I. MỤC TIÊU:
1. Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn với giọng kể hồi hộp chuyển thành giọng ôn tồn, rành rẽ khi vị giáo sĩ nói.
2. Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện: Kiên nhẫn, dịu dàng, thông minh là những đức tính làm nên sức mạnh của người phụ nữ, giúp họ bảo vệ hạnh phúc gia đình.
- Gd kĩ năng sống : KN hợp tác, KN giao tiếp
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TUẦN 30 Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2012 MÔN Tập đọc THUẦN PHỤC SƯ TỬ MỤC TIÊU: Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn với giọng kể hồi hộp chuyển thành giọng ôn tồn, rành rẽ khi vị giáo sĩ nói. Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện: Kiên nhẫn, dịu dàng, thông minh là những đức tính làm nên sức mạnh của người phụ nữ, giúp họ bảo vệ hạnh phúc gia đình. - Gd kĩ năng sống : KN hợp tác, KN giao tiếp ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Tranh minh họa bài đọc trong SGK. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra 2 HS Nhận xét + cho điểm HS đọc bài cũ + trả lời câu hỏi 2. Bài mới Giới thiệu bài GV giới thiệu bài HS lắng nghe a. Luyện đọc HĐ 1: Cho HS đọc toàn bài: GV đưa tranh minh họa và giới thiệu về tranh HĐ 2: Cho HS đọc đoạn nối tiếp GV chia 5 đoạn Cho HS đọc đoạn nối tiếp Luyện đọc các từ ngữ dễ đọc sai HĐ 3: Cho HS đọc trong nhóm Cho HS đọc cả bài HĐ 4: GV đọc diễn cảm toàn bài 2 HS nối tiếp đọc hết bài HS quan sát + lắng nghe HS đánh dấu trong SGK HS nối tiếp nhau đọc HS đọc các từ ngữ khó HS đọc theo nhóm 5 HS đọc cả bài + chú giải HS lắng nghe b. Tìm hiểu bài Đoạn 1 + 2: Cho HS đọc to + đọc thầm + Ha-li-ma đến gặp vị giáo sĩ để làm gì? + Vị giáo sĩ ra điều kiện thế nào? + Vì sao nghe điều kiện của vị giáo sĩ, Ha-li-ma sợ toát mồ hôi, vừa đi vừa khóc? Đoạn 3 + 4: Cho HS đọc to + đọc thầm + Ha-li-ma nghĩ ra cách gì để làm thân với sư tử? + Ha-li-ma đã lấy 3 sợi lông bờm của sư tử như thế nào? + Vì sao khi gặp ánh mắt Ha-li-ma, con sư tử phải bỏ đi? + Theo vị giáo sĩ, điều gì đã làm nên sức mạnh của người phụ nữ? 1 HS đọc to, lớp đọc thầm HS trả lời HS trả lời HS trả lời 1 HS đọc to, lớp đọc thầm HS trả lời HS trả lời HS trả lời HS trả lời c. Đọc diễn cảm Cho HS đọc diễn cảm Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện đọc Cho HS thi đọc Nhận xét + khen những HS đọc hay 5 HS nối tiếp đọc Đọc theo hướng dẫn GV HS thi đọc Lớp nhận xét 3. Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học HS lắng nghe MÔN TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, chuyển đổi các số đo diện tích với các đơn vị đo thông dụng, viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. - Gd kĩ năng sống : - KN ra quyết định, KN giải quyết v/đ II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ ghi nội dung bài 1 (câu a). III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 3568m = km; b. 3265kg = tấn; 72cm = m; 216 g = kg; 2km115m = km; 3 tấn 85kg = tấn. - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: * Giới thiệu bài mới: (1’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: Củng cố về mối quan hệ đo diện tích. Bài 1/154: -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -GV dẫn dắt để Hs nêu nhận xét, chữa bài, yêu cầu Hs trả lời miệng câu hỏi phần b. Nhắc lại và ghi nhớ các tên đơn vị đo diện tích trong bảng. Bài 2/154: -GV yêu cầu Hs thảo luận nhóm đôi, làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Chú ý củng cố về mối quan hệ của hai đơn vị đo diện tích liền nhau, về cách viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. HĐ 2: Củng cố cách viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. Bài 3/154: -Gọi Hs đọc yêu cầu của đề. -GV yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 3: Củng cố, dặn dò. -Yêu cầu Hs nêu bảng đơn vị đo diện tích, mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau. -Làm bài vào vở. -Theo dõi, nhận xét, trả lời miệng câu b. -Thảo luận nhóm đôi, làm bài tập. -Theo dõi, nhận xét, trả lời. -Đọc yêu cầu đề. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Trả lời. MÔN Khoa hoïc Sù SINH S¶N CñA THó A. Muïc tieâu: Sau baøi hoïc naøy, HS bieát: -Bµo thai cña thó ph¸t triÓn trong bông mÑ. -So s¸nh, t×m ra sù kh¸c nhau vµ gièng nhau trong chu tr×nh sinh s¶n cña thó vµ chim. -KÓ tªn mét sè loµi thó thêng ®Î mçi løa 1 con, mét sè loµi thó ®Î mçi løa nhiÒu con. -YÙ thöùc ch¨m sãc, b¶o vÖ c¸c loµi thó. - Gd kĩ năng sống : - KN hợp tác, - KN tìm kiếm và xử lí thông tin B.ChuÈn bÞ TB-§DDH: *GV:-SGK, SGV; Phieáu hoïc taäp cho HS. *HS:-SGK. *Dù kiÕn h×nh thøc tæ chøc:-C¸ nh©n, nhãm, líp. C.ND vµ PPGD cña GV: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.KiÓm tra bµi cò: *Bµi: Sù sinh s¶n vµ nu«i con cña chim -Quaù trình sinh saûn cuûa chim coù gì ñaëc bieät? II.Bµi míi: 1)Ho¹t ®éng 1: Quan saùt. -Yeâu caàu HS caùc nhoùm quan saùt hình 1,2 trang 120 SGK vaø thaûo luaän: +Chæ vaøo baøo thai trong hình vaø cho bieát baøo thai cuûa thuù ñöôïc nuoâi döôõng ôû ñaâu? +Chæ vaø noùi teân moät soá boä phaän cuûa thai maø baïn nhìn thaáy. +Neâu nhaän xeùt cuûa em veà hình daïng cuûa thuù con vaø thuù meï? +Thuù con môùi ra ñôøi ñöôïc thuù meï nuoâi baèng gì? +So saùnh söï sinh saûn cuûa thuù vaø cuûa chim, em coù nhaän xeùt gì? GV keát luaän (SGV/189) 2)Ho¹t ®éng 2: Laøm vieäc vôùi phieáu hoïc taäp. -GV phaùt phieáu hoïc taäp cho caùc nhoùm, yeâu caàu HS quan saùt caùc hình trong baøi vaø döïa vaøo hieåu bieát cuûa mình ñeå hoaøn thaønh nhieäm vuï ñeà ra trong phieáu. GV nhaän xeùt, boå sung. III.Cñng cè: . -Ñoïc muïc Baïn caàn bieát trang 121 SGK. -Toång keát noäi dung baøi. IV.DÆn dß: -Veà hoïc baøi. - Chuaån bò baøi tieát sau:Söï nuoâi vaø daïy con cuûa moät soá loaøi thuù. - Nhaän xeùt tieát hoïc. - KiÓm tra 2 HS tr¶ lêi miÖng. +Bíc1: Laøm vieäc theo nhoùm: Nhoùm tröôûng ñieàu khieån caùc baïn quan saùt caùc hình1, 2/ 120 SGK vaø thaûo luaän caùc caâu hoûi. +Bíc 2: Ñaïi dieän caùc nhoùm baùo caùo keát quaû. Caùc nhoùm khaùc boå sung. -Caû lôùp theo doõi. +Bíc1: Laøm vieäc theo nhoùm: Nhoùm tröôûng ñieàu khieån caùc baïn thaûo luaän, hoaøn thaønh noäi dung yeâu caàu trong phieáu. +Bíc 2: Laøm vieäc caû lôùp Ñaïi dieän caùc nhoùm baùo caùo keát quaû. Caùc nhoùm khaùc boå sung. - 3-4 HS ®äc. -GV tæng kÕt-HS theo dâi. -GV híng dÉn HS häc ë nhµ. Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2012 MÔN Chính tả (Nghe - viết) CÔ GÁI CỦA TƯƠNG LAI MỤC TIÊU: Nghe – viết đúng chính tả bài Cô gái của tương lai. Tiếp tục luyện tập viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng, biết một số huân chương của nước ta. - Gd kĩ năng sống : - KN ra quyết định, KN giải quyết v/đ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bảng phụ viết ghi nhớ về cách viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng: Tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng được viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó. Bút dạ + phiếu khổ to 3 tờ phiếu viết BT3. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra 3 HS Nhận xét + cho điểm HS lên bảng viết theo lời đọc của GV 2. Bài mới 1. Giới thiệu bài GV giới thiệu bài HS lắng nghe 2. Viết chính tả HĐ 1: Hướng dẫn chính tả GV đọc bài chính tả một lượt Cho HS đọc thầm bài chính tả Cho HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai HĐ 2: Cho HS viết chính tả GV đọc từng câu hoặc bộ phận câu để HS viết. HĐ 3: Chấm, chữa bài Đọc lại toàn bài một lượt Chấm 5 ® 7 bài Nhận xét chung Theo dõi trong SGK HS đọc thầm Luyện viết từ ngữ khó HS viết chính tả HS soát lỗi Đổi vở cho nhau sửa lỗi Lắng nghe 3. Làm BT HĐ 1: Hướng dẫn HS làm BT2 GV giao việc Cho HS làm bài. Dán phiếu BT + dán phiếu ghi nhớ cách viết hoa lên bảng Nhận xét + chốt lại kết quả đúng HĐ 2: Hướng dẫn HS làm BT3 Cho HS đọc yêu cầu + đọc 3 câu a, b, c GV giao việc Cho HS làm bài. Phát phiếu cho 3 HS Cho HS trình bày Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 1 HS đọc to, lớp đọc thầm HS lắng nghe Đọc nội dung trên phiếu HS làm bài Lớp nhận xét 1 HS đọc to, lớp đọc thầm Lắng nghe HS làm bài HS trình bày Lớp nhận xét 4. Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn HS ghi nhớ cách viết hoa tên các huân chương, danh hiệu ở BT2 + 3. HS lắng nghe HS thực hiện MÔN Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: Nam và nữ MỤC TIÊU: Mở rộng vốn từ: Biết từ ngữ chỉ những phẩm chất quan trọng nhất của nam, của nữ. Ciải thích được nghĩa của các từ đó. Biết trao đổi về những phẩm chất quan trọng mà một người nam, một người nữ cần có. Biết các thành ngữ, tục ngữ nói về nam và nữ, về quan hệ bình đẳng nam, nữ. Xác định được thái độ đúng đắn: Không coi thường phụ nữ. - Gd kĩ năng sống : - KN đảm nhận trách nhiệm, - KN hợp tác ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Từ điển HS Bảng lớp viết: + Những phẩm chất quan trọng nhất của nam giới: dũng cảm, cao thượng, năng nổ, thích ứng được với mọi hoàn cảnh. + Những phẩm chất quan trọng nhất của phụ nữ: dịu dàng, khoan dung, cần mẫn và biết quan tâm đến mọi người. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra 2 HS Nhận xét + cho điểm HS làm BT 2. Bài mới 1. Giới thiệu bài GV giới thiệu bài HS lắng nghe 2. Làm BT HĐ 1: Cho HS làm BT1: Cho HS đọc yêu cầu BT1 GV nhắc lại yêu cầu GV có thể hướng dẫn HS tra từ điển HĐ 2: Cho HS làm BT2: Cho HS đọc yêu cầu BT2 GV giao việc Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho 3 HS Cho HS trình bày Nhận xét + chốt lại kết quả đúng HĐ 3: Cho HS làm BT3: Cho HS đọc yêu cầu BT3 GV nhắc lại yêu cầu Cho HS làm bài + trình bày Nhận xét + chốt lại kết quả đúng Cho HS học thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ Cho HS thi đọc 1 HS đọc to, lớp đọc thầm Lắng nghe Lắng nghe 1 HS đọc to, lớp đọc thầm Lắng nghe Làm bài HS trình bày Lớp nhận xét 1 HS đọc to, lớp lắng nghe Lắng nghe Làm bài + trình bày Lớp nhận xét HS nhẩm hoc thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ HS thi đọc 3. Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học Nhắc HS cần có quan niệm đúng về quyền bình đẳng nam nữ, có ý thức rèn luyện những phẩm chất quan trọng của giới mình HS lắng nghe HS thực hiện MÔN TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về quan hệ giữa m3, dm3, cm3; viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân; chuyển đổi số đo thể tích. - Gd kĩ năng sống : - KN ra quyết định, KN giải quyết v/đ II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ ghi nội dung bài 1a. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 2m264dm2 = m2; b. 7m27dm2 = m2; 505dm2 = m2; 85dm2 = m2 - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: * Giới thiệu bài mới: (1’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: Củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo thể tích - chuyển đổi được đo thể tích. Bài 1/155: -GV yêu cầu Hs đọc đề và ... o thời gian. Bài 1/156: -Gọi Hs đọc yêu cầu đề. -Yêu cầu Hs trả lời nối tiếp các phép đổi trong bài theo dãy (mỗi Hs một ý). -Sửa bài, nhận xét. HĐ2: Củng cố cách viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân. Bài 2/156: -GV yêu cầu Hs đọc đề và làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét và yêu cầu Hs giải thích cách làm. HĐ3: Xem đồng hồ. Bài 3/157: -Yêu cầu Hs trao đổi nhóm 4 với các mặt đồng hồ biểu diễn, khuyến khích Hs đọc giờ theo hai cách (hơn và kém). -Gọi đại diện nhóm đọc kết quả. -Nhận xét, chữa bài. HĐ 4: Giải toán liên quan đến số đo thời gian. Bài 4/157: -Gọi Hs đọc đề. -Yêu cầu Hs trao đổi nhóm đôi, tìm kết quả. -Nhận xét, sửa bài, có thể yêu cầu Hs giải thích tại sao chọn đáp án B. HĐ 5:Củng cố, dặn dò. -Yêu cầu Hs nêu bảng đơn vị đo thời gian. -Đọc yêu cầu đề. -Trả lời miệng. -Nhận xét. -Đọc đề và làm bài vào vở. -Nhận xét, giải thích cách làm. -Trao đổi nhóm 4. -Đại diện nhóm đọc kết quả. -Nhận xét. - Hs đọc đề. -Thảo luận nhóm đôi. -Sửa bài, giải thích. -Trả lời. MÔN Kể chuyện KỂ CHUYỆN Đà NGHE, Đà ĐỌC MỤC TIÊU: Rèn kỹ năng nói: Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc về một nữ anh hùng hoặc phụ nữ có tài. Hiểu và biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. Rèn kỹ năng nghe: HS nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. - Gd kĩ năng sống : - KN đảm nhận trách nhiệm, KN hợp tác ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Một số sách truyện, bài báo, sách truyện đọc lớp 5.. viết về các nữ anh hùng, các phụ nữ có tài. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra 2 HS Nhận xét, cho điểm Kể chuyện Lớp trưởng lớp tôi 2. Bài mới 1. Giới thiệu bài GV giới thiệu bài HS lắng nghe 2. Hướng dẫn HS kể chuyện HĐ 1: Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài: GV viết đề bài trên bảng lớp và gạch dưới những từ ngữ cần chú ý Cho HS đọc gợi ý Cho HS đọc lại gợi ý 1 GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS ở nhà HĐ 2: HS kể chuyện: Cho HS đọc gợi ý 2 và gạch dàn ý câu chuyện Cho HS thi kể Nhận xét + khen những HS kể hay, nêu ý nghĩa đúng 1 HS đọc đề bài trên bảng HS đọc 4 gợi ý HS đọc thầm gợi ý 1 HS nói tên câu chuyện sẽ kể HS kể theo cặp và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện HS thi kể chuyện Lớp nhận xét 3. Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học Dặn HS về chuẩn bị cho tiết Kể chuyện tuần 31 HS lắng nghe HS thực hiện MÔN Địa lí CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI A.Mục tiêu: Học xong bài này, HS: -Nhớ tên và xác định được vị trí 4 đại dương trên quả Địa cầu hoặc trên Bản đồ Thế giới. -Mô tả được một số đặc điểm của các đại dương (vị trí địa lí, diện tích). -Biết phân tích bảng số liệu và bản đồ (lược đồ) để tìm một số đặc điểm nổi bật của các đại dương. -GD ý thức tìm hiểu, khám phá thế giới. - Gd kĩ năng sống : - KN tìm kiếm và xử lí thông tin, - KN giải quyết v/đ B.Chuẩn bị TB-ĐDDH: *GV:-Bản đồ Thế giới; Phiếu học tập cho các nhóm. -SGK, SGV. *HS: -SGK. *Dự kiến hình thức tổ chức:-Cá nhân, nhóm, lớp. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung dạy học Phương pháp dạy học I.Kiểm tra bài cũ: *Bài: Châu Đại Dương và châu Nam Cực 1)Nêu những đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên của lục địa Ô-xtrây-li-a, các đảo và quần đảo (về khí hậu, thực vật, động vật). 2) Nêu những đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên của châu Nam Cực. Vì sao châu Nam Cực không có cư dân sinh sống thường xuyên?. II.Bài mới: 1)Vị trí của các đại dương: -HDHS quan sát hình 1, 2 SGK, hoàn thành phiếu học tập (Nội dung về vị trí địa lí của các đại dương). -Chỉ vị trí các đại dương trên Bản đồ Thế giới. GV kết luận nội dung HĐ. 2) Một số đặc điểm của các đại dương: -Yêu cầu HS thảo luận theo các gợi ý: +Xếp các đại dương theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích. +Độ sâu lớn nhất thuộc về đại dương nào? -Chỉ trên Bản đồ Thế giới vị trí từng đại dương và mô tả theo thứ tự: vị trí địa lí, diện tích. ->GV kết luận nội dung hoạt động. III.Củng cố: -Đọc Ghi nhớ cuối bài. -Tổng kết nội dung bài. IV.Dặn dò: -Học bài+Trả lời các câu hỏi SGK. -Chuẩn bị bài: Ôn tập cuối năm. -Nhận xét tiết học. -Kiểm tra 2 HS trả lời miệng. *Quan sát, gợi mở, vấn đáp, giảng giải, luyện tập. -Bước 1:Các nhóm hoàn thành phiếu. -Bước 2:Đại diện các nhóm trình bày kết quả+Chỉ vị trí các đại dương trên Bản đồ Thế giới. -Bước 1:Các nhóm dựa vào bảng số liệu, thảo luận theo nội dung các gợi ý. -Bước 2:Đại diện các nhóm trình bày kết quả. -Bước 3:Một số HS lên chỉ vị trí các đại dương trên Bản đồ Thế giới. -3-4 HS đọc. -GV tổng kết-HS theo dõi. -Hướng dẫn HS học ở nhà. Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2012 MÔN TOÁN PHÉP CỘNG I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hành phép cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong tính nhanh, trong giải toán. - Gd kĩ năng sống : - KN ra quyết định, KN giải quyết v/đ II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 3,4 giờ = giờphút b. 6,2 giờ = giờphút 1,6 giờ = giờphút 4,5 giờ = giờphút - Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: (1’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: Củng cố kiến thức về phép cộng và tính chất của phép cộng. -GV nêu các câu hỏi để Hs trình bày những hiểu biết về phép cộng như: Tên gọi các thành phần và kết quả, dấu phép tính, tính chất giao hoán, kết hợp, cộng với 0... (như SGK). HĐ 2: Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng số tự nhiên, phân số, số thập phân. Bài 1/158: -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Có thể yêu cầu Hs nhắc lại cách cộng hai Ps, hai số thập phân HĐ 3: Củng cố kĩ năng vận dụng tính chất của phép cộng để tính nhanh. Bài 2/158: -Yêu cầu Hs đọc đề. - Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, chữa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu tính chất của phép cộng đã được vận dụng để tính cho thuận lợi. Bài 3/159: -Yêu cầu Hs trao đổi nhóm đôi để làm bài. -Gọi đại diện một số nhóm nêu kết quả và giải thích cách làm. HĐ 4: Củng cố kĩ năng giải toán có liên quan đến phép cộng các số. Bài 4/159: -Yêu cầu Hs đọc đề. - Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, chữa bài, nhận xét. HĐ 5:Củng cố, dặn dò. -Yêu cầu Hs nêu tên gọi các thành phần của phép cộng và nhắc lại một số tính chất của phép cộng. -Hs theo dõi và trả lời. -Làm bài vào vở. -Nhận xét, trả lời. -Đọc đề. -Làm bài vào vở. -Nhận xét, trả lời. -Trao đổi nhóm đôi. -Nêu kết quả, giải thích. -Đọc đề. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Trả lời. MÔN Tập làm văn KIỂM TRA VIẾT (Tả con vật) MỤC TIÊU: Dựa trên kiến thức có được về văn tả con vật và kết quả quan sát, HS viết được một bài văn tả con vật có bố cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện được những quan sát riêng; dùng từ đặt câu đúng; câu văn có hình ảnh, cảm xúc. - Gd kĩ năng sống : - KN ra quyết định, KN giải quyết v/đ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Giấy kiểm tra hoặc vở Tranh vẽ hoặc ảnh chụp một số con vật (như gợi ý) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài mới 1. Giới thiệu bài GV giới thiệu bài HS lắng nghe 2. Hướng dẫn HS làm bài GV viết đề bài lên bảng Cho HS đọc gợi ý trong SGK GV gợi ý HS viết về con vật tả ở TIẾT trước hoặc một con vật khác Cho HS giới thiệu về con vật mình tả 1 HS đọc to, lớp đọc thầm 1 HS đọc to, lớp lắng nghe Lắng nghe Giới thiệu con vật mình tả 3. HS làm bài GV nhắc nhở HS cách trình bày bài; chú ý chính tả, dùng từ, đặt câu GV thu bài khi hết giờ Lắng nghe Làm bài Nộp bài 4. Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau HS lắng nghe HS thực hiện MÔN KĨ THUẬT LẮP RÔ- BỐT I. Mục tiêu: HS cần phải: Chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết lắp rô- bốt - Biết cách lắp và lắp được rô-bốt theo mẫu. Rô bốt lắp tương đối chắc chắn . - Rèn tính cẩn thận - Yêu thích môn học này - Gd kĩ năng sống : - KN đảm nhận trách nhiệm, KN hợp tác II. Đồ dùng dạy học: Mẫu rô- bốt đã lắp sẵn Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật III. Các hoạt động dạy- học: TIẾT 1 1, Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu -Cho hs quan sát mẫu rô- bốt -HD hs quan sát kĩ từng bộ phận và hỏi: Để lắp được rô- bốt, theo em cần phải lắp mấy bộ phận? Hãy kể tên các bộ phận đó? -HS quan sát mẫu kĩ từng bộ phận và TLCH -Có 6 bộ phận: chân, thân, đầu, tay, ăng ten, trục bánh xe 2, Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật a.HD chọn các chi tiết: -Gọi 1- 2hs gọi tên , chọn đúng, đủ từng loại chi tiết -GV nhận xét, bổ sung cho hoàn thiện b.Lắp từng bộ phận: *Lắp chân rô- bốt -Yêu cầu hs quan sát H.2a, sau đó gọi 1hs lên lắp mặt trước của 1 chân rô bốt -GV nhận xét, bổ sung và HD lắp tiếp mặt trước chân thứ 2 của rô- bốt -Gọi 1 hs lên lắp tiếp 4 thanh 3 lỗ vào tấm nhỏ để làm chân rô- bốt -Yêu cầu hs quan sát H.2b và TLCH -GV nhận xét và HD lắp 2 chân vào 2 bàn chân *Lắp các bộ phận còn lại( tương tự ) c.Lắp ráp rô- bốt d.HD tháo rời các chi tiết và xếp vào -Nhận xét, dặn dò hs chuẩn bị tiết sau -1-2hs lên bảng gọi tên, chọn đúng đủ theo bảng trong SGK -1hs lên lắp -1hs lên bảng lắp -Cần thanh chữ u dài -H.3; H.4; H.5- SGK -Theo các bước trong SGK( H.1) -Như các bài trên SINH HOẠT LỚP TUẦN 30 I-Mục tiêu Tổng kết các hoạt động tuần qua . Yêu cầu chính xác , khách quan . Triển khai kế hoạch tuần đến .Yêu cầu vừa sức, khoa học, rõ ràng . Sinh hoạt văn nghệ tập thể, chơi trò chơi. Yêu cầu HS tham gia chơi tích cực, vô tư . - Gd kĩ năng sống : - KN giao tiếp, - KN hợp tác II-Chuẩn bị TB - ĐDDH: - GV: Sổ chủ nhiệm. - Học sinh: Sổ theo dõi của các tổ trưởng. - Dự kiến hình thức tổ chức dạy học : cá nhân, nhóm đôi, nhóm, cả lớp. III-Nội dung; phương pháp giảng dạy của GV , yêu cầu cần học của từng đối tượng hs 1-Tổng kết các hoạt động tuần qua + GV yêu cầu các tổ trưởng lên báo cáo các hoạt động của tổ mình. + GV nhận xét, đánh gíá, tuyên dương những HS tích cực hoàn thành tốt nhiệm vụ .Ph bình , trách phạt những HS vi phạm (trực nhật lớp ,.. + Ghi nhận , giải thích những ý kiến của HS. 2-Triển khai kế hoạch tuần đến : - Tiếp tục thực hiện tốt những nội quy của trường lớp. - Lễ phép với người lớn , nhường nhịn em nhỏ. - Học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Phân nhóm học ở nhà - Phân công HS bị vi phạm trực nhật lớp . - Thu các khoản tiền. 3-Sinh hoạt văn nghệ tập thể - Cho cả lớp chơi trò chơi “Làm theo hiệu lệnh”, ai vi phạm sẽ hát trước lớp 1 bài hát. - Cho cả lớp thi hát các bài hát thiếu nhi và nhi đồng.
Tài liệu đính kèm: