A.Mục tiêu:
*KT:Sau bài học,HS biết:
- Kể tên một số đồ gốm
- Phân biệt gạch, ngói với các loại đồ sành, sứ
- Làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của gạch ngói
* KN: Quan sát, thí nghiệm để phát hiện thông tin
*TĐ: Có ý thức bảo quản, giữ gìn đồ dùng gach, ngói.
B.ĐDDH:
*HS:Vài viên gạch, ngói khô, chậu nước.
* GV: Tranh ảnh đồ gốm và gốm xây dựng.
C.Các HĐDH:
1.Bài cũ: Ðá vơi
Ki?m tra theo nhĩm 4: Nhĩm 1,3,5 câu 1; nhĩm 2,4,6 câu 2
-C1: Đá vôi có tính chất gì?
-C1: Đá vôi có lợi ích gì?
TRƯỜNG TH PHAN RÍ THÀNH 2 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Lớp: 5A MÔN: KHOA HỌC GV:Nguyễn Thị Nữ Bài: GỐM XÂY DỰNG:GẠCH, NGÓI (SGK/ 56- TG: 35P ) A.Mục tiêu: *KT:Sau bài học,HS biết: - Kể tên một số đồ gốm - Phân biệt gạch, ngói với các loại đồ sành, sứ - Làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của gạch ngói * KN: Quan sát, thí nghiệm để phát hiện thông tin *TĐ: Có ý thức bảo quản, giữ gìn đồ dùng gach, ngói. B.ĐDDH: *HS:Vài viên gạch, ngói khô, chậu nước. * GV: Tranh ảnh đồ gốm và gốm xây dựng. C.Các HĐDH: 1.Bài cũ: Ðá vơi Ki?m tra theo nhĩm 4: Nhĩm 1,3,5 câu 1; nhĩm 2,4,6 câu 2 -C1: Đá vôi có tính chất gì? -C1: Đá vôi có lợi ích gì? GV nhận xét ghi điểm một số HS. 2. Dạy học bài mới: *GTB: HS quan sát tranh, nêu nội dung của tranh. GV: Hôm nay các em sẽ tìm hiểu về tính chất và công dụng của chúng qua bài “Gốm xây dựng: gạch, ngói”. *HĐ1:Thảo luận + MT: -HS kể được tên một số đồ gốm. -Phân biệt được gạch ngói với các loại đồ sành,sứ. + TH:GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 CH:Kể tên một số đồ gốm và cho biết.chúng được làm bằng gì? - Gọi đại diện HS thuyết trình - HS nhận xét bổ sung. - GV đàm thoại với lớp. C1:Tất cả các loại đồ gốm đều được làm bằng gì ? C2: G?ch ngĩi khác d? sành, s? ? di?m nào? -GV kết luận và ghi bảng: +Tất cả các loại đồ gốm đều được làm bằng đất sét. +Gạch ngói hoặc nồi đất . . .được làm từ đất sét nung ở nhiệt độ cao. *Luu ý: Hi?n nay cĩ m?t s? lo?i g?ch dùng d? lát ho?c ?p tu?ng cung du?c tráng men trên m?t m?t. *HÐ2:Quan sát +MT: HS nêu du?c cơng d?ng c?a g?ch ngĩi. +TH: HS quan sát hình trang 56, 57 hồn thành b?ng sau theo nhĩm ( nhĩm 4) Hình Cơng d?ng - G?i d?i di?n báo cáo - Các nhĩm khác nh?n xét b? sung. -Gv k?t lu?n và ghi b?ng: Cĩ nhi?u lo?i g?ch ngĩi.G?ch dùng d? xây tu?ng, lát sân, v?a hè, sàn nhà. Ngĩi dùng d? l?p nhà. *HS th?o lu?n theo nhĩm dơi du?i hình th?c d? b?n d? tr? l?i câu h?i: “Ð? l?p mái nhà ? hình 5, hình 6 ngu?i ta s? d?ng lo?i ngối nào ? hình 4?” - Nhĩm trình bày -Các nhĩm khác nh?n xét b? sung. -GV tuyên duong. * HÐ3:Th?c hành. +MT: HS làm thí nghi?m d? phát hi?n ra m?t s? tính ch?t c?a g?ch ngĩi. +TH: GV yêu c?u các nhĩm th?c hành 2 bu?c: -B1: Quan sát ki viên g?ch ho?c ngĩi. Nh?n xét d? r?n x?p. -B1:Th? viên g?ch ho?c ngĩi vào nu?c. Quan sát hi?n tu?ng dĩ . -G?i d?i di?n báo cáo. -Các nhĩm khác nh?n xét b? sung. -GV k?t lu?n và ghi b?ng: G?ch ngĩi thu? x?p, cĩ nh?ng l? nh? li ti, ch?a khơng khí và d? v?.vì v?y c?n ph?i luu ý khi v?n chuy?n d? tránh b? v?. 3.C?ng c?