Mục tiêu
Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn.
- Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3. HSK,G laøm theâm BT4
II. Chuẩn bị
+ GV: Thẻ từ để học sinh thi đua.
+ HS: Bảng con.
Toán (tiết 151) PHÉP TRỪ I. Mục tiêu Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn. - Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3. HSK,G laøm theâm BT4 II. Chuẩn bị + GV: Thẻ từ để học sinh thi đua. + HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A. Phần giới thiệu 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Phép cộng. GV nhận xét – cho điểm. 3. Giới thiệu bài: “Ôn tập về phép trừ”. ® Ghi tựa. B. Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Luyện tập. Bài 1: Giáo viên yêu cầu Học sinh nhắc lại tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ. Nêu các tính chất cơ bản của phép trừ ? Cho ví dụ Nêu các đặc tính và thực hiện phép tính trừ (Số tự nhiên, số thập phân) Nêu cách thực hiện phép trừ phân số? Yêu cầu học sinh làm vào bảng con Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách tìm thành phần chưa biết Yêu cần học sinh giải vào vở Bài 3: Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm đôi cách làm. Yêu cầu học sinh nhận xét cách làm gọn. Bài 4: HSK,G - Nêu cách làm. Yêu cầu học sinh vào vở + Học sinh làm nhanh nhất sửa bảng lớp. v Hoạt động 2: Trò chơi - Nêu lại các kiến thức vừa ôn? - Thi đua ai nhanh hơn? - Ai chính xác hơn? (trắc nghiệm) Đề bài : 1) 45,008 – 5,8 A. 40,2 C. 40,808 B. 40,88 D. 40,208 2) – có kết quả là: A. 1 C. B. D. 3) 75382 – 4081 có kết quả là: A. 70301 C. 71201 B. 70300 D. 71301 C. Phần kết luận - Về ôn lại kiến thức đã học về phép trừ. Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xét tiết học. + Hát. - Nêu các tính chất phép cộng. Học sinh sửa bài 5/SGK. - Hs đọc đề và xác định yêu cầu. Học sinh nhắc lại - Học sinh nêu . Học sinh nêu 2 trường hợp: trừ cùng mẫu và khác mẫu. - Học sinh làm bài. Nhận xét. - Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu. Học sinh giải + sửa bài. Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu. Học sinh thảo luận, nêu cách giải Học sinh giải + sửa bài. - Học sinh đọc đề Học sinh nêu Học sinh giải vở và sửa bài. Giải Dân số ở nông thôn 77515000 x 80 : 100 = 62012000 (người) Dân số ở thành thị năm 2000 77515000 – 62012000 = 15503000 (người) Đáp số: 15503000 người - Học sinh nêu - Học sinh dùng bộ thẻ a, b, c, d lựa chọn đáp án đúng nhất. D B C Toán (tiết 152) LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán. Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2. HSK,G laøm theâm BT3, 4, 5 II. Chuẩn bị + GV: SGK. Baûng nhoùm. + HS: Vở bài tập, xem trước bài. III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Phần giới thiệu 1. Khởi động 2. Bài cũ: Giáo viên nhận xét – cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới Luyện tập. ® Ghi tựa. B. Phát triển các hoạt động v Thực hành. Bài 1: Đọc đề. Nhắc lại cộng trừ phân số. Nhắc lại qui tắc cộng trừ số thập phân. Giáo viên chốt lại cách tính cộng, trừ phân số và số thập phân. Bài 2: Muốn tính nhanh ta áp dụng tính chất nào? Lưu ý: Giao hoán 2 số nào để khi cộng số tròn chục hoặc tròn trăm. Bài 3: HSK,G - Yêu cầu nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm. Lưu ý: · Dự định: 100% : 180 cây. · Đã thực hiện: 45% : ? cây. · Còn lại: ? Bài 4: HSK,G Lưu ý học sinh xem tổng số tiền lương là 1 đơn vị: Bài 5: HSK,G - Nêu yêu cầu. Học sinh có thể thử chọn hoặc dự đoán. C. Phần kết luận Chuẩn bị: Phép nhân. Nhận xét tiết học. Hát Nhắc lại tính chất của phép trừ. Sửa bài 4 SGK. - Học sinh đọc yêu cầu đề. Học sinh nhắc lại Làm bảng con. Sửa bài. Học sinh trả lời: giáo hoán, kết hợp Học sinh làm bài. 1 học sinh làm bảng. Sửa bài. - Học sinh làm vở. Học sinh đọc đề. 1 học sinh hướng dẫn. Làm bài ® sửa. Giải: Lớp 5A trồng được: 45 ´ 180 : 100 = 8 (cây) Lớp 5A còn phải trồng: 180 – 81 = 99 (cây) Đáp số: 99 cây - Làm vở. Học sinh đọc đề, phân tích đề. Nêu hướng giải. Làm bài - sửa. Giải Tiền để dành của gia đình mỗi tháng chiếm: 1 – 15% Nếu số tiền lướng là 2000.000 đồng thì mỗi tháng để dành được: 2000.000 ´ 15 : 100 = 300.000 (đồng) Đáp số: a/ 15% b/ 300.000 đồng - Học sinh làm miệng. Giải: Ta thấy b = 0 thì a + 0 = a = a Vậy 1 là số bất kì. b = 0 => a + b = a – b Toán (tiết 153) PHÉP NHÂN I. Mục tiêu Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán. Bài tập cần làm : Bài 1 (cột 1), bài 2, bài 3, bài 4 II. Chuẩn bị + GV: Bảng phụ, câu hỏi. + HS: SGK, VBT. III. Các hoạt động dạy hoc HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A. Phần giới thiệu 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập. GV nhận xét – cho điểm. 3. Giới thiệu bài: “Phép nhân”. ® Ghi tựa. B. Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Hệ thống các tính chất phép nhân. - Giáo viên hỏi học sinh trả lời, lớp nhận xét. Giáo viên ghi bảng. v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. Học sinh nhắc lại quy tắc nhân phân số, nhân số thập phân. Giáo viên yêu cầu học sinh thực hành. Bài 2: Tính nhẩm Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 10 ; 100 ; 1000 và giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001 Bài 3: Tính nhanh Học sinh đọc đề. Giáo viên yêu cầu học sinh làm vào vở và sửa bảng lớp. Bài 4: Giải toán GV yêu cầu học sinh đọc đề. C. Phần kết luận - Choïn 2 nhoùm, moãi nhoùm 2 HS thi ñua laøm baøi. - Ôn lại kiến thức nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số. Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xét tiết học. + Hát. Học sinh sửa bài tập 5/ 72. Học sinh nhận xét. Tính chất giao hoán a ´ b = b ´ a Tính chất kết hợp (a ´ b) ´ c = a ´ (b ´ c) Nhân 1 tổng với 1 số (a + b) ´ c = a ´ c + b ´ c Phép nhân có thừa số bằng 1 1 ´ a = a ´ 1 = a Phép nhân có thừa số bằng 0 0 ´ a = a ´ 0 = 0 - Học sinh đọc đề. 3 em nhắc lại. Học sinh thực hành làm bảng con. Học sinh nhắc lại. Học sinh nhắc lại. 3,25 ´ 10 = 32,5 3,25 ´ 0,1 = 0,325 417,56 ´ 100 = 41756 417,56 ´ 0,01 = 4,1756 - Học sinh vận dụng các tính chất đã học để giải bài tập 3. a/ 2,5 ´ 7,8 ´ 4 = 2,5 ´ 4 ´ 7,8 = 10 ´ 7,8 = 78 b/ 8,35 ´ 7,9 + 7,9 ´ 1,7 = 7,9 ´ (8,3 + 1,7) = 7,9 ´ 10,0 = 79 - Học sinh đọc đề. Học sinh xác định dạng toán và giải. Tổng 2 vận tốc: 48,5 + 33,5 = 82 (km/giờ) Quãng đường AB dài: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ 82 ´ 1,5 = 123 (km) ĐS: 123 km - Thi đua giải nhanh. Tìm x biết: x ´ 9,85 = x x ´ 7,99 = 7,99 Toán (tiết 154) LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và qui tắc nhân một tổng với một số trong thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải toán. Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3. II. Chuẩn bị + GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi. + HS: Xem trước bài ở nhà, SGK, bảng con. III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Phần giới thiệu 1. Khởi động 2. Bài cũ: Phép nhân 3. Giới thiệu bài mới Luyện tập ® Ghi tựa. B. Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Giáo viên yêu cầu ôn lại cách chuyển phép cộng nhiều số hạng giống nhau thành phép nhân. Baøi 1 - Giáo viên yêu cầu học sinh thực hành Bài 2 Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các quy tắc thực hiện tính giá trị biểu thức. Bài 3 Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. Học sinh nhắc lại công thức chuyển động thuyền. C. Phần kết luận Học sinh nhắc lại nội dung ôn tập. Về nhà ôn lại các kiến thức vừa thực hành. Chuẩn bị: Phép chia. Nhận xét tiết học - Hát Học sinh nhắc lại. - Học sinh thực hành làm vở. Học sinh sửa bài. a/ 6,75 kg + 6,75 kg + 6,75 kg = 6,75 kg ´ 3 = 20,25 kg b/ 7,14 m2 + 7,14 m2 + 7,14 m2 ´ 3 = 7,14 m2 ´ (2 + 3) = 7,14 m2 ´ 5 = 20,70 m2 Học sinh đọc đề. Học sinh nêu lại quy tắc. Thực hành làm vở. Học sinh nhận xét. Học sinh đọc đề. * Vthuyền đi xuôi dòng = Vthực của thuyền + Vdòng nước * Vthuyền đi ngược dòng = Vthực của thuyền – Vdòng nước Giải Vận tốc thuyền máy đi xuôi dòng: 22,6 + 2,2 = 24,8 (km/g) Quãng sông AB dài: 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ 24,8 ´ 1,25 = 31 (km) - 1HS neâu laïi noäi dung vöøa hoïc. 4 nhóm thi đua tiếp sức. a/ x ´ x = x ´ x = x Toán (tiết 155) PHÉP CHIA I. Mục tiêu Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm. Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3. HSK,G laøm theâm BT5 II. Chuẩn bị + GV: Thẻ từ để học sinh thi đua. + HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A. Phần giới thiệu 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập. Sửa bài 4 trang 74 SGK. Giáo viên chấm một số vở. GV nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu bài: “Ôn tập về phép chia”. B. Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Luyện tập. Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tên gọi các thành phần và kết quả của phép chia. Nêu các tính chất cơ bản của phép chia ? Cho ví dụ. Nêu các đặc tính và thực hiện phép tính chia (Số tự nhiên, số thập phân) Nêu cách thực hiện phép chia phân số? Yêu cầu học sinh làm vào bảng con Bài 2: Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm đôi cách làm. Ở bài này các em đã vận dụng quy tắc nào để tính nhanh? Yêu cầu học sinh giải vào vở Bài 3: Nêu cách làm. Yêu cầu học sinh nêu tính chất đã vận dụng? Bài 5: HSK,G - Nêu cách làm. Yêu cầu học sinh giải vào vở. 1 học sinh làm nhanh nhất sửa bảng lớp. C. Phần kết luận - Nêu lại các kiến thức vừa ôn - Thi đua ai nhanh hơn? - Ai chính xác hơn? (trắc nghiệm) Đề bài : 1) 72 : 45 có kết quả là: A. 1,6 C. 1,006 B. 1,06 D. 16 2) : có kết quả là: A. C. B. D. 3) 12 : 0,5 có kết quả là: A. 6 C. 120 B. 24 D. 240 - Làm bài 4/ SGK 75. - Chuẩn bị: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. + Hát. Học sinh sửa bài. 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ Vận tốc thuyền máy khi ngược dòng sông. 22,6 – 2,2 = 20,4 (km/ giờ) Độ dài quãng sông AB: 20,4 ´ 1,5 = 30,6 (km) Đáp số: 30,6 km Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu. Học sinh nhắc lại Học sinh nêu. Học sinh nêu. Học sinh nêu. Học sinh làm. Nhận xét. Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu. Học sinh thảo luận, nêu hướng giải từng bài. Học sinh trả lời, nhân nhẩm, chia nhẩm. Học sinh giải + sửa bài. Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu đề. Một tổng chia cho 1 số. Một hiệu chia cho 1 số. - Học sinh đọc đề. Học sinh nêu. Học sinh giải vở + sửa bài. Giải: 1 giờ = 1,5 giờ Quãng đường ô tô đã đi. ´ 1,5 = 135 (km) Quãng đường ô tô còn phải đi. – 135 = 165 (km) Đáp số: 165 km Học sinh nêu. Học sinh dùng bộ thẻ a, b, c, d lựa chọn đáp án đúng nhất. A C B
Tài liệu đính kèm: