN.
? Em hiểu thế nào mật độ dõn số?
- GV nờu: Một độ dõn số là dõn số trung bỡnh trờn 1km2.
- GV treo bảng thống kờ mõt độ dõn số của một số nước chõu Á và hỏi: bảng số liệu cho ta biết điều gỡ?
- GV yờu cầu: 
+ So sỏnh mõt độ dõn số nước ta với mật độ dõn số một số nước chõu Á.
+ Kết quả so sỏnh trờn chứng tỏ điều gỡ về mật độ dõn số Viờt Nam?
- KL: Mật độ dõn số nước tà là rất cao. 
HĐ3: Sự phõn bố dõn cư ở VN.
- GV treo lược đồ mật độ dõn số VN và hỏi: Nờu tờn lươc đồ và cho biết lược đồ giỳp ta nhận xột về hiện tượng gỡ?
- GV yờu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cựng xem lược đồ và thể hiện cỏc nhiệm vụ.
- Vựng cú mật độ dõn số dưới 100 người /km2?
+ Trả lời cỏc cõu hỏi.
Qua phần phõn tớch trờn hóy cho biết: Dõn cư nước ta tập trung đụng ở vựng nào? Vựng nào dõn cư sống thưa thớt?
Để khắc phục tỡnh trạng mất cõn đối giữa dõn cư cỏc vựng, nhà nước ta đó làm gỡ?
- GV yờu cầu HS phỏt biểu ý kiến trước lớp.
- GV theo dừi và nhận xột , chỉnh sửa sau mỗi lần HS phỏt biểu ý kiến và GD BVMT
4. Củng cố - dặn dũ: 
- Nhận xột tiết học.
- HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2-3 HS lờn .
- Theo dừi .
- Thảo luận nhúm đụi – TLCH cỏ nhõn :
- Nước ta cú 54 dõn tộc.
- Dõn tộc Kinh đụng nhất. Sống ở đồng bằng.
- Dõn tộc ớt người sống ở vựng nỳi và cao nguyờn.
- Cỏc dõn tộc ớt ngời là: Dao, Mụng, Thỏi, Mường, Tày.
- Cỏc dõn tộc ớt người sống chủ yếu ở vựng nỳi Trường Sơn: Bru- Võn, Kiều, Pa-cụ, chứt
- Cỏc dõn tộc Việt Nam là anh em một nhà.
- HS chơi theo HD của GV.
+ 3 HS lần lượt thực hiện bài thi.
- HS cả lớp làm cổ động viờn.
- Một vài HS nờu theo ý hiểu của mỡnh.
- Theo dừi. 
- HS nờu: Bảng số liệu cho biết mõt độ dõn số của mụt số nước ĐNÁ.
- HS so sỏnh.
- Mật độ dõn số nước ta lớn hơn gần 6 lần mật độ dõn số thế giới, lớn hơn 3 lần mật độ dõn số Cam-pu-chia, lớn hơn 10 lần dõn số của Lào.
- Mật độ dõnn số VN rất cao.
- Đọc tờn: lược đồ mật độ dõn số VN. Lược đồ cho ta thấy sự phõn bố dõn cư của nước ta.
- Nờu: Nơi cú mật độ dõn số lớn hơn 100 là thành phố như Hà Nụi, Hải phũng, TPHCM.
- Vựng trung du Bắc bộ, mụt số nơi ở đồng bằng ven biển miền Trung, Cao nguyờn Đăk lăk.,..
- Chỉ và nờu: Vựng nỳi cú mật độ dõn số dưới 100.
- Dõn cư nước ta tập trung đụn ở đồng bằng, cỏc đụ thị lớn, thưa thớt ở vựng nỳi, nụng thụn.
- Tạo việc làm tại chỗ. Thực hiện chuyển dõn cư từ cỏc vựng đồng bằng lờn vựng nỳi xõy dựng kinh tế mới.
- 3 HS lần lượt trả lời 3 cõu hỏi, HS cả lớp theo dừi, bổ sung ý kiến
- HS cựng nhận xột .
- Học bài , chuẩn bị bài .
Tiết 2
Luyện tiếng việt :
Luyện đọc diễn cảm các bài tập đọc tuần 9
I. Mục tiêu 
- HS nắm vững và khắc sâu hơn nội dung kiến thức đã học .
- Luyện đọc diễn cảm nội dung bài đọc : Cái gì quý nhất và bài Đất Cà Mau
	- Quyền được trao đổi, tranh luận và bảo vệ ý kiến của mình; Bổn phận phải thực hiện đúng nội quy của nhà trường
II. Đồ dùng dạy học : 
 Tranh minh hoạ trong SGK .
