Giáo án lớp 3 năm 2009 - 2010 - Tuần 27

Giáo án lớp 3 năm 2009 - 2010 - Tuần 27

I. Mục tiêu

 - Đọc đúng,rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học , tốc độ đọc khoảng 65 chữ / 15 phút.

 - Kể được từng đoạn của câu chuyện, biết dùng phép nhân hóa để lời kể thêm sinh động.

II. Đồ dùng

 GV : tranh minh hoạ truyện kể BT2 trong SGK.

 HS : SGK.

III. Các hoạt động của thầy và trò

 

doc 21 trang Người đăng huong21 Lượt xem 718Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 3 năm 2009 - 2010 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàứn 27 Lũch baựo giaỷng
 Từ ngày 14 / 03 đến 18 / 03 / 2011
 ngày
Thứ
Mụn
Tờn bài dạy
Tiết
PPCT
Đồ dựng
Dạy học
Hai
14 / 3
TĐ
KC
T
ĐD
TNXH
ễn tập tiết 1
 ễn tập tiết 2
Cỏc số cú năm chữ số
Tiết kiệm , bảo vệ nguồn nước
Chim 
1
2
3
4
5
53
27
131
27
53
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ba
15/ 3
TD
TĐ
TA
T
CT
 ễn tập tiết 3
Luyện tập
 ễn tập tiết 4
1
2
3
4
54
132
53
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tư
16/3
LTVC
T
MT
AN
KT
 ễn tập tiết 5
Cỏc số cú năm chữ số
Làm lo hoa gắn tương ( T3 )
1
2
3
4
5
27
133
27
----------------------
----------------------------------------------------------------------------------------
Năm
17 / 3
TD
CT
TA
T
TNXH
 ễn tập tiết 6
 Luyện tập
 Thỳ
1
2
3
4
5
54
134
54
----------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Sỏu
18 / 3
TV
TLV
T
SHTT
Kiểm tra
Kiểm tra
Số 100.000 Luyện tập
Phụ đạo học sinh yếu
1
2
3
4
27
27
135
----------------------
----------------------
------------------------------------------------------------------
Tuần 27
	Thứ hai	 Ngày dạy: 
Ôn tập tiết 1
I. Mục tiêu
	- Đọc đúng,rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học , tốc độ đọc khoảng 65 chữ / 15 phút.
	- Kể được từng đoạn của câu chuyện, biết dùng phép nhân hóa để lời kể thêm sinh động.
II. Đồ dùng
	GV : tranh minh hoạ truyện kể BT2 trong SGK.
	HS : SGK.
III. Các hoạt động của thầy và trò
ND HĐGV 
 HĐHS
1. ổn định - GV ổn định lớp
2. Kiểm tra
 GV gọi 5 đến 6 học sinh lần lược lên
 bốc thăm các bài tập đọc để đọc
 GV nhận xét HS qua các đợt kiểm tra
3. Bài tập
 GV nêu yêu cầu bài tập
 GV hướng dẫn cho HS kể từng ý của 
 tranh
 GV nhận xét và chốt lại từng ý đúng
 GV nhận xét và tuyên dương
4.Củng cố : GV củng cố lại nội dung bài ôn
- HS hát đầu giờ
- HS đọc bài
- HS trả lời câu hỏi về nội dung bài học
- HS nêu lại yêu cầu bài tập
- HS quan sát tranh minh họa trong SGK
- HS theo dõi và chú ý
- HS tiếp nối nhau kể từng ý của tranh
- HS nhận xét và bổ sung
- HS kể lai toàn bộ câu chuyện theo tranh minh họa
 	Rút kinh nghiệm:
Ôn tập tiết 2
I. Mục tiêu
	 - Đọc đúng,rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học , tốc độ đọc khoảng 65 chữ / 15 phút.
	- Nhận biết được phép nhân hóa và các cách nhân hóa.
II. Đồ dủng
	HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
 ND HĐGV 
 HĐHS
1. ổn định - GV ổn định lớp
2. Kiểm tra
 GV gọi HS lên đọc bài
 GV nhận xét qua các lần kiểm tra
3. Bài tập
 GV nêu yêu cầu bài tập
 GV cho học sinh đọc thầm đoạn thơ
 GV nêu câu hỏi trong SGK cho HS trả lời
 GV nhận xét và chốt lại ý đúng nội dung 
 của từng câu
4. Củng cố: GV củng cố lại nội dung bài ôn
- HS hát đầu giờ
- HS đọc bài
- HS trả lời câu hỏi về nội dung bài học
- HS nêu lại yêu cầu của bài
- HS đọc thầm bài thơ
- HS thảo luận câu hỏi
- HS sinh trả lời câu hỏi
- HS nhận xét và bổ sung
	Rút kinh nghiệm:
Toán
Bài : Các số có năm chữ số.
A-Mục tiêu
- Biết các hàng: Hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp giản
B Đồ dùng
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
 ND Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức - GV ổn định lớp
2/ Kiểm tra GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3/ Bài mới GV giới thiệu bài
 GV ghi số 42316.
 Cách viết số như SGK
 Coi mỗi thẻ ghi số 10 00 là một chục . nghìn, vậy có mấy chục nghìn ?
 Có bao nhiêu nghìn ?
 Có bao nhiêu trăm ?
 Có bao nhiêu chục ?
 Có bao nhiêu đơn vị ?
 Gọi 1 HS lên bảng viết số ?
 Số 42316 có mấy chữ số? Khi viết ta . bắt đầu viết từ đâu?
 Bạn nào đọc được số 42316?
 GV ghi: 2357 và 32357; 8975 
Bài tập
*Bài 1 GV treo bảng số
 Gọi 2 HS lên bảng
 Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2 Bài toán yêu cầu gì?
 GV hướng dẫn cho HS làm bài
 Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3 
 GV viết các số: 23116; 12427; 3116; . 82427
 GV nhận xét và chốt lại ý đúng
*Bài 4 BT yêu cầu gì?
 Nhận xét đặc điểm của dãy số?
 GV hướng dẫn cho HS làm
 Chữa bài, nhận xét.
4/ Củng cố GV củng cố lại nội dung bài
-Hát
- HS nhắc lại tựa bài
- Quan sát
- Có 4 chục nghìn.
- Có 2 nghìn
- Có 3 trăm.
- Có 1 chục.
- Có 6 đơn vị.
- HS viết: 42316
- Số 42316 có 5 chữ số, khi viết ta viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
- HS đọc số
- HS đọc: Hai nghìn ba trăm năm mươi bảy; Ba mươi hai nghìn ba trăm năm mươi bảy.......
- HS đọc số
- HS 1 đọc: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.
+ HS 2 viết: 33 214
- Lớp nhận xét và đọc lại số đó.
- HS nêu
- HS đọc và viết theo mẫu
35187: Ba mươi ba nghìn một trăm tám mươi bảy.
94361: Chín mươi tư nghìnba trăm sáu mươi mốt.
57136: Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu
- HS đọc
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu đặc điểm dãy số
- HS thực hành bài tập
	 Rút kinh nghiệm:
Đạo đức (Tiết 27)
Đề bài :TễN TRỌNG THƯ TỪ, TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC (T2).
I.Mục tiờu:
 	- Neõu ủửụùc moọt soỏ bieồu hieọn veà toõn troùng thử tửứ taứi saỷn cuỷa ngửụứi khaực
	- Bieỏt khoõng ủửụùc xaõm phaùm thử, tửứ taứi saỷn cuỷa ngửụứi khaực.
	- Thửùc hieọn toõn troùng thử tửứ, nhaọt kớ, ủoà duứng cuỷa ngửụứi khaực
II.Tài liệu và phương tiện:
Vở bài tập đạo đức.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Nội dung
 Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của HS
1. Ổn định 
2.Bài cũ
(4 phỳt)
3 .Bài mới
* HĐ 1
Nhận xột hành vi
(11-13 phỳt)
* HĐ 2:
Đúng vai
(18-19 phỳt)
4.Củng cố - dặn dũ
(2-3 phỳt)
- GV ổn định lớp
+Vỡ sao em phải tụn trọng thư từ, tài sản của người khỏc ?
+Em đó tụn trọng thư từ, tài sản của người khỏc chưa? Hóy kể những việc làm thể hiện điều em vừa núi ?
-Nhận xột.
-Gt bài.
-Mục tiờu: Hs cú kĩ năng nhận xột hành vi liờn quan đến tụn trọng thư từ, tài sản của người khỏc.
-Tiến hành:
-Yờu cầu từng cặp hs thảo luận để nhận xột xem hành vi nào đỳng, hành vi nào sai.
-Hs thảo luận.
-Theo từng nội dung, gv mời đại diện một số cặp lờn trỡnh bày kết quả thảo luận trước lớp, cỏc bạn khỏc bổ sung thờm.
-Gv kết luận theo từng nội dung.
-Tỡnh huống a: sai.
-Tỡnh huống b: đỳng.
-Tỡnh huống c: sai.
-Tỡnh huống d: đỳng.
-Mục tiờu: Hs cú kĩ năng thực hiện một số hành động thể hiện sự tụn trọng thư từ, tài sản của người khỏc.
-Tiến hành.
-Gv yờu cầu cỏc nhúm thực hiện trũ chơi đúng vai theo 2 tỡnh huống ở bài tập 5, vở bài tập đạo đức 
-Cỏc nhúm thảo luận, phõn cụng bạn đúng vai.
-Theo từng tỡnh huống, một số nhúm trỡnh bày trũ chơi đúng vai theo cỏch của mỡnh trước lớp.
-Kết luận: 
-Tỡnh huống1: khi bạn quay về lớp thỡ hỏi mượn chứ khụng tự ý lấy đọc.
-Tỡnh huống2: Khuyờn ngăn cỏc bạn khụng làm hỏng mũ của người khỏcvà nhặt mũ trả cho Thịnh.
 -Kết luận chung: Thư từ, tài sản của mỗi người thuộc về riờng họ, khụng ai được xõm phạm. Tự ý búc , đọc thư hoặc sử dụng tài sản của người khỏc là việc khụng nờn làm.
- GV gọi học sinh đọc lại phần ghi nhớ
-Nhận xột tiết học.
-Dặn dũ hs: thực hiện theo nội dung bài học.
- HS hỏt
-2 hs trả lời.
- HS nhắc lại tựa bài
-Hs thảo luận theo cặp.
-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
-Hs lắng nghe.
-Hs mở vở bài tập, thảo luận để đúng vai theo yờu cầu của từng dóy.
-Cỏc nhúm trỡnh bày theo cỏc riờng của mỡnh.
-Nhúm khỏc nhận xột.
-Hs lắng nghe.
-2 hs đọc lại phõn ghi nhớ-vở bài tập đạo đức.
Rút kinh nghiệm:
Tự nhiờn xó hội (Tiết 53 )
	CHIM.
I.Mục tiờu: 
 	- Nêu được ích lợi của chim đối với con người
	- Quan sát hình và vẽ hoặc vật thật và chỉ được từng bộ phận bên ngoài của chim
II. Đồ dựng dạy học:
 Cỏc hỡnh trong SGK 
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của GV
1. Ổn định
2 .Bài cũ
(5 phỳt)
3.Bài mới
* HĐ 1:
Quan sỏt và thảo luận
(14 phỳt)
* HĐ 2:
Thảo luận nhúm
(10-12 phỳt)
* HĐ 3:
Trũ chơi
Bắt chước giọng hút của cỏc loài chim
(6-7 phỳt)
4. Củng cố -dặn dũ
( 2 phỳt)
- GV ổn định lớp
-Gv nờu cõu hỏi:
+Nờu đặc điểm của cỏ ?
+Nờu ớch lợi của cỏ ?
+Cần làm gỡ để bảo vệ cỏ ?
-Nhận xột.
-GT bài.
-Mục tiờu: Chỉ và núi được tờn cỏc bộ phận cơ thể của cỏc con chim được quan sỏt.
-Tiến hành:
-Bước1: Gv yờu cầu hs quan sỏt cỏc hỡnh trong SGK t 102,103 , thảo luận nhúm đụi theo gợi ý:
+Chỉ và núi tờn cỏc bộ phận bờn ngoài của cỏc loài chim ?
+Bạn cú nhận xột gỡ về độ lớn của chỳng ?
+Loài chim nào biết bay ?
+Loài chim nào biết bơi ?
+Loài chim nào chạy nhanh ? 
+Loài chim nào biết hút ?
+Nờu đặc điểm giống nhau và khỏc nhau của những loài chim cú trong hỡnh ?
Bước2: Cả lớp làm việc:
-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, mỗi nhúm giới thiệu về 1 loài chim.
-Gv nhận xột, bổ sung.
-Kết luận: Chim là động vật cú xương sống, tất cả cỏc loài chim đều cú lụng vũ, cú mỏ, 2 cỏnh và 2 chõn.
-Mục tiờu: Giải thớch được tại sao khụng nờn săn bắt chim, phỏ tổ chim.
-Tiến hành:
-Bước1: Làm việc theo nhúm 
-Phõn biệt cỏc loài chim theo nhúm:
+Nhúm biết bay.
+Nhúm biết bơi.
+Nhúm cú giọng hút hay.
-Bước2: Cỏc nhúm trỡnh bày
Kết luận: Cú nhiều loài chim hút rất hay làm cho con người mờ say về giọng hút của chỳng, chim cũn bắt sõu để bảo vệ mựa màng, chim cũn được sử dụng để đưa thư ( bồ cõu ), chỳng ta khụng nờn săn bắt chim, khụng được phỏ tổ chim mà phải bảo vệ cỏc loài chim.
-Gv nờu cỏch chơi.
-Mỗi nhúm cử 2 em.
-Tiến hành:Cỏc em bắt chước tiếng kờu, tiếng hút của cỏc loài chim như: gà, vịt, sỏo, khướu, sơn ca, tu hỳ
-Cỏc bạn cũn lại làm giỏm khảo chấm xem ai bắt chước giống nhất hoặc cả nhúm cử 1 bạn bắt chước tiếng hút của một loài chim nào đú. Cả lớp nghe và đoỏn đú là tiếng hút của loài chim nào.
-Gv nhận xột, tuyờn dương hs.
- GV gọi học sinh đọc phần búng đốn tỏa sỏng
-Dặn hs về nhà học bài.
- HS hỏt
-3 hs trả lời.
- HS nhắc lại tựa bài
-Thảo luận theo nhúm đụi.
-Khỏc nhau: to như đà điểu, nhỏ như chim sẻ
-Đại bàng, ộn, chiền chiện
-Ngỗng, vịt
-Đà điểu.
-Sơn ca, hoạ mi.
-HS kể
-Giống : cú lụng vũ, cú xương sống, mỏ cứng, cú 2 chõn, 2 cỏnh.
-Khỏc: về hỡnh. dạng, kớch thước, đặc điểm: biết bơi, biết bay, biết hút, đưa thư
-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
-Nhúm bạn nhận xột, bổ sung.
-Hs lắng nghe.
-Làm việc theo nhúm.
-Phõn biệt cỏc loài chim.
-Cỏc nhúm trỡnh bày
-Cả lớp chỳ ý lắng nghe bạn trỡnh bày.
-Cỏc nhúm thể hiện tài năng của mỡnh.
-Cả lớp nhận xột.
- HS đọc
	 Rút kinh nghiệm:
Thứ ba	 Ngày dạy: 
Ôn tập tiết 3
I. Mục tiêu
	- Đọc đún ... hục, mấy đơn vị?
 Ta viết số này ntn?
 Ta đọc số này ntn?
 GV hướng dẫn HS thực hành các số khác
 Bài tập
 *Bài 1 Bt yêu cầu gì?
 GV cho hs làm vào nháp
 GV nhận xét và chốt lại
*Bài 2 GV đọc yêu cầu của bài
 Dãy số có đặc điểm gì?
 Gọi 2 HS làm trên bảng
 Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3 BT yêu cầu gì?
 Dãy số có đặc điểm gì?
 Gọi 3 HS làm trên bảng
 Nhận xét, chữa bài
4/Củng cố: GV củng cố lại nội dung bài 
- Hát
- 3 HS lên bảng nghi cả lớp làm vào bảng con
25894; 26581; 15879
- HS nhăc lại tưa bài
- HS quan sát bảng lớp
- Số này gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- 30 000.
- Ba mươi nghìn.
- Viết theo mẫu.
- HS làm và nháp
- HS trình bày
- HS nhận xét và bổ sung
Đọc số
Viết số
62300
Sáu mươi hai nghìn ba trăm
55601
Năm mươi lăm nghìn sáu trăm linh một
42980
Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi
70031
Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt
- Điền số
- Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng số đứng trước cộng thêm 1.
- HS làm nháp- 2 HS làm trên bảng
a)18301; 18302; 18303; 18304; 18305
b)32606; 32607; 32608; 32609; 32610.
c)92999; 93000; 93001; 93002; 93004.
- Viết tiếp số còn thiếu vào dãy số
- Lớp làm nháp
a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 nghìn.
18000; 19000; 20000;21000; 22000; 23000; 24000.
b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 Trăm
47000; 47100; 47200; 47300; 47400.
c)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 chục
56300; 56310; 56320; 56330; 56340.
	 Rút kinh nghiệm:
Thứ năm	Ngày dạy:---------------------------
Ôn tập tiết 6
I. Mục tiêu
	- Đọc đúng,rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học , tốc độ đọc khoảng 65 chữ / 15 phút.
	- Viết đúng các âm, vần dễ lẫn trong đoạn văn BT2
II. Đồ dủng
	HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 ND HĐGV
 HĐHS
1. ổn định GV ổn định lớp
 2.Kiểm tra
 GV gọi từng HS lên bốc thâm các bài tập 
 đọc để đọc
 GV nêu câu hỏi về nội dung bài học
 GV nhận xét và chốt lại từng ý đúng
 GV nhận xét qua các lần kiểm tra
3. Bài tập
 GV nêu yêu câu bài tập
 GV đọc đoạn viết
 GV cho hs các từ trong ngoặc đơn để hoàn
 chỉnh đoạn văn
 GV nhận xét và chốt lại ý đúng
4. Củng cố: GV củng cố lại nội dung bài ôn
- HS hát đầu giờ
- HS đọc bài
- HS trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc
- HS nhận xét và bổ sung
- HS nêu lại yêu cầu của bài
- HS đọc lại đoạn viết
- HS làm bài
- HS trình bày
- HS nhận xét và bổ sung
	 Rút kinh nghiệm:
Toán
Bài : Luyện tập
A Mục tiêu
- Biết cách đọc các số có năm chữ số ( trong năm chữ số có chữ số 0 )
- Biết thứ tự các số có năm chữ số
- Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
B Đồ dùng
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
ND Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức GV ổn định lớp
2/ Kiểm tra GV kiểm tra bài cũ
 GV nhận xét và chốt lại
3/ Bài mới GV giới thiệu bài
*Bài 1; 2
 BT yêu cầu gì?
 HS thảo luận nhóm đôi
 Nhận xét và chốt lại ý đúng
 Bài 3 GV nêu yêu cầu bài tập
 GV hướng dẫn cho HS làm bài
 GV nhận xét và chốt lại
 Bài 4
 BT yêu cầu gì?
 Tính nhẩm là tính ntn?
 Gọi 2 HS chữa bài.
 GV nhận xét và chốt lại ý đúng
3/Củng cố GV củng cố lại nội dung bài
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
- HS viết số: 25411; 23658
25487; 12596
- HS nhắc lại tựa bài
Viết theo mẫu
+ HS 1 đọc số: Mười sáu nghìn năm trăm
+ HS 2 viết số: 16500
- HS 1: Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy.
- HS 2: 62007
+ HS 1 : Tám mươi bảy nghìn
+ HS 2: 87000
- HS nêu lại yêu cầu của bài
- HS thực hành bài tập
- HS nhận xét và bổ sung
- Tính nhẩm
- Nghĩ trong đầu rồi điền KQ vào phép tính
- HS đọc kết quả
4000 + 500 = 4500
6500 – 500 = 6000
300 + 2000 x 2 = 4300
1000 + 6000 : 2 = 4000
4000- ( 2000 – 1000) = 3000....
	 Rút kinh nghiệm:
Tự nhiờn xó hội ( Tiết54 )
THÚ.
I.Mục tiờu: 
 - Nêu được ích lợi của thú đối với đời sống con người
 - Quan sát hình vẽ và vật thật và chỉ được bộ phận bên ngoài của con thú
II. Đồ dựng dạy học:
Tranh SGK
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2.Bài cũ
( 5 phỳt)
3 .Bài mới
* HĐ 1:
( 12 phỳt )
* HĐ 2:
Thảo luận nhúm 4
(10-12phỳt)
HĐ 3:
Vẽ tranh
( 8-10 phỳt)
4.Củng cố -dặn dũ
(2 phỳt)
- GV ổn định lớp
-Gv nờu cõu hỏi
+Nờu đặc điểm của cỏc loài chim ?
+Nờu ớch lợi của cỏc loài chim ?
-Nhận xột.
-GT bài.
-Mục tiờu: Chỉ và núi được tờn cỏc bộ phận cơ thể của cỏc loài thỳ nhà được quan sỏt.
-Tiến hành:
-Bước1: Làm việc theo nhúm đụi:
-Gv yờu cầu hs hỡnh cỏc loại thỳ nhà trong SGK
-Cõu hỏi gợi ý:
+Kể tờn cỏc con thỳ nhà mà bạn biết ?
+Trong số cỏc con thỳ nhà đú,
-Con nào cú mừm dài, tai vểnh, mắt hớp ?
-Con nào cú thõn hỡnh vạm vỡ, sừng cong như lưỡi liềm ?
-Con nào cú thõn hỡnh to lớn, sừng cong, vai u ?
+Thỳ mẹ nuụi thỳ con mới sinh bằng gỡ ?
+Nờu một vài đặc điểm giống nhau và khỏc nhau giữa chỳng ?
-Bước2: Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, mỗi nhúm giới thiệu về một con thỳ, nhúm bạn bổ sung.
-Kết luận: Những động vật cú lụng mao, đẻ con và nuụi con bằng sữa được gọi là thỳ hay động vật cú vỳ. 
-Mục tiờu: Nờu được ớch lợi của cỏc loài thỳ nhà.
-Tiến hành:
-Bước1: Hs thảo luận nhúm đụi theo cỏc cõu hỏi gợi ý:
+Nờu ớch lợi của việc nuội cỏc loại thỳ nhà như: lợn, trõu, bũ, chú, mốo ?
+Ở nhà em nào cú nuụi cỏc loài thỳ nhà? Nờu cú, cỏc em cú tham gia chăm súc hay chăn thả chỳng khụng ?
+Em thường cho chỳng ăn gỡ ?
-Bước2: Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, mỗi nhúm nờu việc chăm súc một con thỳ.
-Kết luận: Lợn là vật nuụi chớnh của nước ta, thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dưỡng, phõn lợn dựng để bún ruộng.
-Trõu bũ được dựng để kộo cày, kộo xe, phõn được dựng để bún ruộng.
-Bũ cũn được nuụi để lấy thịt, sữa, cỏc sản phẩm như bơ, pho mỏt cựng với thịt bú là những thức ăn ngon và bổ, cung cấp nhiều chất đạm, chất bộo cho con người.
-Cần chăm súc trõu, bũ cẩn thận, cho chỳng ăn đầy đủ.
-Túm lại: Những con vật này đều cú lụng mao, đẻ con và cho con bỳ , gọi là động vật cú vỳ.
-Gv hướng dẫn hs vẽ ,tụ màu vào giấy A4 1 con thỳ nhà mà em thớch, ghi cỏc bộ phận bờn ngoài của chỳng.
-Gv và cả lớp nhận xột.
-1 hs đọc mục: “Búng đốn toả sỏng”.
-Nhận xột tiết học.
-Dặn hs học bài.
-Chuẩn bị bài sau: Thỳ (sưu tầm tranh về thỳ rừng ).
- HS hỏt
-2 hs trả lời.
- HS nhắc lại tựa bài
-Thảo luận theo nhúm đụi.
-Hs kể lần lượt từ hỡnh 1 đến hỡnh 5.
-Lợn.
-Trõu.
-Bũ.
-Bằng sữa của mỡnh.
-Giống nhau: cú lụng mao, đẻ con ,cho con bỳ bằng sữa.
-Khỏc nhau: hỡnh dạng, độ lớn.
-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
-Nhúm bạn bổ sung
-Hs lắng nghe.
-Thảo luận theo nhúm, nờu được ớch lợi của cỏc loài thỳ và việc chăm súc chỳng.
-Cỏc nhúm trỡnh bày.
-Hs lắng nghe.
-Hs thực hành vẽ tranh.
-Trưng bày sản phẩm.
-Lớp nhận xột.
-1 hs đọc.
Rút kinh nghiệm:
	Thứ sỏu	Ngày dạy:---------------------------
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲII
Năm học 2009 – 2010
Mụn : Tiếng Việt
	Toỏn
Bài : Số 100 000 - luyện tập
A Mục tiêu
- Biết số 100 000
- Biết đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số.
