I. Mục đích,yêu cầu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ý chính: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Quyền được thừa nhận bản sắc văn hoá, giáo dục truyền thống uống nước nhớ nguồn.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ (SGK).
III. Các hoạt động dạy - học:.
Tuần 25 Ngày soạn: 19 / 2/ 2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011 Tiết 1: Chào cờ ************************************* Tiết 2: Âm nhạc Đ/c Nguyễn Bích Thuận dạy ************************************* Tiết 3: Tâp đọc: Phong cảnh đền Hùng. I. Mục đích,yêu cầu: - Biết đọc diễn cảm bài văn với thỏi độ tự hào, ca ngợi. - Hiểu ý chớnh: Ca ngợi vẻ đẹp trỏng lệ của đền Hựng và vựng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kớnh thiờng liờng của mỗi con người đối với tổ tiờn (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK). - Quyền được thừa nhận bản sắc văn hoá, giáo dục truyền thống uống nước nhớ nguồn. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ (SGK). III. Các hoạt động dạy - học:. Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 4 2 8 11 7 2 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bài “Hộp thư mật” & nêu nội dung bài. - GVnhận xét, cho điểm. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu chủ điểm, bài tập đọc: b. HD luyện đọc: - Gọi 2 HS khá đọc tiếp nối toàn bài. - Giới thiệu tranh minh hoạ đền Hùng. - Lần 1: Gọi HS đọc nối tiếp đoạn, kết hợp giúp HS đọc đúng + Lần 2: Y/c HS đọc tiếp nối đoạn kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài. - Y/c HS đọc theo cặp. - Mời 1 HS đọc toàn bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài. c. HD tìm hiểu bài: + Bài văn viết về cảnh gì? ở nơi nào? + Hãy kể những điều em biết về các vua Hùng. - GV bổ sung. + Tìm những từ ngữ tả cảnh đẹp của thiên nhiên nơi đền Hùng? + Bài văn đã gợi cho em nhớ đến 1 số truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước và giữ nước của dân tộc. Hãy kể tên các truyền thuyết đó. + Em hiểu câu ca dao sau như thế nào? “Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba.” + Nêu ý nghĩa bài? - GV ghi bảng: Bài ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng vủa mỗi con người đối với tổ tiên. d. Luyện đọc diễn cảm: - Gọi 3 HS đọc tiếp nối toàn bài. - HD đọc diễn cảm đoạn 2. + Mời 1 HS giỏi đọc mẫu. + Y/c HS đọc theo cặp. + Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. - Nhận xét, cho điểm. e. Củng cố - dặn dò: - Mời HS nhắc lại ý nghĩa bài. - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc & TLCH. - HS nhận xét. - HS ghi bài vào vở. - 2 HS đọc, cả lớp theo dõi. - HS q/s tranh. - HS đọc tiếp nối 3 đoạn (2 lượt). - HS đọc tiếp nối(1 lượt). - HS đọc theo cặp. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi. - HS theo dõi. + Cảnh đền Hùng, cảnh thiên nhiên Nghĩa Lĩnh... + HS phát biểu. - HS lắng nghe. + Những khóm hải đường đâm bông rực rỡ, những cánh bướm + Sơn Tinh - Thuỷ Tinh; Thánh Gióng; An Dương Vương. + HS phát biểu. - HS nêu. - 2 HS nhắc lại. - HS ghi bài vào vở. - 3 HS đọc tiếp nối toàn bài. - HS theo dõi, nhận xét. - 1 HS giỏi đọc mẫu. - HS đọc diễn cảm theo cặp. + 4, 5 HS thi đọc diễn cảm. + HS theo dõi, nhận xét, bình chọn bạn đọc diễn cảm nhất. - 1 HS nhắc lại ý nghĩa bài. ************************************* Tiết 4: Toán: (T121): Kiểm tra định kì (giữa học kì II). I. Mục tiêu: Tập trung vào việc kiểm tra: - Tỉ số phần trăm và giải toỏn liờn quan đến tỉ số phần trăm. - Thu thập và xử lớ thụng tin từ biểu đồ hỡnh quạt. - Nhận dạng, tớnh diện tớch, thể tớch một số hỡnh đó học. II. Đồ dùng dạy - học: Đáp án, phô tô 21 bài kiểm tra. III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 1 32 1 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Kiểm tra: - GV phát đề cho HS. - Đọc đề. - Giải thích đề (nếu cần). - GV bao quát lớp. - Thu bài kiểm tra. e. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ kiểm tra. - Dặn chuẩn bị bài sau. - HS ghi bài vào vở. - HS nhận đề. - Soát đề. - HS nghe. - HS làm bài kiểm tra. ********************************** Tiết 5: luyện từ và câu: Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ. I. Mục đích, yêu cầu: - Hiểu và nhận biết được những từ ngữ lặp dựng để liờn kết cõu (ND Ghi nhớ); hiểu được tỏc dụng của việc lặp từ ngữ. - Biết sử dụng cỏch lặp từ ngữ để liờn kết cõu; làm được cỏc BT ở mục III. II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 2 câu văn (LT). III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 5 1 3 2 2 3 9 6 3 1.ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ (bài LTVC - tiết 48) và làm bài tập 1, 2. - Nhận xét, cho điểm. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Phần nhận xét: * Bài 1: Gọi HS đọc y/c bài. - Y/c HS suy nghĩ, phát biểu. - KL: Từ “đền” * Bài 2: Gọi HS đọc y/c bài. - Y/c HS tìm từ thay thế. - KL: * Bài 3: GV nêu y/c. - KL: nêu ghi nhớ. c. Ghi nhớ: - Gọi 2 HS đọc ghi nhớ. d. HD HS làm bài tập: * Bài 1: Gọi HS đọc y/c bài tập. - Y/c HS làm bài vào vở. - Phát phiếu, bút dạ cho 2 HS. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. * Bài 2: GV gọi HS đọc y/c bài. - Phát phiếu, bút cho 2 HS. - Y/c HS làm bài vào nháp. - Mời HS đọc kết quả. - Kết luận. e. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị cho bài sau. - 2 HS nhắc lại & làm bài tập. - HS ghi bài. - 1 HS đọc y/c bài. - 4, 5 HS phát biểu. - 1 HS đọc y/c bài. - 4, 5 HS đọc câu văn sau khi đã điền. - 1 HS đọc y/c bài. - HS phát biểu. - 2 HS đọc ghi nhớ, nêu VD minh hoạ. - 1 HS đọc y/c bài. - HS làm bài vào vở. - 2 HS trả lời vào phiếu. + Đông Sơn, trống đồng, anh chiến sĩ, nét hoa văn. - 1 HS đọc y/c bài. - 2 HS trả lời vào phiếu, gắn lên bảng. - Cả lớp làm bài vào nháp. - 2 HS trình bày kết quả. - Nhận xét bài trên bảng. ************************************* Tiết 6: Đạo đức: Thực hành giữa học kì II. I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: - Tôn trọng uỷ ban nhân dân xã. - Thể hiện tình yêu quê hương, đất nước bằng những hành vi, việc làm cụ thể của mình. - Yêu quý, tôn trọng những truyền thống tốt đẹp của quê hương, tự hào về đất nước, về truyền thống văn hóa và lịch sử của dân tộc Việt Nam. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi câu hỏi. III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 1 17 10 6 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b.HĐ1:Thực hành: - Mời từng HS lên rút thăm câu hỏi, chuẩn bị khoảng 1- 2 phút và trả lời. + UBND xã có vai trò như thế nào? + Hãy trình bày những điều bạn biết về quê hương mình. + Hãy kể lại 1 kỉ niệm sâu sắc của bạn với quê hương. + Bạn biết gì về Văn Miếu? + Bạn biết gì về đền Hùng? Về các vua Hùng? + Nếu bạn gặp 1 người nước ngoài bạn sẽ giới thiệu với người đó về đất nước ta như thế nào? + Hãy hát hoặc đọc thơ về quê hương, đất nước, con người Việt Nam c. HĐ 2: Triển lãm nhỏ: + GV chia lớp làm 3 nhóm. + Phát cho mỗi nhóm 1/2 tờ giấy tô ki. + Y/c HS dán những tranh, ảnh sưu tầm được (theo qui trình từ Bắc vào Nam) và giới thiệu những hiểu biết của mình về những tranh, ảnh đó. - GV cùng HS nhận xét, bình chọn nhóm giới thiệu hay nhất, tranh ảnh phong phú nhất d. Củng cố - dặn dò: - Em sẽ làm gì để xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ và là công dân nước Việt? - Gọi HS nhắc lại ghi nhớ. - Dặn chuẩn bị cho bài 12. - HS ghi bài vào vở. - HS lên rút thăm câu hỏi nối tiếp, chuẩn bị và trả lời. - HS dưới lớp nghe và bổ sung ý kiến. - HS ngồi theo nhóm, nhóm trưởng điều khiển các bạn thực hiện theo y/c của GV. - HS trưng bày tranh, ảnh theo nhóm. - Cả lớp xem tranh, nhận xét. - HS phát biểu. ************************************************************************ Ngày soạn: 20 / 2/ 2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011 Tiết 1: Toán (T122): Bảng đơn vị đo thời gian. I. Mục tiêu: Biết: - Tờn gọi, kớ hiệu của cỏc đơn vị đo thời gian đó học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thụng dụng. - Một năm nào đú thuộc thế kỉ nào. - Đổi đơn vị đo thời gian. II. Đồ dùng dạy - học: III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 2 1 12 4 10 3 2 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét chung kết quả bài kiểm tra định kì, công bố điểm số cụ thể. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Ôn tập các số đo thời gian: - Mời HS nhác lại những đơn vị đo thời gian đã học. - Y/c HS nhắc lại quan hệ giữa thế kỉ và năm, năm và tháng, tháng & ngày - Năm 2000 là năm nhuận, vậy năm nhuận tiếp theo là năm nào? Các năm nhuận tiếp theo nữa? - Em có nhận xét gì về các số này? * Kl: Số chỉ năm nhuận chia hết cho 4. - Nhắc HS nhớ lại số ngày của từng tháng dựa vào nắm tay. * HD đổi đơn vị đo thời gian: + Đổi từ năm ra tháng: 5 năm = tháng? 1 năm rưỡi = tháng? + Đổi từ giờ ra phút: 3 giờ = phút? + Đổi từ phút ra giờ: 180 phút = giờ? - HD HS thực hiện như SGK. c. Luyện tập: * Bài 1: GV nêu y/c bài. - Y/c HS thảo luận nhóm đôi. - Mời HS phát biểu. - Nhận xét, KL. * Bài 2: Gọi HS nêu y/c bài. - Y/c HS làm bài vào vở. - Mời 2 HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét, cho điểm. * Bài 3a: GV gọi 1 HS nêu y/c bài. - Y/c HS làm bài vào vở. - Mời 1 HS lên bảng làm bài. - Chấm 1 số bài, nhận xét, chốt kết quả đúng. e. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe. - HS ghi bài vào vở. - Thế kỉ, năm, tháng, tuần lễ, ngày, giờ, phút, giây. - 1 thế kỉ = 100 năm. 1 năm = 12 tháng - 2004, 2008, 2012 - Đều chia hết cho 4. - HS thực hiện. - HS nhẩm và nêu kết quả: 60 tháng. - 1 năm rưỡi== 12 x 1,5= 18 tháng. - 3 giờ = 60 x 3 = 180 phút. - 180 phút =180 : 60 = 3 giờ. - HS theo dõi. - HS thảo luận nhóm đôi. - Kính viễn vọng: thế kỉ XVII, bút chì: thế kỉ XVIII, đầu máy xe lửa, xe đạp, ô tô: thế kỉ XIX, XX. - 1 HS đọc y/c bài. - HS thực hiện. - 2 HS lên bảng làm bài. - HS nhận xét. - 1 HS đọc y/c bài, cả lớp đọc thầm. - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm bài. ************************************* Tiết 2: chính tả (nghe - viết): Ai là thuỷ tổ của loài người ? I. Mục đích, yêu cầu: - Nghe-viết đỳng bài CT. - Tỡm được cỏc tờn riờng trong truyện Dõn chơi đồ cổ và nắm được qui tắc viết hoa tờn riờng (BT2). II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài. III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 2 1 19 5 5 2 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Y/c HS viết: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn, Phan - xi - păng. - Gọi HS nhắc lại qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam. - Nhận xét. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD HS nghe - viết: - GV đọc bài “Ai là thuỷ tổ loài người”. + Bài văn nói về điều gì? - Y/c H ... Hoạt động của trò 1 3 1 6 4 2 8 6 3 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc BT2 tiết LTVC giờ trước. - Nhận xét, cho điểm. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Phần nhận xét: * BT1: Gắn bảng phụ. - Y/c HS đọc thầm, chú ý đếm từng câu văn. - Kết luận: Đoạn văn có 6 câu, cả 6 câu đều nói về Trần Quốc Tuấn. + Tìm những từ ngữ chỉ Trần Quốc Tuấn trong câu trên? * BT2: Y/c HS đọc ND bài. + Y/c HS đọc thầm lại đoạn văn, so sánh với đoạn văn của BT1. - Nhận xét, KL: Việc thay thế những từ ngữ... c. Phần ghi nhớ: + Gọi 2, 3 HS đọc ghi nhớ. d. Luyện tập: * Bài 1: Gọi HS đọc y/c và ND bài tập. - Phát phiếu viết bài tập cho 2 HS. - Y/c HS làm bài vào vở. - Nhận xét, KL: việc thay thế từ ngữ trong đoạn văn trên có tác dụng liên kết câu. * Bài 2: Gọi HS đọc y/c bài. - Y/c HS làm vào vào vở. - Phát bút, phiếu cho 2 HS thi làm bài. - Mời nhiều HS đọc bài làm. - KL, cho điểm. e. Củng cố - dặn dò: - Gọi HS đọc lại ghi nhớ. - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - 2 HS thực hiện. - HS nhận xét. - HS ghi bài vào vở. - 1 HS đọc y/c bài, cả lớp đọc thầm. - HS đọc thầm, phát biểu. - Ông, Hưng Đạo Vương, Người, vị Chủ tướng tài ba, vị Quốc công Tiết chế. - 1 HS đọc y/c bài. - Tuy ND 2 đoạn văn giống nhau nhưng cách diễn đạt khác nhau... - 2, 3 HS đọc ND ghi nhớ. - 1 HS đọc ND bài tập, cả lớp đọc thầm. - 2 HS làm bài vào phiếu, gắn lên bảng & trình bày. - HS làm bài vào vở, nhận xét. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - HS làm vào vào vở. - 2 HS thi làm bài: nàng (câu 2) thay cho vợ An Tiêm (câu 1). Chồng (câu 2) thay cho An Tiêm (câu 1). - Nhận xét. - 2 HS đọc lại ghi nhớ. **************************** Tiết 4: địa lí: Châu Phi. I. Mục tiêu: - Mụ tả sơ lược được vị trớ, giới hạn chõu Phi: Chõu Phi ở phớa nam chõu Âu và phớa tõy nam chõu Á, đường xớch đạo đi ngang giữa chõu lục. - Nờu được một số đặc điểm về địa hỡnh, khớ hậu: + Địa hỡnh chủ yếu là cao nguyờn. + Khớ hậu núng và khụ. + Đại bộ phận lónh thổ là hoang mạc và xa van. - Sử dụng quả Địa cầu, bản đồ, lược đồ nhận biết vị trớ, giới hạn lónh thổ chõu Phi. - Chỉ được vị trớ của hoang mạc Xa-ha-ra trờn bản đồ (lược đồ). II. Đồ dùng dạy - học: Bản đồ thế giới. III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 2 14 15 3 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HĐ1: Vị trí địa lí, giới hạn: - Treo bản đồ thế giới. + Y/c HS dựa vào bản đồ, lược đồ và kênh chữ trong SGK, trả lời câu hỏi: + Mời HS lên trình bày. + Châu Phi giáp các châu lục và đại dương nào? + Đường xích đạo đi ngang qua phần lãnh thổ nào của châu Phi? + Dựa vào bảng số liệutrên thế giới? - KL: Châu Phi có diện tích lớn thứ 3 trên thế giới, sau châu á và châu Mĩ c) HĐ2: Đặc diểm tự nhiên: - Y/c HS dựa vào SGK, lược đồ tự nhiên châu Phi và tranh ảnh , trả lời các câu hỏi: + Địa hình châu Phi có đặc điểm gì? + Khí hậu châu Phi có đặc điểm gì khác các châu lục đã học? Vì sao? + Đọc tên các cao nguyên & bồn địa ở châu Phi. + Tìm và đọc tên các sông lớn của châu Phi. + Hãy tìm vị trí hoang mạc Xa - ha -ra trên hình 1. + Mời HS trình bày, chỉ bản đồ về các quang cảnh tự nhiên châu Phi. - KL: Địa hình châu Phi tương đối cao, được coi như 1 cao nguyên khổng lồ e. Củng cố - dặn dò: + Vì sao ở hoang mạc Xa - ha - ra thực vật và động vật lại rất nghèo nàn? + Vì sao ở các xa - van động vật chủ yếu là loài ăn cỏ? - Nhận xét tinh thần học tập. - Dặn chuẩn bị cho bài sau. - HS ghi bài vào vở. - HS quan sát. - HS lên trình bày, kết hợp chỉ trên bản đồ. - Phía bắc giáp với biển Địa Trung Hải, phía đông bắc, đông và đông nam ... - Đường xích đạo đi vào giữa lãnh thổ châu Phi. - Là châu lục lớn thứ 3 trên thế giới. - HS trả lời theo cặp. - Tương đối cao, được coi như 1 cao nguyên khổng lồ. - Khí hậu nóng, khô bậc nhất thế giới... - Bồn địa Sát, Bồn địa Nin Thượng - Cao nguyên Đông Phi, - Sông Nin, sông Côn - gô,sông Ni - giê, sông Dăm - be – ri. - HS trả lời, mô tả 1 số quang cảnh tự nhiên ở châu Phi. - Hoang mạc có khí hậu khô nóng nhất thế giới -> sông ngòi không có nước... - Xa - van có ít mưa -> đồng cỏ và cây bụi phát triển -> làm thức ăn cho *************************** Tiết 5: kĩ thuật: Lắp xe ben (tiết 2). I. Mục tiêu: - Chọn đỳng, đủ số lượng cỏc chi tiết lắp xe ben - Biết cỏch lắp và lắp được xe ben theo mẫu. Xe lắp tương đối chắc chắn, cú thể chuyển động được. II. Đồ dùng dạy - học: Bộ LGMHKT của GV- HS, mẫu xe ben đã lắp hoàn chỉnh. III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 3 1 24 6 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Nêu các bước lắp xe ben. - Nhận xét. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HĐ3: Thực hành: * Chọn chi tiết. + Y/c HS chọn đúng, đủ các chi tiết và xếp vào nắp hộp. - GV q/s kiểm tra. * Lắp từng bộ phận: + Y/c HS đọc ghi nhớ. + GV nhắc nhở, lưu ý HS trong quá trình thực hành. + GV bao quát, HD HS còn lúng túng. IV. Nhận xét- dặn dò: - Nhận xét tinh thần học tập. - Dặn chuẩn bị bài sau. - HD HS cất các chi tiết vào hộp. - 1, 2 HS nhắc lại. - HS nhận xét. - HS ghi bài vào vở. - HS tự chọn và xếp vào nắp hộp. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi. - HS nghe. - HS thực hành lắp từng bộ phận xe ben. ************************************************************************ Ngày soạn: 23 / 2/ 2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011 Tiết 1: tập làm văn: Tập viết đoạn đối thoại. I. Mục đích, yêu cầu: Dựa theo truyện Thỏi sư Trần Thủ Độ và những gợi ý của GV, viết tiếp được cỏc lời đối thoại trong màn kịch với nội dung phự hợp (BT2). - Quyền được xét sử công bằng II. Đồ dùng dạy - học: Bút dạ, giấy A3. III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 1 5 26 2 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD HS luyện tập: * Bài 1: Gọi HS đọc ND bài. * Bài 2: Gọi HS đọc y/c bài. - Y/c HS đọc thầm bài tập. - Gọi HS đọc gợi ý lời đối thoại. - Y/c HS làm bài theo nhóm 4, phát bút, phiếu A3. - Gọi HS đọc bài làm. - Nhận xét, bổ sung. c. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - HS ghi bài vào vở. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - 3 HS đọc nối tiếp, lớp theo dõi. - HS thực hiện theo y/c. - 1 HS đọc. - HS thảo luận, làm bài. - HS đọc phân vai lời thoại đã viết. **************************** Tiết 2: Mĩ thuật Đ/c Hoàng Đình Võ dạy **************************** Tiết 3: toán: (T125): Luyện tập. I. Mục tiêu: Biết: - Cộng, trừ số đo thời gian. - Vận dụng giải cỏc bài toỏn cú nội dung thực tế. II. Đồ dùng dạy - học: III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 1 9 11 11 2 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện tập: * Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Mời 3 HS lên bảng, mỗi HS làm 2 phép tính. - Y/c HS làm vào bảng con (2 phép tính cuối phần b). - GV chốt kết quả đúng, cho điểm. * Bài 2: Tính. - Y/c HS tự làm bài tập vào vở. - Gọi 1 HS lên bảng làm bài. - Chấm 1 số bài, nhận xét. * Bài tập 3: Tính. - HD như bài tập 2. * Bài 4:HD về nhà d. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - HS ghi bài vào vở. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. a) 12 ngày = 288 giờ 3,4 ngày = 81,6 giờ 4 ngày 12 giờ = 108 giờ giờ = 30 phút b) 1,6 giờ = 96 phút 2 giờ 15 phút = 135 phút 2,5 phút = 150 giây 4 phút 25 giây = 265 giây - 1 HS nêu y/c bài. - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm bài. **************************** Tiết 4: khoa học: Ôn tập: Vật chất và năng lượng. I. Mục tiêu: ễn tập về: - Cỏc kiến thức phần Vật chất và năng lượng; cỏc kĩ năng quan sỏt, thớ nghiệm. - Những kĩ năng về bảo vệ mụi trường, giữ gỡn sức khỏe liờn quan tới nội dung phần vật chất và năng lượng. II. Đồ dùng dạy - học: Hình và thông tin (SGK), phiếu A3, bút dạ. III. Các hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 2 15 14 3 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HĐ2: Quan sát và trả lời câu hỏi: * MT: Củng cố cho HS kiến thức về việc sử dụng 1 số nguồn năng lượng. * Cách tiến hành: - Y/c HS q/s hình và trả lời câu hỏi trong SGK theo cặp. + Các phương tiện, máy móc trong các hình dưới đây lấy năng lượng từ đâu để hoạt động? - Mời HS trình bày. * GV KL: (nêu đáp án) c. HĐ3: Trò chơi “Thi kể tên các dụng cụ, máy móc sử dụng điện”: * MT: Củng cố cho HS kiến thức về năng lượng điện. * Cách tiến hành: - Chia lớp làm 4 nhóm. + Phát phiếu, bút dạ cho các nhóm. + Phổ biến luật chơi, thời gian chơi. + GV hô “1, 2, 3 ! Bắt đầu!”. + Nhận xét, tuyên bố nhóm thắng cuộc. d. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn học bài & chuẩn bị cho giờ sau. - HS ghi bài vào vở. - HS thảo luận theo cặp. a: Năng lượng cơ bắp của người. b, d: Năng lượng chất đốt từ xăng. c: Năng lượng gió - 6, 7 cặp trình bày trước lớp. - HS thảo luận nhóm. - Theo dõi, nghe GV phổ biến luật chơi. - HS thi viết nhanh vào giấy A3 sau đó gắn lên bảng, đại diện đọc kết quả. **************************** Tiết 5: Sinh hoạt tập thể tuần 25. I. Mục tiêu: - Giúp HS nhận ra những ưu, khuyết điểm trong tuần 25 về các mặt hoạt động, phương hướng phấn đấu, khắc phục những hạn chế trong tuần 26. - GD cho HS có ý thức tự quản, tự giác, xây dựng tập thể lành mạnh. II. Cách tiến hành: 1. Lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt: - Y/c các tổ trưởng họp tổ nhận xét tình hình tuần qua, thống nhất tuyên dương, phê bình các bạn trong tổ. - Từng tổ trưởng lên báo cáo tình hình hoạt động của tổ trước lớp. - Lớp phó học tập, VN, LĐ lần lượt phát biểu ý kiến về công việc được giao phụ trách. - Lớp thảo luận, phát biểu. - Lớp trưởng tóm tắt các ý kiến, nhận xét chung. 2. GV chủ nhiệm nhận xét chung hoạt động của lớp trong tuần 25. - Tỉ lệ chuyên cần: - Các mặt hoạt động: Đạo đức, học tập, TD - VS - Tuyên dương, khuyến khích những HS có tiến bộ tiến bộ, phê bình những HS hay mất trật tự, làm việc riêng trong giờ. - Nêu phương hướng hoạt động tuần 26: + Tăng cường hơn nữa việc tự học, tự ôn ở nhà, luyện đọc diễn cảm, tập làm văn, chuẩn bị cho kiểm tra định kì giữa học kì II. + Công tác thu nộp. 3. Sinh hoạt văn nghệ: + Lớp phó văn nghệ điều khiển. ************************************************************************
Tài liệu đính kèm: