Tập đọc –T.Số 69
ôn tập cuối học kì II (T1)
I/Mục tiêu:
+ Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu (HS trả lời 1 - 2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
+ Biết lập bảng tổng kết về CN, VN trong từng kiểu câu (Ai là gì? Ai thế nào?Ai làm gì?)
II/Chuẩn bị:
+ Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 34 ở sách Tiếng Việt 5, tập 2 để HS bốc thăm.
Tuần 35 Thứ hai ngày tháng năm 2011 Tập đọc –T.Số 69 ôn tập cuối học kì II (T1) I/Mục tiờu: + Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu (HS trả lời 1 - 2 cõu hỏi về nội dung bài đọc). + Biết lập bảng tổng kết về CN, VN trong từng kiểu câu (Ai là gì? Ai thế nào?Ai làm gì?) II/Chuẩn bị: + Phiếu viết tờn từng bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 34 ở sỏch Tiếng Việt 5, tập 2 để HS bốc thăm. III/Hoạt động dạy học: TG HĐ của GV và HS Nội dung GV giới thiệu – HS lắng nghe. - Lần lượt từng HS lên bốc thăm bài đọc và đọc bài. - GV nêu 1-2 câu hỏi ở cuối mỗi bài tập đọc – HS trả lời. GVNX, ghi điểm. *1 HS đọc yêu cầu BT. HS làm việc nhóm đôi – 2 nhóm làm vào bảng nhóm. 2 nhóm dán bài lên bảng và trình bày – HS NX, bổ sung. GVNX, dặn dò: Về nhà ụn lại nội dung chớnh của từng bài tập đọc. 1.Giới thiệu bài 2. Kiểm tra tập đọc. Các bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 34 ở sỏch Tiếng Việt 5. 3. HD làm bài tập. Lập bảng tổng kết về CN, VN trong từng câu kể theo những yêu cầu sau: a) Câu hỏi của CN hoặc VN. b) Cấu tạo của CN hoặc VN. M: Kiểu câu “Ai làm gì?” T.phần câu Đặc điểm CN VN Câu hỏi Ai? Cái gì?... Làm gì? Cấu tạo -DT, cụm DT - Đại từ ĐT, cụm ĐT 3. Củng cố, dặn dò Thứ tư ngày tháng năm 2011 ôn tập cuối học kì II (T4) I/Mục tiờu: Củng cố kĩ năng lập biên bản cuộc họp qua bài luyện tập viết biên bản cuộc họp của chữ viết – bài Cuộc họp của chữ viết. II/Chuẩn bị: Mẫu biên bản III/Hoạt động dạy học: TG HĐ của GV và HS Nội dung * 1 HS đọc nội dung của BT Cả lớp ĐT lại bài Cuộc họp của chữ viết. + Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì? + Cuộc họp đề ra cách gì để giúp đỡ bạn Hoàng? + Hãy trao đổi với bạn bên cạnh để thống nhất mẫu biên bản cuộc họp của chữ viết. HS nêu ý kiến GV chốt ý – dán tờ phiếu ghi mẫu biên bản lên bảng. HS làm bài cá nhân. HS trình bày biên bản. HSNX, bổ sung. GVNX, dặn dò: Viết lại bài cho hoàn chỉnh. 1. Giới thiệu bài 2. Thực hành Viết biên bản cuộc họp của chữ viết : Mẫu: Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập –Tự do- Hạnh phúc Tên biên bản 1. Thời gian, địa điểm 2. Thành phần: 3. Chủ toạ, thư kí 4. Nội dung cuộc họp - Mục đích - Tình hình hiện nay: - Phân tích nguyên nhân: - Nêu cách giải quyết: - Phân công công việc cho mọi người: - Cuộc họp kết thúc vào Người lập biên bản Chủ toạ kí 3. Củng cố, dặn dò Khoa học- T.Số 67 ễN TẬP: MễI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYấN I/Mục tiờu: Sau bài này, HS được củng cố, khắc sõu hiểu biết về: -Một số từ ngữ liờn quan đến mụi trường. -Mốt số nguyờn nhõn gõy ụ nhiễm và một số biện phỏp bảo vệ mụi trường. II/Chuẩn bị: -3 chiếc chuụng nhỏ. III/Hoạt động dạy học: TG HĐ của GV và HS Nội dung * GV chia lớp thành 3 đội. Mỗi đội cử 3 bạn tham gia chơi. Những người cũn lại cổ động cho đội của mỡnh. GV đọc từng cõu hỏi “Đoỏn chữ” Nhúm nào lắc chuụng trước thỡ được trả lời. Cuối cuộc chơi, nhúm nào trả lời được nhiều và đỳng là thắng cuộc. * Làm việc nhóm đôi: Cõu 1: Điều gỡ sẽ xảy ra khi cú quỏ nhiều khúi, khớ độc thải vào khụng khớ? Cõu 2: Yếu tố nào được nờu ra dưới đõy cú thể làm ụ nhiễm nước? Cõu 3: Trong cỏc biện phỏp làm tăng sản lượng lương thực trờn diện tớch đất canh tỏc, biện phỏp nào sẽ làm ụ nhiễm mụi trường đất? Cõu 4: Theo bạn, đặc điểm nào là quan trọng nhất của nước sạch? Từng cặp lên báo cáo kết quả. HS nêu nội dung cần ghi nhớ GVNX, dặn dò: Bài sau: ễn tập và kiểm tra cuối năm. 1. Bài cũ Nêu một số biện phỏp bảo vệ mụi trường? 2. Bài mới * Giới thiệu bài *Trũ chơi “Đoỏn chữ”. Dòng 1: Bạc màu Dòng 2: Đồi trọc Dòng 3: Rừng Dòng 4: Tài nguyên Dòng 5: Bị tàn phá Cột dọc: Bọ rùa HS nắm được cần phải BVMT *Cõu hỏi trắc nghiệm: Chọn cõu trả lời đỳng. b) Khụng khớ bị ụ nhiễm. c) Chất thải. d) Tăng cường dựng phõn hoỏ học và thuốc trừ sõu. c) Giỳp phũng trỏnh được cỏc bệnh về đường tiờu hoỏ. 3. Củng cố, dặn dò Thứ ba ngày tháng năm 2011 Toán –T.Số 172 LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiờu: Giỳp HS: +Củng cố về tớnh giỏ trị của biểu thức; tỡm trung bỡnh cộng; giải cỏc bài toỏn liờn quan đến tỉ số phần trăm, toỏn chuyển động đều. II/Hoạt động dạy học: TG HĐ của GV và HS Nội dung * 1 HS nêu yêu cầu BT 1. + Nêu cách tính giá trị của BT? + Nêu cách cộng, cách chia số đo TG? HS làm bài. 2 HS lên bảng chữa bài. * 1 HS nêu yêu cầu BT 2. Nêu cách tìm số TBC? HS làm bài 2 HS lên bảng làm. * 1 HS đọc BT3 HS thảo luận nhóm đôi để tìm ra cách giải. HS báo cáo kết quả thảo luận HS làm bài cá nhân – HS trình bày bài giải. * 1 HS đọc BT4 HS thảo luận nhóm đôi để tìm ra cách giải. HS báo cáo kết quả thảo luận HS làm bài cá nhân – HS lên bảng giải. * BT 5 yêu cầu gì? +Bài toán thuộc dạng toán nào? + Nêu cách giải toán hiệu tỉ? HS làm bài – 1 HS lên bảng giải. GVNX, dặn dò: -ễn: Tớnh giỏ trị biểu thức, toỏn cú lời văn. -Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. 1. Bài cũ Tớnh: 4002 x 304; 2876 x 6900; 2. Bài mới * Giới thiệu bài Bài 1/177: Tớnh Đáp án: a)0,08 b)9giờ 39phỳt. Bài 2/177: Tỡm trung bỡnh cộng của : Đáp án: a) 33 b) 3,1 Bài 3/178: Bài 4/178: Bài 5/178: Giải: Vận tốc dũng nước là: (28,4 – 18,6) : 2 = 4,9(km/giờ) Vận tốc của tàu thuỷ khi nước lặng là: 28,4 – 4,9 = 23,5(km/giờ) 3. Củng cố, dặn dò Thứ năm ngày tháng năm 2011 Toán –T.Số 174 LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiờu: Giỳp HS: +ễn tập, củng cố về giải toỏn liờn quan đến chuyển động cựng chiều, tỉ số phần trăm, tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật , hỡnh lập phương và sử dụng mỏy tớnh. II/Hoạt động dạy học: TG HĐ của GV và HS Nội dung * HS đọc thầm yêu cầu của phần I, độc lập làm bài. HS báo cáo kết quả và giải thích cách làm. HS, GVNX. * 1 HS đọc BT1: + Bài toán thuộc dạng toán nào? + Hãy chỉ ra đâu là tổng, đâu là tỉ số? + Nêu cách giải toán tổng tỉ? HS làm bài -1 HS lên bảng giải. * 1 HS đọc BT 2. HS thảo luận nhóm đôi để tìm ra cách giải. HS báo cáo kết quả thảo luận. HS làm bài -1 HS lên bảng giải. HS nêu lại cách tính tỉ số phần trăm, tớnh TTHHCN, hỡnh lập phương GVNX, dặn dò: -Chuẩn bị bài: Kiểm tra cuối năm. 1. Bài cũ Kiểm tra cụng thức tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương. 2. Bài mới * Giới thiệu bài * HD làm BT Phần 1: Bài 1/179: Khoanh vào C. (Vỡ ở đoạn đường thứ nhất ụ tụ đi hết 1giờ; ở đoạn đường thứ hai ụ tụ đi hết 60:30=2(giờ) nờn tổng số thời gian ụ tụ đó đi cả hai đoạn đường là 1 + 2 = 3 (giờ).) Bài 2/179: Khoanh vào A. (Vỡ thể tớch của bể cỏ là 60x40x40=96000(cm3) hay 96dm3; thể tớch của nửa bể cỏ là 96:2=48(dm3); vậy cần đổ vào bể 48lớt nước để nửa bể cú nước.) Bài 3/179: Khoanh vào B. (Vỡ cứ mỗi giờ Vừ tiến gần tới Lềnh được 11-5=6(km); thời gian Vừ đi để đuổi kịp Lềnh là: 8:6=1 và 1/3(giờ)hay 80phỳt. Phần 2: Bài 1/180: Giải: Phõn số chỉ tổng số tuổi của con gỏi và của con trai là: 1/4 +1/5=9/20 (tuổi của mẹ). Coi tổng số tuổi của hai con là 9 phần bằng nhau thỡ tuổi của mẹ là 20 phần như thế. vậy tuổi mẹ là:18 x 20 : 9 = 40(tuổi). Bài 2/180: Giải: a)Số dõn ở Hà Nội năm đú là: 2627 x 921 = 2419467(người) Số dõn ở Sơn La năm đú là: 61 x 14210 = 866810 (người) Tỉ số phần trăm của số dõn ở Sơn La và số dõn ở Hà Nội là: 866810 : 2419467 = 0,3582 0,3582=35,82% 3. Củng cố, dặn dò Âm nhạc –T.Số 35- Tập biểu diễn các bài hát I/ Mục tiêu - HS được trình bày những bài hát theo hình thức tốp ca, tam ca, song ca, đơn ca. - HS hát kết hợp vận động theo nhạc hoặc múa phụ hoạ. II/ Chuẩn bị: Nhạc cụ quen dùng. III/ Các HĐ dạy học TG HĐ của GV và HS Nội dung Tổ 1: - Toàn bộ thành viên trong tổ hát kết hợp gõ đệm - 4-5 HS hát kết hợp vận động theo nhạc Tổ 2: - Toàn bộ thành viên trong tổ hát kết hợp gõ đệm - 4-5 HS hát kết hợp vận động theo nhạc Tổ 3: - Toàn bộ thành viên trong tổ hát kết hợp gõ đệm - 4-5 HS hát kết hợp vận động theo nhạc Tổ 4: - Toàn bộ thành viên trong tổ hát kết hợp gõ đệm - 4-5 HS hát kết hợp vận động theo nhạc Mỗi tổ cử 2 thành viên lên tham gia thi biểu diễn trước lớp. HS, GVNX bình chọn bạn hát, biểu diễn hay nhất. Cả lớp hát kết hợp gõ đệm lại 2 – 3 bài hát vừa ôn. GVNX, dặn dò: Về nhà ôn lại các bài hát. 1. Giới thiệu bài 2. Tập biểu diễn các bài hát - Bài : Reo vang bình minh - Bài: Ước mơ - Bài : Hãy giữ cho em bầu xanh - Bài : Tre ngà bên Lăng Bác - Bài: Con chim hay hót - Bài : Em vẫn nhớ trường xưa - Bài : Những bông hoa, những bài ca - Bài : Dàn đồng ca mùa hạ 3. Biểu diễn các bài hát 4. Củng cố, dặn dò Sinh hoạt - T.Số 35 Sơ kết tuần Hái hoa dân chủ: chủ đề “học tập” I. Mục tiêu - HS nhận thấy ưu khuyết điểm trong tuần và trong năm học. - Giáo dục HS ý thức chăm chỉ học tập. II/ Chuẩn bị: Phiếu ghi nội dung câu hỏ; thẻ đỏ. II. Các hoạt động dạy học 1. Sinh hoạt (30’) * Các tổ bình xét, xếp loại * Lớp trưởng báo cáo tình hình chung * GV nhận xét ưu, khuyết điểm tuần 35 và trong năm học: + Chuyên cần:.................................................................................................................... + Đạo đức: .......................................................................................................................... + Học tập: ........................................................................................................................... + Nề nếp:............................................................................................................................. Nhận xét của Ban giám hiệu ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: