Giáo án lớp ghép 4, 5 - Tuần 18

Giáo án lớp ghép 4, 5 - Tuần 18

I.Mục tiêu.

-Đọc rõ,đúng, rành mạch các đoạn văn đã học tốc độ 60 tiếng trong 1 phút

-Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài

-Thuộc được hai đoạn thơ ở HK I

- Nghe Viết đúng, trình bày đúng quy trình, sạch sẽ bài chính tả , tốc độ viết khoảng 60 chữ/ 15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài.

- Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn.

- *HSKG đọc tương đối lưu loát đoạn văn đoạn thơ, tốc độ trên 60 tiếng 1 phút, viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả(tốc độ trên 60 chữ/ phút)

 

doc 21 trang Người đăng huong21 Lượt xem 747Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép 4, 5 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 18
THỨ
MÔN
TIẾT
 TÊN BÀI
HAI
CC
TĐ-KC
T
ĐĐ
18
52-53
86
18
Ôn tập tiết 1-2
Chu vi hình chữ nhật
Thực hành kĩ năng –Ôn tập
 BA
TD
T
CT
TC
TNXH
35
87
35
18
35
Ôn ĐHĐN và RLTTCB
Chu vi hình vuông
Ôn tập tiết 3
Cắt dán chữ VUI VẺ
Ôn tập 34-35
 TƯ
TD
TĐ
T
TV
TNXH
36
54
88
18
36
Sơ kết học kì 1
Ôn tập tiết 4+7
Luyện tập
Ôn tập tiết 5
Vê sinh môi trường
 NĂM
T
AV
AV
LTC
MT
89
18
18
Luyện tập chung
Oân tập tiết 6
 (VTM) Vẽ lọ hoa
 SÁU
H
CT
T
TLV
SHL
18
36
90
18
18
Oân tập biểu diễn
Kiêm tra đọc
Kiêm tra Đ K
KT viết
Sơ kết tuần.
NS: 
ND: TIẾT 1: CHÀO CỜ
	1.Ổn định:
1.Hs xếp hàng ngay ngắn, giữ trật tự.
2.Nội dung chào cờ:
a. Nhận xét các mặt hoạt động tuần qua:
- Học tập: có tiến bộ, đạt nhiều điểm 10 ở các môn học.
- Đạo đức tác phong đúng chuẩn mực người học sinh.
- Lao động tốt, giữ gìn trường lớp sạch sẽ.
b. Phương hướng tuần 19:
 -Đi học đúng giờ, không vắng học.
 -Lễ phép với thầy cô người lớn tuổi.
 -Thực hiện tốt việc phòng chống dịch tay,chân,miệng.
 -Học bài, làm bài khi đến lớp.
 Phát huy các mặt đạt được trong tuần 18
Hoạt động tích cực hơn trong tuần 19
Rửa tay hàng ngày,chải răng hàng tuần.
3. Kết thúc buổi chào cờ:
 HS xếp hàng ngay ngắn đi vào lớp.
	_____________________________
 TIẾT 2-3:TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN 
 TIẾT 52- 53: ÔN TẬP TIẾT 1-2
I.Mục tiêu.
-Đọc rõ,đúng, rành mạch các đoạn văn đã học tốc độ 60 tiếng trong 1 phút 
-Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài 
-Thuộc được hai đoạn thơ ở HK I
- Nghe Viết đúng, trình bày đúng quy trình, sạch sẽ bài chính tả , tốc độ viết khoảng 60 chữ/ 15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn.
- *HSKG đọc tương đối lưu loát đoạn văn đoạn thơ, tốc độ trên 60 tiếng 1 phút, viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả(tốc độ trên 60 chữ/ phút)
II.Đồ dùng dạy học.
-GV :Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc, nội dung bài chính tả, bảng phụ ghi bài tập 2, trang 148
-HS: ôn lại các bài đã học
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Bài cũ;
2.Bài mới:
*HĐ 1: Kiểm tra môn đọc
-GV gọi HS bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi SGK về các bài tập đọc HTL đã học
- Nhận xét chấm điểm
*HĐ 2: HD HS Viết chính tả
-GV đọc lần 1
-Gọi HS đọc lại
- Giải nghĩa các từ: uy nghi, tráng lệ.
+Đoạn văn tả cảnh gì?
+Đoạn văn có mấy câu?
Trong đoạn văn chữ nào phải viết hoa?
-GV Yêu cầu HS viết từ khó bảng con 
-GV đọc cho HS viết bài
-Thu chấm, chữa bài 
-HS lên bảng bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi SGK về các bài tập đọc 
- Nhận xét 
- HS nghe
- HS đọc bài
+ tả cảnh đẹp rừng cây trong nắng, có nắng vàng óng, rừng cây uy nghi tráng lệ, mùi hương lá tràm thơm ngát, tiếng chim vang xa vọng lên bầu trời cao, xanh thẳm.
+ đoạn văn có: 4 câu
+Đầu câu
-HS viết bảng con: uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng, xanh thẳm.
-HS viết bài,dò bài, 
 TIẾT 2
*HĐ 1: Kiểm tra tập đọc .
 - Gv yêu cầu 10 học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc.
- Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- Gv cho điểm.
* HĐ2: Làm bài tập 2.
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài
- Gv giải thích từ: “ nến, dù”.
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở bài tập
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
-Hs lên bốc thăm bài tập đọc.
-Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu..
-Hs trả lời. 
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs nghe
-Hs cả lớp làm bài vào vở bài tập
-1 Hs lên bảng làm.
Những thân cây tràm như những cây nến khổng lồ.
Đước mọc san sát, thẳng như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi. 
-Hs nhận xét.
4/Củng cố 
-Gd Liên hệ, nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò
-Chuẩn bị bài sau: Oân tập tiết 3
TIẾT 4:TOÁN 
TIẾT 86:CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I.Mục tiêu:
Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng được để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng).
Giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình chữ nhật.
GD: tính cẩn thận chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: hình chữ nhật có các độ dài cho trước, bảng phụ ghi bài tập 2, 3
HS: xem trước bài, xem bài tập 1, 2
III.Hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ:
-GV gọi HS lên bảng làm bài
- Nhận xét 
2/Bài mới:
* HĐ1: Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật
- Cho HS tính tính lại chu vi của một tứ giác đã được học với độ dài cho trước
-GV vẽ hình chữ nhật chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm, rồi nêu bài toán: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm.
-Yêu cầu HS tính chu vi hình chữ nhật
+GV cho HS thảo luận tự tìm cách tính:
+GV cùng lớp chọn ra cách tính đúng nhất
- Cho HS thử nêu quy tắc
+Rút ra quy tắc: muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng cùng đơn vị rồi nhân với 2.
- GV cho HS làm ví dụ: tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài là: 6 cm và chiều rộng là: 4 cm.
* HĐ2:HD HS thực hành
+Bài 1:
-GV gọi HS đọc đề bài 
-Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật và cho HS làm vào tập nháp.
- Nhận xét 
+Bài 2:- Hỗ trợ HS yếu bài giải
- Tóm tắt:
 Chiều dài: 35 m
Chiều rộng: 20 m
 Tính chu vi:. m?
- Nhận xét, chấm bài
+Bài 3
- Cho HS đọc bài toán
- HD: Yêu cầu HS tính chu vi của 2 hình chữ nhật,sau đó so sánh 2 chu vi với nhau chọn câu trả lời đúng.
- Gọi HS nêu:
-Nhận xét
- H S tính chu vi hình tứ giác
-HS quan sát hình chữ nhật 
- HS thảo luận tự tìm cách tính:
+ HS nêu: chu vi hình chữ nhật là:
4 + 3+4 + 3 = 14
Hoặc: (4+3) x2
- HS thử nêu quy tắc
-HS nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật
- HS làm bảng con
-Yêu cầu HS đọc đề bài 
- HS nhắc lại quy tắc
-HS tính chu vi hình chữ nhật
Chu vi hình chữ nhật là :
 (10 + 5 )x 2 = 30 (cm )
 b. Đổi 2dm = 20 cm
chu vi hình chữ nhật là:
20 +13) x2 = 66 cm
- Nhận xét 