Làm tính với số tròn nghìn tròn trăm
B Đồ dùng
GV : Các thẻ ghi số 10 000
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
 ND Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức GV ổn định lớp
2/ Kiểm tra GV kiểm tra bài cũ
 GV 12568; 15487; 25697 viết số
3/Bài mới GV giới thiệu bài
 GV giới thiệu số 100.0000
 Y/c HS lấy 8 thẻ ghi số 10 000
 Có mấy chục nghìn?
 Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa
 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là . mấy chục nghìn?
 Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa
 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là . mấy chục nghìn?
 GV nghi số 100 000 lên bảng
 Số 100 000 gồm mấy chữ số? Là những . chữ số nào?
 GV nêu: Mười chục nghìn còn gọi là một . trăm nghìn.
Bài tập
*Bài 1 GV nêu yêu cầu của bài
 Nhận xét đặc điểm của dãy số
 Các số trong dãy là những số ntn?
*Bài 2 BT yêu cầu gì?
 Tia số có mấy vạch? Vạch đầu là số nào
 Vạch cuối là số nào?
 Vậy hai vạch biểu diễn hai số liền nhau hơn . kém nhau bao nhiêu đơn vị?
 Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3 BTyêu cầu gì?
 Nêu cách tìm số liền trước? Liền sau?
 Gọi 2 HS chữa bài
 Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố Nêu cách tìm số liền trước? Số liền sau?
 Dặn dò: Ôn cách đọc và viết số có 5 chữ số
-Hát
- 3 HS lên bảng làm
- HS cả lớp làm vào bảng con
- HS nhắc lại tựa bài
- HS chú ý theo dõi
- Lấy thẻ xếp trước mặt
- Tám chục nghìn
- Thực hành
- Chín chục nghìn
- Thực hành
- Mười chục nghìn
- Đọc : Mười chục nghìn
- Gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5 chữ số 0 đứng tiếp sau.
- Đọc: Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn.
- Điền số
a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 10 nghìn: 10 000; 20000; 30000; 40000; 50000; 60000;.....; 100000 (Là các số tròn nghìn)
- HS nhạn xét và bổ sung
- Viết số thích hợp vào tia số
- Có 7 vạch.Vạch đầu là số 40000
- Vạch cuối là số 100000
- Hơn kém nhau 10000.
- 1 HS làm trên bảng
- HS tự làm vào vở BT- Đổi vở- KT
- Điền số liền trước, số liền sau
- Muốn tìm số liền trước ta lấy số đã cho trừ đi 1 đơn vị.-Muốn tìm số liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị.
- HS nhận xét và bổ sung
Phuù ủaùo hoùc sinh yeỏu
I. Mục tiêu
	- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Rửụực ủeứn oõng sao
	- Giuựp hoùc sinh luyeọn ủoùc caực tửứ khoự coự trong baứi vaứ luyeọn ủoùc caực caõu vaờn daứi
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1 . Giaựo vieõn goùi 3 hoùc sinh ủoùc laùi 4 ủoaùn trong baứi : Nguyễn, Khang, Sơn
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt hoùc sinh ủoùc
2. Luyeọn ủoùc :
 Giáo vieõn hửụựng daón hoùc sinh luyeọn ủoùc tửứng ủoaùn
- GV nhaọn xeựt qua mỗi lần đọc
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng ủoaùn, kết hợp luyện đọc từ khó có trong đoạn
- Học sinh luyện đọc cả bài
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu
	- HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần 27
	- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều mình làm tốt
	- GD HS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động
II Nội dung sinh hoạt
1 GV nhận xét ưu điểm :
	- Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh sạch sẽ
	- Thực hiện tốt nề nếp lớp, xếp hàng ra vào lớp nhanh
	- Trong lớp chú ý nghe giảng : .
- Có nhiều tiến bộ về đọc : ...
	- Cần rèn thêm về đọc : .
2 Đề ra phương hướng tuần 28
	- Duy trì nề nếp lớp
	- Học tập
	- Lao dộng
 - Chuyên cần	 Duyeọt cuỷa BGH
Nội dung:----------------------------------------
Phương pháp :-----------------------------------
Hình thức :--------------------------------------
P/ HT
 Lõm Kim Cương

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 27.doc