III. Hoạt động dạy học :
1.ổn định tổ chức : Hát 
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài luyện : 
a. Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu yêu cầu bài học .
b. Các hoạt động dạy học 
.Luyện đọc bài theo nhóm .
Cho HS luyện đọc bài theo nhóm 3
GV chia nhóm học sinh yếu riêng, quan sát giúp đỡ HS yếu đọc .
. Các nhóm đọc thi bài trước lớp .
Yêu cầu các nhóm đọc thi lần lượt trước lớp .
GV cùng lớp nhận xét , đánh giá .
+). Cho HS đọc diễn cảm trong bài , kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK.
- GV nhận xét đánh giá .
 4. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn HS về chuẩn bị bài 
- 1 HS đọc lại toàn bài .
- HS luyện đọc theo nhóm 3 
- Luyện đọc phân vai
- Các nhóm thi đọaiphan vai lần lượt trước lớp 
- Các nhóm khác nhận xét .
- HS đọc bài lần lượt trước lớp, kết hợp trả lời câu hỏi 
- Lớp nhận xét , sửa sai .
- 1 HS nêu ý nghĩa bài .
Tiết 3
Hướng dẫn thực hành
ôn luyện địa lí tuần 8, tuần 9
I Mục tiêu :
 - Giúp HS thực hành lại bài: Dân số nước ta và bài Các dân tộc và sự phân bố dân cư.
II Hoạt động dạy học :
HĐ1: Thực hành ở VBT
Hs tìm hiểu yêu cầu đề ,sau đó làm vào vở .
Hai em làm ở bảng phụ ,giáo viên theo dõi , hỗ trợ các em làm .
Tk chữa bài ,nhận xét .
HĐ2 : HĐ nhóm 
Hs quan sát lược đồ mật độ dân số ,tranh ảnh về làng ở đồng bằng ,bản ở miền núi và trả lời câu hỏi mục 3 SGK .
Hs trình bày kết quả ,chỉ trên bản đồ những vùng đông dân thưa dân .
TK: Các nhóm lên trình bày ,gv ,hs nhận xét bổ sung .
Củng cố: GV tổng kết chung ,tuyên dương em nắm bài
____________________________________________
Thứ năm, ngày 28 thỏng 10 năm 2010
Tiết 1
 Kĩ thuật
LUỘC RAU
I. MỤC TIấU : 
- Biết cỏch thực hiện cụng việc chuẩn bị và cỏc bước luộc rau.
- Biết liờn hệ với việc luộc rau ở gia đỡnh. ( Khụng yờu cầu HS thực hành luộc rau ở lớp).
- Cú ý thức vận dụng kiến thức đó học để giỳp gia đỡnh nấu ăn .
TTCC 1 của NX3: Cả lớp
II. CHUẨN BỊ : Rau , nồi , bếp , rổ , chậu , đũa  Phiếu đỏnh giỏ kết quả học tập 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : Hỏt . 
 2. Bài cu : Nấu cơm (Tiết 2).
	- Nờu lại ghi nhớ bài học trước .
 3. Bài mới : Luộc rau .
 a) Giới thiệu bài : Nờu mục đớch , yờu cầu cần đạt của tiết học .
 b) Cỏc hoạt động :
Hoạt động 1 : Tỡm hiểu cỏch thực hiện cỏc cộng việc chuẩn bị luộc rau .
- Đặt cõu hỏi yờu cầu HS nờu những cụng việc được thực hiện khi luộc rau .
- Đặt cõu hỏi yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 1 nờu tờn cỏc nguyờn liệu , dụng cụ cần chuẩn bị luộc rau .
- Đặt cõu hỏi yờu cầu HS nhắc lại cỏch sơ chế rau trước khi luộc .
- Nhận xột , uốn nắn thao tỏc chưa đỳng .
Hoạt động 2 : Tỡm hiểu cỏch luộc rau .
- Nhận xột và hướng dẫn cỏch luộc rau , lưu ý HS :
+ Cho nhiều nước để rau chớn đều và xanh .
+ Cho ớt muối hoặc bột canh để rau đậm , xanh 
+ Đun nước sụi mới cho rau vào .
+ Lật rau 2 – 3 lần để rau chớn đều .
+ Đun to , đều lửa .
+ Tựy khẩu vị mà luộc chớn tới hoặc chớn mềm 
- Quan sỏt , uốn nắn .
- Nhận xột , hướng dẫn HS cỏch nấu cơm bằng bếp đun .
- Hướng dẫn HS về nhà giỳp gia đỡnh nấu cơm 
Hoạt động 3 : Đỏnh giỏ kết quả học tập .
- Sử dụng cõu hỏi cuối bài để đỏnh giỏ kết quả học tập của HS .
- Nờu đỏp ỏn bài tập .
- Nhận xột , đỏnh giỏ kết quả học tập của HS .
- Quan sỏt hỡnh 2 , đọc nội dung mục 1b để nờu cỏch sơ chế rau . 
- Lờn thực hiện thao tỏc sơ chế rau .
- Đọc nội dung mục 2 , kết hợp quan sỏt hỡnh 3 để nờu cỏch luộc rau .
- Đối chiếu kết quả làm bài với đỏp ỏn để tự đỏnh giỏ kết quả học tập của mỡnh .
- Bỏo cỏo kết quả tự đỏnh giỏ .
 4. Củng cố : 
	- Nờu lại ghi nhớ SGK .
- *GDSDNLTK&HQ: Khi luộc rau bằng bếp đun cần đun lửa vừa phải ở mức độ cần thiết để TK củi, ga ; sử dụng bếp đun đỳng cỏch để trỏnh lăng phớ chất đốt.
 5. Dặn do :	- Nhận xột tiết học .
- Dặn HS học thuộc ghi nhớ , đọc trước bài học sau 
___________________________________________
Tiết 2
Luyện Tiếng việt
Luyện tập thuyết trình ,tranh luận
I-Mục tiêu:Bước đầu có kĩ năng thuyết trình,tranh luận về một vấn đề đơn giản,gần gũi với lứa tuổi.
	-Trong thuyết trình,tranh luận,nêu được những lí lẽ và dẫn chứng cụ thể,có sức thuyết phục.
	-Biết cách diễn đạt gãy gọn và có thái độ bình tĩnh,tự tin,tôn trọng người cùng tranh luận .
II-Hoạt động dạy học:
HĐ 1:Giới thiệu nội dung tiết luyện tập:
HĐ 2:Hướng dẫn HS luyện tập.
Bài tập 1:
	-HS đọc nội dung y/c BT 1.
	-HS làm việc theo nhóm
	-HS trình bày trước lớp.
	+Vấn đề tranh luận : giảI một bài toán khó?
	+ý kiến và lí lẽ của mỗi bạn.
	+ý kiến lí lẽ và thái độ tranh luận của thầy giáo.
	-GV nhấn mạnh:Khi thuyết trình,tranh luân về một vấn đề nào đó,ta phải có ý kiến riêng,biết nêu lí lẽ để bảo vệ ý kiến một cách có lí,có tình,thể hiện sự tôn trọng người đối thoại.
Bài tập 2:
-HS đọc y/c BT 2.
	-GV giúp HS hiểu thế nào là mở rộng thêm lí lẽ và dẫn chứng.
	-GV phân công mỗi nhóm đóng một nhân vật
	-Từng tốp 3 HS đại diện cho 3 nhóm đóng các vai Hùng,Quý,Nam thực hiện cuộc trao đổi,thảo luận
	-Cả lớp và GV nhận xét.
III-Củng cố,dặn dò:
	-GV nhận xét tiết học.
___________________________________
Tiết 3
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Giáo dục an toàn giao thông: Bài 2
I. Mục tiêu: 
	- Học sinh hiểu được những quy định đối với người đi xe đạp trên đường theo Luật ATGTĐB
Học sinh biết cách lên xuống xe,và dừng đỗ xe an toàn
HS thể hiện đúng cách điều khiễn xe an toàn qua đường giao nhau
	- Có ý thức chấp hành luật ATGT để tránh tai nạn giao thông.
	- Vận động mọi người chấp hành tốt luật ATGT
II. Chuẩn bị: 
	- Một câu chuyện về ATGT.
	- Tranh vẽ các tình huống sang đường người đi bộ và đi xe.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
2. Sinh hoạt: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
	3. Bài mới:a) Giới thiệu bài.
	 b) Giảng bài.
 + Hoạt động 1: Đi xe đạp trên sa bàn .
 GV hướng dẫn, Kết luận: 
+ Hoạt động 2: 
Thực hành trên sân trường
HS thể hiện được cách điều khiễn xe an toànqua đường giao nhau
+ Hoạt động 3: Thực hành làm chủ tốc độ.
- Giáo viên làm thử nghiệm trên sa bàn
 Kết luận: Khi điều khiển phương tiện giao thông phải làm chủ tốc độ, không được phóng nhanh vượt ẩu.
4. Củng cố- dặn dò: 	
- Nhận xét giờ.
- Tuyên truyền cho mọi người thực hiện đúng luật giao thông đường bộ.
- Học sinh thảo luận và trả lời.
HS thực hành
 - Học sinh kể câu chuyện TNGT mà em 
	 biết (2 – 3 em) 
Học sinh phân tích
– Học sinh quan sát và kết luận

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9 Lop 5 buoi chieu.doc