-HS đọc đề bài 
-HS làm vào tập, 1 HS giải bảng lớp
 Giải
Chu vi mãnh đất hình chữ nhật là:
 35 +20) x 2 = 110 m
- Nhận xét ĐS: 110 m
- HS đọc bài toán
-HS quan sát, tính chu vi của 2 hình chữ nhật
+ Chọn đáp án C
- Nhận xét 
4/Củng cố 
-HS nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật
- Nhận xét tiết học.
4.Dặn dò
- Làm thêm bài tập
-Chuẩn bị bài sau:Chu vi 
TIẾT 5:ĐẠO ĐỨC 
TIẾT 18;THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức, kỹ năng đã học cho HS
II. Đồ dùng dạy học:
-HS ôn lại các bài học đã học
III. Hoạt động dạy –học:
Bài cũ: Yêu cầu HS kể lại một số việc làm thể hiện biết ơn thương binh liệt sĩ.
Bài mới
- GV nêu câu hỏi yêu cầu Hs chọn câu trả lời đúng
1. Tích cực tham gia việc lớp việc trường là:
a. Mang lại cho bạn niềm vui.
b. tự giác làm và làm tốt việc phù hợp với khả năng.
c. Chỉ làm khi Cô thầy bắt buộc
d. Câu a, b đúng
2. Những hành vi là nên làm đối với hàng xóm láng giềng
a. Chào hỏi lễ phép khi gặp hàng xóm, láng giềng
b. Hái trộm quả trong vườn nhà hàng xóm
c. Đánh nhau với trẻ con hàng xóm.
d. Đánh nhau với trẻ con hàng xóm.
3. Ngày thương binh liệt sĩ là ngày nào? 
a.27/7/ 
b. 20/ 7
c. 22/ 12
d. 22/ 7
4. Những việc làm náo thể hiện biết ơn thương binh liệt sĩ;
a.Quan tâm giúp đỡ thương binh ở gần nhà.
b.thăm hỏi , giúp đõ các gia đình neo đơn, thương binh bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
c. Nhân ngày 27 / 7 các em đi thăm thương binh liệt sĩ.
d. Tất cả các ý kiến đều đúng 
5. Nói về một số anh hùng liệt sĩ?
- HS chọn câu trả lời
1. d
2.a
3.a
4.d
- Hs tự trả lời
3.Củng cố
- Nhận xét tiết học
4. Dặn dò:
- Oân lại bài
-Chuẩn bị: Đoàn kết với thiếu nh thế giới
_______________________________________________________________________________ NS:	 TIẾT 1:THỂ DỤC 
 ND:	 TIỆT 35:TẬP HỢP HÀNG NGANG,DÓNG HÀNG,ĐIỂM SỐ
I/Mục tiêu:
 -Kiểm tra các nội dung :Tập hợp hàng ngang,dóng hàng,quay phải,quay trái chuyển hướng phải trái, đi vượt chướng ngại vật thấp.
-Yêu cầu HS thực hiện được các động tác ở mức tương đối chính xác.
II/Hoạt động dạy học:
-Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh sạch sẽ,bảo đảm an toàn luyện tập
-Phương tiện:chuẩn bị còi,kẻ sân chơi
III.Hoạt động dạy học:
1/Phần mở đầu
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Cho HS tại chỗ khởi động các khớp
-Chơi trò chơi “Có chúng em”
2/Phần cơ bản:
*Ôn tập các ĐTĐHĐN và RLTTCB – tập phối hợp động tác tập hợp hàng ngang,dóng hàng ,điểm số,chuyển hướng phải trái. 
-Kiểm tra tập hợp dóng hàng hàng ,quay phải quay trái,đi vượt chướng ngại vật.
-GV - Nhận xét đánh gia
-Học trò chơi “Mèo đuổi chuộtå”
-GV tổ chức cho HS chơi
3/Phần kết thúc:
-Yêu cầu HS đứng tại chỗ vỗ tay
-GV nhận xét bài tập của các tổ
-GV giao bài về nhà
-Nhận xét tiết học.
- HS tập hợp 2 hàng dọc
 X X X X X X X X X
X 
 X X X X X X X X X
- Tại chỗ khởi động các khớp
 -HS chơi trò chơi”Có chúng em”HS tham gia trò chơi chủ động.
-ôn đi vượt chướng ngại vật thấp,đi chuyển hướng
-HS trình diễn theo yêu cầu của GV
-HS chơi trò chơi “Mèo đuổi chuột” HS tham gia chơi chủ động 
-HS vỗ tay hát
-HS nhắc lại bài
TIẾT 2:TOÁN
TÍET 87:CHU VI HÌNH VUÔNG
I /MỤC TIÊU:
Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh nhân 4) và vận dụng được để tính được chu vi hình vuông 
Giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông
GD: tính cẩn thận chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: hình vuông có các độ dài cho trước, bảng phụ ghi bài tập 1,2,4
-HS: xem trước bài, xem bài tập 1, 2
III/HOẠT ĐỘNG DAỴ H ... C;
- GV: Phiếu bốc thăm
*- HS: Oân lại các bài tập đọc, xem lại mẫu thư
 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Bài cũ.
2Bài mới:
*HĐ1: Kiểm tra tập đọc
-Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài 
- Gv yêu cầu học sinh đọc bài mình mới bốc thăm trong phiếu.
Gv đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc
- Gv cho điểm.
* Làm bài tập 2.
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài
- Gv yêu cầu Hs mở SGK (trang 11) đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
- Gv nhắc nhở: So với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện nội dung xin cấp lại thẻ đọc sách đã mất.
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Gv mời Hs đọc lá đơn của mình.
- Gv nhận xét, chốt lại.
- Hs lên bốc thăm 
- Hs đọc bài theo qui định trong phiếu.
- Hs trả lời. 
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs trả lời.
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs đọc.
4/Củng cố 
- Gọi HS nhắc lại quy trình thư
- Nhận xét tiết học.
4. Dặn dò
- Viết thư gửi người thân
-Chuẩn bị bài sau:Oân tập tiết 7
	 TIẾT 5:TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI 
TIẾT 36:VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
I/Mục tiêu:
-Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng quy định. GDMT.có ý thức tự giác bảo vệ MT sạch đẹp.
-GD: HS có ý thức bảo vệ môi trường.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV :câu hỏi thảo luận, 
-HS :Quan sát tranh SGK
II.Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ
-GV gọi HS nêu lại một số các ngành công, nông nghiệp, thương mại, vai trò của các ngành đó
- Nhận xét 
2/Bài mới:
*Hoạt động1: Thảo luận nhóm
-GV chia nhóm và Yêu cầu HS quan sát tranh 1, 2 và trả lời câu hỏi:
+Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác?
+Rác có hại như thế nào?
+Những sinh vật nào sống ở đống rác ,chúng có hại gì đến sức khoẻ?
-Yêu cầu HS đại diện nhóm trình bày
-GV kết luận: Trong các loại rác có những loại rác dễ thối rửa và chứa đụng nhiều vi khuẩn gây bệnh. Chuột, gían, ruồithường sống ở nơi có rác. Chúng là những vcon vật trung gian truyền bệnh cho người.
- GDMT: GD HS biết phan ráclà nơi chứa mầm bệnh làm hại sức khỏe con người, HS biết giữ gìn sức khỏe.
*Hoạt động2:Làm việc theo cặp
-Yêu cầu HS quan sát hình SGK 9 trang 69) chỉ ra hình nào sai ,hình nào đúng vì sao?
-Cần làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng?
-GV kết luận, giới thiệu một số cách xử lí: chôn , đốt, ủ, tái chế.
- GDMT: GD HS biết sử dụng hợp lí các biện pháp để giữ vệ sinh môi trường.
*Hoạt động3:Trò chơi “Nên hay không nên”
-Mỗi nhóm 3 HS thi lên bảng viết vào hai cột việc làm nên và không nên ảnh hưởng đến môi trường.
-Nhóm nào viết nhiều nhanh ,thắng cuộc
- Nhận xét 
-HS quan sát thảo luận nhóm 2 HS 
-Đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét bổ sung
- HS tự liên hệ
-HS thảo luận cặp,chỉ hình nào đúng sai
-Đại diện nhóm lên bảng chỉ
- HS nêu
- Nhận xét bổ sung
- HS tự liên hệ
-HS tham gia trò chơi , mỗi nhóm 3 HS 
-Cả lớp theo dõi - Nhận xét 
4/Củng cố,
 -HS nhắc lại những việc làm để bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.
 -Gd liên hệ
- Nhận xét tiết học.
4. Dặn dò:
- Nhắc HS biết giữ vệ sinh môi trường
-Chuẩn bị bài sau:Vệ sinh môi trường (TT)
NS:
ND:	
TIẾT 1:TOÁN 
TIẾT 89:LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
-Biết làm tính nhân chia trong bảng, phép nhân chia số có hai , 3 chữ số cho số có 1 chữ số 
-Giải toán về tìm một phần mấy của một số.
- Biết tính chu vi hình vuông ,hình chữ nhật
-* HS K- G làm bài tập 2 cột 4, và bài tập 5
- GD: tính cẩn thận chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV : bài tập viết sẵn: bài tập 1 cột 4,5, bài tập 3, 4
-HS :ôn lại bài, xem bài tập 1, 2 
III.Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ
-GV gọi HS lên bảng làm bài:
Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng dài 9 cm.
Tính chu vi hình vuông có cạnh dài 16 cm.
- Nhận xét 
2/Bài mới:
*Thực hành làm bài tập
+Bài 1:
- Cho HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS tự làm bài 
- Gọi HS nêu kết quả
- sau đó cho 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra bài của nhau
- Nhận xét 
+Bài 2:
- Cho HS làm vào bảng con
-Yêu cầu HS nêu cách tính
- Gọi HSKG nêu bài 2cột 4,
- Nhận xét 
+Bài 3:
-Gọi 1 HS đọc đề bài ,nêu cách tính chu vi hình chữ nhật
- Nhận xét chấm, chữa bài
+Bài 4:
-Yêu cầu HS đọc bài toán 
- nêu: Muốn biết sau khi đã bán 1/3 số vải thì còn bao nhiêu mét vải ta phải biết được gì?
- Cho HS tự suy nghĩ ,giải vào tập
+ HT HS yếu bài giải
-Nhận xét, chữa bài
+ Bài 5: HSKG
Cho HS làm bảng con
Yêu cầu HS nêu lại các quy tắc
-HS đọc đề bài 
-HS làm bài –nêu miệng
 9 x 5 = 45 3 x 8 = 24 
 6 x 4 = 24 2 x 8 = 16  
- Nhận xét 
- HS làm bài, HS nêu cách tính
 4 7 281 108 75 149 
 X 5 X 3 X 8 X 6 X 2 
235 843 864 450 838 
872 2 261 3 945 5 842 7
07 436 21 87 44 289 14 12
 12 0 45 02
 0 0 
- HS đọc đề bài
- HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật
-HS giải vào tập:
 Giải
Chu vi mãnh vườn hình chữ nhật
 ( 100 + 60) x 2= 320 m
 Đáp số:320 m 
- HS đọc bài toán
- HS làm nháp, 1 HS lên bảng làm bài
Số mét vải đã bán là:
 81 : 3 = 27 m
Số mét vải còn lại là:
 81 – 27 = 54 m
 Đáp số:54m
HS làm bảng con
25 x2 + 3 75 + 15 x 2
HS nêu lại các quy tắc
3/Củng cố
 -HS nêu quy tắc tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật, quy tắc tính giá trị các biểu thức
- Nhận xét tiết học.
4. Dặn dò:
-Yêu cầu HS làm thêm bài tập
-Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra định kì
 TIẾT 2,3:AV
 TIẾT4:LUYỆN TƯ VÀ CÂU
 TIẾT 18:ÔN TẬP TIẾT 6
I/ MỤC TIÊU:
-Đọc rõ,đúng, rành mạch các đoạn văn đã học tốc độ 60 tiếng trong 1 phút 
-Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài 
-Thuộc được hai đoạn thơ ở HK I
- HS k g đọc tương đối lưu loát đoạn văn đoạn thơ, tốc độ trên 60 tiếng 1 phút, 
- Bước đầu viết được thư thăm hỏi người thân hoặc người em quí mến
- Giáo dục Hs có ý thức tự giác làm bài.
II/ĐỐ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Phiếu để HS bốc thăm
	- HS: Oân lại các bài tập đọc, xem mẫu đơn
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Bài cũ;
2Bài mới:
*HĐ1: Đọc
-HS đọc bài Aâm thanh thành phố
-Hiểu từ ngữ trong bài.đọc đúng các từ khó.
-HĐ2:Tìm hiểu bài:
Gv đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc
- Gv cho điểm.
 +HĐ2:Làm bài tập 2.
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Cho HS đọc lại mẫu thư gửi bà
- Gv hỏi:
+ Các em chọn viết thư cho ai?
+ Các em muốn hỏi về người đó về điều gì?
 - Gv giúp Hs xác định đúng: 
+ Đối tượng viết thư: một người thân như: ông bà, cô bác, cô giáo cũ.
+ Nội dung bức thư: hỏi thăm về sức khỏe, về tình hình ăn học, học tập , làm việc.
- Gv yêu cầu Hs viết thư.
- Gv theo dõi, giúp đỡ các em yếu
- Sau đó Gv mời Hs đọc bức thư của mình.
- Gv nhận xét, tuyên dương Hs viết thư tốt
HS đọc câu đoạn trong bài
- Hs trả lời. 
- Hs làm bài vào vở.
- Hs lắng nghe.
- Hs làm bài vào vở.
- Hs đọc bức thư của mình.
- Hs cả lớp nhận xét
3/Củng cố,
- Hs đọc lại lá thư đã hoàn chỉnh.
-Nhận xét bài học.
4. Dặn dò:
-Về xem laị bài
Chuẩn bị bài: Tiết ôn tập
 TIẾT 5:MĨ THUẬT
 TIẾT 18:VẼ LỌ HOA
I.Mục tiêu:Nhận biết một số đặc điểm lọ hoa. Biết cách vẽ lọ hoa. Vẽ được lọ hoa và trang trí theo ý thích, *HSG. Vẽ cân đối,gần đúng mẫu.gd óc sáng tạo.
II.Đồ dùng dạy học:GV:Hình mẫu
 Hs;chì,màu,vở vẽ
III.Hoạt động dạy học:
 1.Kiểm tra.:KT sự chuẩn bị của học sinh.
 2. Bài mới:
HD1:Quan sát nhận xét.
 -hình dáng.
-màu sắc.
-Lọ hoa thường được làm bằng vật liệu gì?
-HĐ2:Cách vẽ.
+Phác khung hình lọ hoa vừa so với khung hình,trong vở vẽ.
+Vẽ tỉ lệ giữa các bộ phận(miệng cổ,vai,thân,lọ)
+Vẽ hình chính trước,hình phụ sau
+Trang trí và tô màu theo ý thích.
HĐ3:Thực hành
-GV theo dõi quan sát.
-Thu tập đánh giá
Hsnhận xét kiểu dáng lọ hoa.
-HS theo dõi.lắng nghe
-HS thực hành vẽ trong vở*HSG tô màu đẹp .vẽ gần đúng mẫu.
3.Củng cố: Xem bài vẽ đẹp.
4. Nhận xét tuyên dương. Chuẩn bị. Trang trí hình vuông.
NS:
ND:	TIẾT 1:HÁT(Dạy chuyên)
TIẾT 18:ÔN TẬP BIỂU DIỄN
	TIẾT 2:CHÍNH TẢ 
TIẾT 36: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
TIẾT 3:TOÁN
TIẾT 90:KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
TIẾT 4:TẬP LÀM VĂN 
TIẾT 18:ÔN TẬP TIẾT 9
I/ MỤC TIÊU:
- Nghe Viết đúng, trình bày đúng quy trình, sạch sẽ bài chính tả , tốc độ viết khoảng 60 chữ/ 15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Viết một đoạn văn ngắn kể về việc học tập của em trong học kì I
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC;
- GV: bảng phụ ghi bài chính tả.
- HS: Xem bài Anh Đom Đóm
 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/Bài cũ:
2/Bài mới:
* HĐ1: Chính tả
-Gv đọc bài
- Gv yêu cầu học sinh đọc bài 
Gv yêu cầu HS nhận xét cách trình bày
- Cho HS tìm viết từ khó
- Đọc cho HS viết
- Gv cho điểm.
*HĐ2: Tập làm tập làm văn
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Cho HS hiểu yêu cầu.
- Gv yêu cầu Hs viết 
- Gv theo dõi, giúp đỡ các em yếu
- Sau đó Gv mời Hs đọc bài của mình.
- Gv nhận xét, tuyên dương Hs viết tốt
- HS nghe
- Hs đọc bài
- Hs nhận xét cách trình bày.
- Hs tìm viết từ khó: gác núi, lan dần, chuyên cần, làn gió mát, rất êm, ngon giấc, ru hỡi, ru hời
- HS viết
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs viết
- Hs đọc bài của mình
4/Củng cố 
- Gọi HS viết lại các từ sai
- Nhận xét tiết học.
4. Dặn dò
-Chuẩn bị bài sau:Oân tập chuẩn bị thi
 TIẾT 5: SINH HOẠT LỚP(T18)
I.Sơ kết các mặt tron tuần;
-đầu tóc gọn gàng sạch sẽ
-Thực hiện tốt ATGT
-Đi học đấy đủ đúng giờ. Còn hay nghỉ học:Cần,Minh
+Hạn chế
 -ý thức tự học chưa cao
-Chữ viết còn ẩu:Nhi,Huy,Cần.
II.Phương hướng;
 -KT tập sách mỗi ngày
 -Rèn viết cho cả lớp
 -Chăm sóc cây xanh
- Giữ gìn tập vở.viết chữ đẹp.
 III.Sinh hoạt sao:Tìm hiểu bệnh sốt xuất huyết

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lopt 18.doc