- d?n dị: -Nêu tính ch?t và cơng d?ng c?a g?ch ngĩi. -V? xem và ghi nh? l?i bài. -nh?n xét ti?t h?c. TRƯỜNG TH PHAN RÍ THÀNH 2 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY-THAO GIẢNG TỔ Lớp: 5A MÔN: TOÁN (Ngày dạy: 22/12/2008) Giáo viên : Nguyễn Thị Nữ Bài: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC (SGK/ 87 – TG : 40 phút) A. Mục tiêu: *KT : Diện tích hình tam giác * KN : Nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác. B. ĐDDH : - Bộ hình tam giác - Bảng phụ C.Các HĐDH : 1. Bài cũ : Hình tam giác - 3HS : Làm bài tập1,2,3 SGK trang 86 - GV kiểm tra mọât vở HS GV nhận xét ghi điểm một số HS. 2. Dạy học bài mới: * GTB : Hôm nay cô sẽ giúp các em tìm cách xây dựng quy tắc tính diện tích hình tam giác dựa vào diện tích hình chữ nhật * HĐ1 : Tạo hai hình tam giác chồng khít lên nhau - GV lấy hình tam giác to đặt trước, hai hình tam giác nhỏ đặt sau chồng khít lên hình tam giác to. HS làm theo và đặt hình trên bàn -Ghi tên hình tam giác EDC và ghi số1, số 2 vào hai hình tam giác nhỏ. - GV : Vậy ta vừa tạo được hai hình tam giác như thế nào? (bằng nhau) * HĐ 2 : Ghép thành hình chữ nhật, so sánh các yếu trong hình vừa ghép - GV thực hiện và HS làm theo: Ghép mảnh 1, mảnh 2 vào hình tam giác to để được hình chữ nhật ABCD . A E B - Vẽ đường cao EH -GV hướng dẫn HS so sánh và GV kết luận: + Chiều dài DC của HCN bằng độ dài đáy DC của hình tam giác EDC. + Chiều rộng AD của HCN bằng chiều cao EH của hình tam giác EDC. D H C + Diện tích HCN ABCD gấp 2 lần diện tích hình tam giác EDC. *HĐ 3 : Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác. - HS nêu cách tính diện tích HCN ABCD là DC x AD = DC x EH - HS nêu cách tính diện tích hình tam giác CDE là (Vì diện tích Hình chữ nhật gấp hai lần diện tích hình tam giác) GV yêu cầu học sinh dựa vào cách tính trên nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác : Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho hai. HS nhắc lại GV ghi bảng. GV : nếu gọi S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao; yêu cầu học sinh nêu công thức tính diện tích hình tam giác S = hoặc S = a x h : 2 - HS nhắc lại GV ghi bảng. * Hoạt động 4 : Thực hành. Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. HS nêu yêu cầu và giải miệng. HS nhận xét, GV kết luận. Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. 1 HS nêu yêu cầu . GV ghi bảng a/. Đáy : 7 cm ; chiều cao: 4 cm ; diện tích: ? b/. Đáy : 15 m ; chiều cao: 9 m ; diện tích : ? c/. Đáy : 3,7 dm ; chiều cao: 4,3 dm ; diện tích : ? HS giải vào vở bài tập - 3 HS sửa bảng lớp. HS nhận xét – GV kết luận theo kết quả đúng Giải: a/. 7 x 4 : 2 = 14 (cm2) b/. 15 x 9 : 2 = 67,5 (m2) c/. 3,7 x 4,3 : 2 = (dm2) Bài 3: Giải toán HS nêu yêu cầu và tóm tắt - GV ghi bảng. Chiều dài: 13,5 m Chiều rộng: 10,2 m Diện tích hình tam giác EDC: ? m2 GV hướng dẫn HS phân tích đề . HS giải vào vở bài tập, 1 HS giải bảng phụ. HS nhận xét – GV kết luận theo kết quả đúng. Giải: Diện tích hình tam giác EDC: 13,5 x 10,2 : 2 = (m2) Đáp số: (m2) GV hướng dẫn HS có thể giải theo cách: để tính được diện tích hình tam giác EDC dựa vào diện tích hình chữ nhật ABCD (nếu còn thời gian) 3. Củng cố – Dặn dò: HS nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác. Dặn HS về nhà học bài và làm bài tập 1,2 sgk/88. GV nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: