Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Tiết 33: Ôn tập về từ và cấu tạo từ

Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Tiết 33: Ôn tập về từ và cấu tạo từ

ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ

I. Mục đích yêu cầu:

- Hs tỡm và phõn loại được từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa; từ đồng âm, từ nhiều nghĩa theo yêu cầu của các bài tập trong SGK.

-HS vân dụng kiến thức đã học vào làm bài tập.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ kẻ cỏc bảng bài tập 1.

- Bỳt dạ, 3- 4 phiếu kẻ sẵn bảng phõn loại cấu tạo từ; 4-5 tờ giấy phụ tụ nội dung bảng tổng kết bài tập 2, phiếu bài tập 3.

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 566Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Tiết 33: Ôn tập về từ và cấu tạo từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba, ngày 14 tháng 12 năm 2010
 Luyện từ và cõu (33) 5A,B
ễN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ
I. Mục đớch yờu cầu:
- Hs tỡm và phõn loại được từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa, từ trỏi nghĩa; từ đồng õm, từ nhiều nghĩa theo yờu cầu của cỏc bài tập trong SGK.
-HS vân dụng kiến thức đã học vào làm bài tập.
II. Đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ kẻ cỏc bảng bài tập 1.
- Bỳt dạ, 3- 4 phiếu kẻ sẵn bảng phõn loại cấu tạo từ; 4-5 tờ giấy phụ tụ nội dung bảng tổng kết bài tập 2, phiếu bài tập 3.
III. Cỏc hoạt động dạy- học:
A- Kiểm tra bài cũ. 
+ Từ đồng nghĩa là những từ như thế nào?
- GV nhận xột, cho điểm.
B- Bài mới.
1- Giới thiệu bài.
2- Hướng dẫn HS làm bài tập .
*Bài 1: 
- Hướng dẫn HS nắm vững yờu cầu của bài.
+ Trong Tiếng việt cú những kiểu cấu tạo từ như thế nào?
+ Thế nào là từ đơn? Thế nào là từ phức?
+ Từ phức gồm những loại từ nào?
- Yờu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xột, chữa bài.
- Yờu cầu HS tỡm thờm vớ dụ minh hoạ cho cỏc kiểu cấu tạo từ trong bảng phõn loại.
*Bài 2:
+ Thế nào là từ đồng õm?
+ Thế nào là từ nhiều nghĩa?
+ Thế nào là từ đồng nghĩa?
- Nhận xột.
*Bài 3:
 - Hướng dẫn HS hiểu yờu cầu của bài.
- Tổ chức cho HS trao đổi theo nhúm 4.
- GV gợi ý để HS trả lời.
- Nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
*Bài 4:
- Yờu cầu HS tỡm từ trỏi nghĩa điền vào mỗi thành ngữ, tục ngữ.
- Nhận xột.
3, Củng cố, dặn dũ
- Gv hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- 1 HS trả lời.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc cõu đó đặt theo yờu cầu BT 3 trang 161.
- HS nờu yờu cầu của bài.
- HS phỏt biểu ý kiến.
+ Trong tiếng Việt cú cỏc kiểu cấu tạo từ: từ đơn, từ phức.
+ Từ đơn gồm một tiếng.
+ Từ phức gồm hai tiếng hay nhiều tiếng.
+ Từ phức gồm hai loại: Từ ghộp và từ lỏy.
- 1 HS làm bài trờn bảng lớp, HS dưới lớp làm vào vở.
+ Từ đơn: hai, bước, đi, trờn, cỏt, ỏnh, biển, xanh, búng, cha, dài, búng, con, trũn.
+ Từ ghộp: cha con, mặt trời, chắc nịch.
+ Từ lỏy: rực rỡ, lờnh khờnh.
- 3 HS tiếp nối nhau phỏt biểu.
- HS nờu yờu cầu của bài.
+ Từ đồng õm là những từ giống nhau về õm nhưng khỏc hẳn nhau về nghĩa.
+ Từ nhiều nghĩa là từ cú một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Cỏc nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng cú mối quan hệ với nhau.
+ Từ đồng nghĩa là những từ cựng chỉ một sự vật, hoạt động, trạng thỏi, tớnh chất.
a, đỏnh: từ nhiều nghĩa.
b, trong: từ đồng nghĩa.
c, đậu: từ đồng õm.
- HS nờu yờu cầu của bài.
- HS đọc bài Cõy rơm.
- HS trao đổi theo nhúm, đại diện nhúm nờu cõu trả lời.
a, Cỏc từ đồng nghĩa với tinh ranh là: tinh nghịch, tinh khụn, ranh mónh, ranh ma, ma lanh, khụn ngoan, khụn lỏi,...
- Cỏc từ đồng nghĩa với dõng là: tặng, biếu, nộp, cho, hiến, đưa,...
- Cỏc từ đồng nghĩa với ờm đềm là: ờm ả, ờm ỏi, ờm dịu, ờm ấm,...
b, ...
- HS nờu yờu cầu.
- HS làm bài, nờu:
a, Cú mới nới cũ.
b, Xấu gỗ, tốt nước sơn.
c, Mạnh dựng sức, yếu dựng mưu.

Tài liệu đính kèm:

  • docLTVC (33).doc