Giáo án Lớp 5 - Môn Toán (tiết 121)

Giáo án Lớp 5 - Môn Toán (tiết 121)

* Biết :

 - Tên gọi , kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng.

 - Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào.

 - Đổi đơn vị đo thời gian.

 Bài 1, Bài 2, Bài 3(a)

II. Chuẩn bị:

+ GV: Bảng đơn vị đo thời gian.

 

doc 9 trang Người đăng van.nhut Lượt xem 1711Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Môn Toán (tiết 121)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán ( tiết 121)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (GHKII)
Toán ( Tiết 122 )
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
I. Mục tiêu:
 * Biết :
 - Tên gọi , kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng.
 - Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào.
 - Đổi đơn vị đo thời gian.
 Bài 1, Bài 2, Bài 3(a)
II. Chuẩn bị:
+ GV:	Bảng đơn vị đo thời gian.
+ HS: Vở bài tập, bảng con.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIASO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Phần giới thiệu:
* Ổn định:
* Bài cũ: 
Giáo viên nhận xét – cho điểm.
* Giới thiệu bài mới: Bảng đơn vị đo thời gian.
2/ Phát triển bài:
v	Hoạt động 1: Hình thành bảng đơn vị đo thời gian.
- Giáo viên chốt lại và củng cố cho cụ thể 1 năm thường 365 ngày; 1 năm nhuận = 366 ngày.
4 năm đến 1 năm nhuận.
Nêu đặc điểm?
1 tháng = 30 ngày (4, 6, 9, 11)
1 tháng có 31 ngày (1,3, 5, 7, 8, 10, 12).
Tháng 2 = 28 ngày.
Tháng 2 nhuận = 29 ngày.
v Hoạt động 2: Luyện tập.
 Bài 1:
Nêu yêu cầu cho học sinh.
 Bài 2:
- Giáo viên chốt lại cách làm bài.
 2 giờ rưỡi = 2g30 phút.
	 = 150 phút.	
 Bài 3:
- Nhận xét bài làm.
3/ kết luận:
Chia 2 dãy, dãy A cho đề, dãy B làm và ngược lại.
Nhận xét, tuyên dương.
- Chuẩn bị: Cộng số đo thời gian.
Nhận xét tiết học.
Hát 
Học sinh lần lượt sửa bài 1, 2.
Cả lớp nhận xét.
- Tổ chức theo nhóm.
Mỗi nhóm giải thích bảng đơn vị đo thời gian.
Các nhóm khác nhận xét.
Số chỉ năm nhuận chia hết cho 4.
Học sinh lần lượt đọc bảng đơn vị đo thời gian.
Lần lượt nêu mối quan hệ.
1 tuần = ngày.
1 giờ =	 phút.
1 phút =	 giây.
Làm bài.
Sửa bài.
- Học sinh làm bài – vận dụng mối quan hệ thực hiện phép tính.
Sửa bài.
Lớp nhận xét.
- Nêu yêu cầu đề.
Học sinh làm bài cá nhân.
Sửa bài.
- Thực hiện trò chơi.
Sửa bài.
Toán ( tiết 123)
CỘNG SỐ ĐO THỜI GIAN
I. Mục tiêu:
 	- Biết cách thực hiện phép cộng số đo thời gian.	
 	- Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
 	- Bài tập cần làm: bài 1( dòng 1,2 ); bài 2.
 	* HSK,G làm thêm BT4.
II. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIASO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Phần giới thiệu:
 * Ổn định:
 * Bài cũ: 
Học sinh sửa bài 2,3.
G nhận xét cho điểm.
 * Giới thiệu bài mới: Cộng số đo thời gian.
2/ Phát triển bài: 
v	Hoạt động 1: Thực hiện phép cộng.
VD: 2 giờ 15 phút + 3 giờ 14 phút
GV theo dõi và thu bài làm của từng nhóm. Yêu cầu từng nhóm nêu cách làm (Sau khi kiểm tra bài làm)
- GV chốt lại.
Đặt tính thẳng hàng, thẳng cột.
VD: 4 giờ 59 phút + 2 giờ 58 phút
- GV chốt:
Kết quả có cột đơn vị nào lớn hoặc bằng số quy định là phải đổi ra đơn vị lớn hơn liền trước. 
vHoạt động 2: Luyện tập.
	Bài 1: Tính.
	Bài 2:
G nhận xét bài làm.
 Bài 4: HSK,G
- GV nhận xét bài làm.
3/ Kết luận:
1 học sinh cho ví dụ, 1 học sinh tính, thi đua dãy.
GV nhận xét + tuyên dương.
- Chuẩn bị: “Trừ số đo thời gian”.
Nhận xét tiết học 
Hát 
Học sinh sửa bài. Nêu cách làm.
- Học sinh làm việc nhóm đôi.
Thực hiện đặt tính cộng.
Lần lượt các nhóm được yêu cầu trình bày bài làm
 2 giờ 15 phút
+ 3 giờ 14 phút
5 giờ 29 phút
Cả lớp nhận xét
- Lần lượt các nhóm đôi thực hiện
Đại diện trình bày.
 4 giờ 59 phút
+ 2 giờ 58 phút
6 giờ 117 phút ( 117 phút = 1 giờ + 57 phút)
 = 7 giờ 57 phút
Cả lớp nhận xét và giải thích kết quả nào Đúng - Sai
- Học sinh đọc đề.
Học sinh lần lượt làm bài.
Sửa bài. Thi đua từng cặp.
Học sinh đọc đề – Tóm tắt
Giải – 1 em lên bảng.
Sửa từng bước.
Học sinh đọc đề – Tóm tắt
Giải – 1 em lên bảng sửa bài.
Sửa từng bước.
2 dãy thi đua ( 4 em/dãy).
Toán ( Tiết 124 )
TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN
I. Mục tiêu:
 	- Biết:
 	+ Thực hiện phép trừ số đo thời gian.
 	+ Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
 	+ Các bài tập cần làm : bài 1,2.
 	* HSK,G làm thêm BT3,4
II. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Phần giới thiệu:
 * Ổn định:
* Bài cũ: 
Giáo viên nhận xét _ cho điểm.
* Giới thiệu bài mới: 
® Giáo viên ghi bảng.
2/ Phát triển bài:
v	Hoạt động 1: Thực hiện phép trừ.
Ví dụ: 9 giờ 45 phút – 8 giờ 9 phút.
Giáo viên theo dõi và thu bài làm của từng nhóm.
Yêu cầu từng nhóm nêu cách làm (Sau khi kiểm tra bài làm).
Giáo viên chốt lại.
Đặt tính thẳng hàng, thẳng cột.
Trừ riêng từng cột.
- Ví dụ: 3 phút 15 giây – 1 phút 45 giây.
- Giáo viên chốt lại.
Số bị trừ có số đo thời gian ở cột thứ hai bé hơn số trừ.
- Lấy 1 đơn vị đứng trước đổi ra đơn vị sau đó cộng với số 1 có sẵn.
Tiến hành trừ.
v	Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1: 
Giáo viên chốt.
 Bài 2:
Lưu ý cách đặt tính.
 Bài 3: HSK,G
Chú ý đặt lời giải.
 Bài 4: HSK,G
Tính giá trị biểu thức.
a) Đổi ngày ® giờ.
b) STP ® giờ – phút.
3/ Kết luận:
Chuẩn bị: “Nhân số đo thời gian”.
Nhận xét tiết học 
Hát 
Học sinh lần lượt sửa bài 1/ 43.
Cả lớp nhận xét.
- Các nhóm thực hiện.
Lần lượt các nhóm trình bày.
9 giờ 45 phút
8 giờ 9 phút
0 giờ 55 phút
9 giờ 45 phút
8 giờ 9 phút
1 giờ 36 phut
9 giờ 45 phút
8 giờ 9 phút
1 giờ 36 phút.
Các nhóm khác nhận xét.
Giải thích vì sao sai hoặc đúng.
Học sinh nêu cách trừ.
- Lần lượt các nhóm thực hiện.
3 phút 15 giây
1 phút 45 giây.
2 phút 30 giây.
3 phút 15 giây.
1 phút 45 giây.
2 phút 30 giây.
3 phút 15 giây = 2 phút 75 giây.
 2 phút 45 giây.
	 0 phút 30 giây.
Cả lớp nhận xét và giải thích.
- HS làm bài 1.
Sửa bài.
Lớp nhận xét.
- HS làm bài 2.
Sửa bài.
Cả lớp nhận xét.
- Đọc đề – tóm tắt.
Giải – 1 em lên bảng.
Sửa bài.
- HS làm bài.
H sửa bài.
Toán (Tiết 125 )
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 	* Biết:
 	- Cộng, trừ số đo thời gian.
 	- Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế.
 	- Các bài tập cần làm: bài 1b, bài 2, bài 3.
 	 HSK,G làm thêm BT4
II. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Phần giới thiệu:
 * Ổn định:
 * Bài cũ: 
Giáo viên nhận xét cho điểm.
* Giới thiệu bài mới: Luyện tập.
2/ Phát triển bài:
v	Hoạt động 1: Thực hành.
 Bài 1:
Giáo viên chốt.
Lưu ý giờ = giờ
	 = 90 phút (3/2 ´ 60)
 giờ = giờ
	 = (9/4 ´ 60) = 135 giây
 Bài 2:
Giáo viên chốt ở dạng bài c – d.
Đặt tính.
Cộng.
Kết quả.
 Bài 3:
Giáo viên chốt.
Cột 2 của số bị trừ < cột 2 của số trừ ® đổi.
Dựa vào bài a, b.
Bài 4:HSK,G
- Giáo viên chốt bằng bài đặt tính của bước 1.
 1 giờ 30 phút.
	 + 1 giờ 40 phút.
	2 giờ 70 phút.
 = 3 giờ 10 phút.
 3/ Kết luận:
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện phép cộng, trừ số đo thời gian qua bài tập thi đua.
Chuẩn bị: “Nhân số đo thời gian”.
Nhận xét tiết học.
Hát 
Học sinh lần lượt sửa bài 1, 2/ 44.
Lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề – làm bài.
Lần lượt sửa bài.
Nêu cách làm.
Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu – làm bài.
Sửa bài.
Nêu cách thực hiện phép cộng số đo thời gian.
- Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài.
Sửa bài.
Nêu cách trừ số đo thời gian ở 2 dạng.
- Học sinh đọc đề – tóm tắt.
Sửa bài từng bước.
Cả lớp nhận xét.
- Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện phép cộng hoặc trừ số đo thời gian.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 5 tuan 25.doc