Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần 19 đến tuần 22

Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần 19 đến tuần 22

DIỆN TÍCH HÌNH THANG

I. MỤC TIÊU:

 - Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vo giải cc bi tốn cĩ lin quan

 - Có kĩ năng tính đúng diện tích hình thang với số đo cho trước.

 * *H/d HS làm thêm BT1b; 2b; BT3 (nếu còn thời gian).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - GV bộ đồ dùng học toán.

 - HS hình thang ABCD bằng giấy bìa cứng.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

 

doc 38 trang Người đăng hang30 Lượt xem 453Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần 19 đến tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19:
Ngày dạy : / /	Tiết : 91
DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU:
	- Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vo giải cc bi tốn cĩ lin quan
	- Có kĩ năng tính đúng diện tích hình thang với số đo cho trước.
 * *H/d HS làm thêm BT1b; 2b; BT3 (nếu còn thời gian).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- GV bộ đồ dùng học toán.
	- HS hình thang ABCD bằng giấy bìa cứng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra
- Hỏi :
+Nêu các đặc điểm của hình thang.
- GV nhận xét – tuyên dương
*Nhận xét chung.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài : Các em đã biết tính diện tích hình tam giác. Liệu tính diện tích hình thang có giống tính diện tích hình tam giác hay không, hôm nay cô sẽ giúp các em hình thành công thức tính diện tích hình thang.
- GV ghi đầu bài lên bảng
b. Hình thành công thức tính diện tích hình thang.
* Cắt ghép hình
-Y/c HS lấy một hình thang bằng giấy bìa cứng đã chuẩn bị để lên bàn.
- GV gắn mô hình hình thang.
- Cô có hình thang ABCD có đường cao AH. Các em hãy vẽ đường cao vào hình thang của mình.
- Cho HS thảo luận theo nhóm đôi tìm cách cắt và ghép để đưa hình thang về hình tam giác.
- GV thao tác lại và gắn hình ghép lên bảng.
c.Tổ chức cho HS so sánh hình và trả lời.
- Sau khi cắt ghép ta được hình gì ?
- Hãy so sánh diện tích hình thang ABCD và diện tích hình tam giác ADK ?
- Cho HS nêu công thức tính diện tích hình tam giác
- GV hướng dẫn tính diện tích hình thang và trình bày bảng như SGK.
*Rút ra quy tắc và công thức : 
- Muốn tính diện tích hình thang ta làm sao ?
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.
- GV giới thiệu công thức
- GV nhận xét
d. Luyện tập – thực hành
 * Bài 1.a
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề.
- Cho HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.(2/)
** GV y/c tiếp em nào làm xong làm tiếp BT1b-trao bảng phụ cho 1 em làm xong câu a trước
- Chấm 4-8 tập. 
- Đính bảng phụ trình bày
- Nhận xét – Ghi điểm
- Cho HS đọc yêu cầu BT1b
- Cho đính bảng phụ trình bày
- GV nhận xét- kiểm tra kết quả bên dưới
* Bài 2.a
 - Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề.
- Hỏi để HS xác định được đáy và chiều cao
- Cho HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.(2/)
** GV y/c tiếp em nào làm xong làm tiếp BT1b-trao bảng phụ cho 1 em làm xong câu a trước
- Chấm 4-8 tập. 
- Đính bảng phụ trình bày
- Nhận xét – Ghi điểm
- Nêu tiếp y/c BT2b
- Hỏi : Đây là hình thang gì ?
- Muốn tính diện tích hình thang vuông ta làm sao?
- Đính bảng phụ trình bày
- Nhận xét – Ghi điểm
- Cả lớp đổi vở kiểm tra chéo. 
* * Bài 3.
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề.
- Cho HS nêu cách tính diện tích hình thang.
- Hỏi
 + Bài toán đã cho đủ các thành phần để tính diện tích hình thang chưa ?
 + Còn thiếu yếu tố nào ?
 + Muốn tính chiều cao hình thang ta làm sao ?
- Gọi 1 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.
- Cho đính bảng phụ trình bày
- Nhận xét – Ghi điểm 
- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo.
 4. Củng cố –dặn dò:
- Cho HS nêu lại quy tắc, công thứctính
- Nhận xét tiết học
- Về làm lại bài.
- Chuẩn bị : “Luyện tập”.
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS ghi vào vở
- HS lấy hình thang để lên bàn.
- HS thao tác.
 A B 
 M
 D H C
 A B
 M
 D H C (B) K (A)
-Tam giác ADK.
- Diện tích hình thang bằng diện tích hình tam giác ADK.
- HS nêu
- HS nêu
- 4 HS đọc ghi nhớ SGK. 
- 1 HS lên bảng ghi công thức-lớp viết b/c- 4 HS đọc lại
- 2 HS đọc đề - xác định y/c.
- 1HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.
- HS nộp
- Trình bày.
Bài giải
Diện tích hình thang là : 
(12+8)x 5 : 2 =50(cm2)
Đáp số : 50 cm2
- HS đính bảng phụ trình bày
- Lớp theo dõi nhận xét
 Bài giải 
 Diện tích hình thang là : 
 (9,4+6,6)x 10,5 : 2 =84(m2)
 Đáp số: 84m2
- 2 HS đọc đề + xác định y/c.
-1 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.
-Trình bày.
Bài giải
Diện tích hình thang là : 
(4+9)x 5 : 2 = 32,5(cm2)
 Đáp số: 32,5 cm2
- Nhận xét.
- Hình thang vuông
-Ta lấy tổng độ dài hai cạnh góc vuông(cùng đơn vị đo)rồi chia cho 2 
-Trình bày.
Bài giải
Diện tích hình thang là : 
(3+7)x 4 : 2 = 20(cm2)
 Đáp số: 20cm2
- 2 HS đọc –xác định
- HS lắng nghe trả lời
- HS làm bài
- Trình bày
 Bài giải
Chiều cao của hình thang là:
(110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m)
Diện tích của thửa ruộng hình thang là: 
(110 + 90,2) x 100,1 :2=10020,01(m2)
Đáp số : 10 020,01 m2
- 4 HS lần lượt nêu
Ngày dạy :	 / /	Tiết : 92
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS :
 - Biết tính diện tích hình thang
 - Rèn kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thang (kể cả hình thang vuông) trong các tình huống khác nhau.
 ** HS làm thêm BT2;BT3b (nếu còn thời gian)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	- GV chuẩn bị bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Kiểm tra.
- GV đính bảng phụ có ghi sẵn bài tập lên bảng.
Đáy lớn
Đáy bé
Chiều cao
Diện tích
15
10
12
2,8
1,6
0,5
- Cho nêu lại quy tắc, công thức
- Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Luyện tập.
 * Bài 1 : 
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề.
- Cho HS nhắc lại qui tắc tính diện tích hình thang.
- Cho HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.(4/)
** GV y/c tiếp em nào làm xong làm tiếp BT2 - trao bảng phụ cho 1em làm xong BT1 trước
- Chấm 4-8 tập. 
- Đính bảng phụ trình bày
- Nhận xét – ghi điểm
 ** Bài 2 : 
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề.
- GV nêu câu hỏi gợi ý HS giải bài toán.
- Cho 1 HS làm bài vào bảng phụ + Cả lớp làm bài vào vở.
- Cho đính bảng phụ trình bày
- Nhận xét.
 * Bài 3.a
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề.
- GV lưu ý không giải cụ thể mà kẻ đường cao từ M xuống DC và từ N xuống DC rồi ta so sánh
- Cho HS thảo luận nhóm đôi nhóm đôi.(3/)
** GV y/c tiếp em nào làm xong làm tiếp BT3b 
- Cho HS giải thích
- Nhận xét - Tuyên dương
4. Củng cố –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
-Về làm lại bài.
- Chuẩn bị : “Luyện tập chung”. 
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Lớp tính nháp để nhận xét
- 2 HS nêu
- 2 HS đọc to- xác định y/c
-1 HS làm bài vào bảng phụ + Cả lớp làm bài vào vở.
- Trình bày + Nhận xét.
Bài giải
 Diện tích hình thang : 
 a. (14 + 6)x 7 : 2= 70(cm2)
 b. : 2 = 2,625(m2)
 c. (2,8 + 1,8)x 0,5 :2 =1,15(m2)
- 2 HS đọc đề + xác định y/c đề.
-1 HS lên bảng tóm tắt.
-1 HS làm bài vào bảng phụ + Cả lớp làm bài vào vở.
-Trình bày.
Bài giải
Đáy bé thửa ruộng hình thang là :
 120 x 2 :3 = 80 (m)
Chiều cao thửa ruộng hình thang là :
 80 – 5 = 75 (m)
Diện tích thửa ruộng hình thanglà
 (120 + 80) x 75 :2 = 7500(m2)	
Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là :
 7500 : 100 x 64,5 = 4837,5(kg)
 Đáp số : 4837,5kg
- 2 HS đọc đề + xác định y/c đề.
- HS làm bài theo nhóm đôi.
- HS nêu.
Ngày dạy :	 / /	 Tiết : 93
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
 Giúp HS biết :
	- Tính diện tích hình tam giácvuông, hình thang.
	- Giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
 ** Hướng dẫn HS làm thêm BT3 (nếu còn thời gian)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra
- GV ghi bảng: Tính diện tích hình thang có:
 a =
 b = 
 h = 
- Nhận xét – Tuyên dương.
* Nhận xét chung.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài : 
b. Luyện tập.
 * Bài 1 : 
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề.
- Cho HS làm bài vào vở 
- 2HS của 2 dãy làm bài vào bảng phụ thi đua
- Chấm 4-8tập.
- Cho HS làm bài trên bảng phụ trình bày
- Chữa bài.
* Bài 2 : 
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề.
- GV gợi ý
- Cho HS thảo luận nhóm đôi ( 2/) để tìm cách giải
- Cho HS làm bài vào vở- 1 HS làm bảng phụ
** GV y/c tiếp em nào làm xong làm tiếp BT3 
- Chấm 5 tập.
- Cho HS đính bảng phụ trình bày
- Nhận xét- ghi điểm
- Hỏi em nào có cách giải khác 
- Hỏi lại công thức tính diện tích hình tam giác, hình thang 
 **Bài 3 : 
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c.
*Hướng dẫn HS tìm hiểu đề :
- Bài toán cho gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS làm bài theo nhóm đôi + 1 nhóm làm bài vào bảng phụ.
- Cho đính bảng phụ trình bày
- Nhận xét- ghi điểm 
4 Củng cố –dặn dò:
- Cho HS nhắc lại công thức tính diện tích hình tam giác, hình thang
- Về làm lại bài.
- Chuẩn bị : “ Hình tròn. Đường tròn”. Mỗi em có 1 cây com pa
- 2HS đại diện 2 dãy lên thi đua
- Lớp làm nháp để nhận xét
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc đề + xác định y/c.
- Cả lớp làm bài theo y/c của GV
- Trình bày.
a. S = 3 x 4 : 2 = 6 (cm2)
b. S = 2,5 x 1,6 : 2 = 2 (m2)
c. S = =(dm2)
- 2 HS đọc đề + xác định y/c.
- HS thảo luận
- HS làm bài 
- Trình bày 	 
- HS lắng nghe nhận xét 
 Bài giải
Kẻ đường cao BH/ .Ta có:
 BH/ = AH = 1,2dm
Diện tích hình thang ABED là:
(1,6 + 2,5) x 1,2 : 2 = 2,46 (dm2)
Diện tích hình tam giác BEC là :
 (1,3 x 1,2) : 2 = 0,78 (dm2)
Diện tích hình thang ABED lớn hơn diện tích hình tam giác BEC là :
 2,46 – 0,78 = 1,68 (dm2)
 Đáp số : 1,68 dm2.
- HS nêu
- 2 HS đọc đề + xác định yêu cầu đề.
- HS làm bài 
 -Trình bày.
 Bài giải
a. Diện tích mảnh vườn hình thang là :
 (50 + 70) x 40 : 2 = 2400 (m2)
Diện tích trồng đu đủ là :
 2400 : 100 x 30 = 720 (m2)
Số cây đu đủ trồng được là :
 720 : 1,5 = 480 (cây)
b.Diện tích trồng chuối là :
 2400 : 100 x 25 = 600 (m2)
Số cây chuối trồng được là :
 600 : 1 = 600 ( cây)
Số cây chuối trồng được nhiều hơn số cây đu đủ là :
 600 – 480 = 120 (cây)
Đáp số : a.480 cây ; b.120 cây.
	Ngày dạy : / /	Tiết : 94
HÌNH TRÒN – ĐƯỜNG TRÒN
I. MỤC TIÊU :
 Giúp học sinh 
	- Nhận biết được về hình tròn , đường tròn và các yếu tố của hình tròn như tâm, bán kính, đường kính.
	- Biết sử dụng compa để vẽ hình tròn.
 ** Hướng dẫn HS làm thêm BT3 (nếu còn thời gian)
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
+ GV:	Compa, bộ đồ dùng dạy toán. Phiếu học tập
+ HS: Thước kẻ và compa, viên sỏi, que tính
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Tính diện tích hình tam giác có:
 a = 2,2 dm ; h = 9,3 cm
- Tính diện tích hình thang có:
 a = 6,8 cm ; b = 3,2cm ; h = 2,5 cm
Giáo viên nhận xét – ghi điểm.
* Nhận xét chung
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : 
 Hình tròn . Đường tròn
 * Nhận biết hình tròn và đường tròn
Dùng compa vẽ 1 đường tròn, chỉ đường tròn.
- Cho HS nhóm bàn dùng các viên sỏi, que tính xếp chúng để được hình tròn, đường tròn giúp HS khắc sâu hơn biểu tượng hình tròn và đường tròn.
Điểm đặt mũi kim gọi là gì của hình tròn?
+ Lấy 1 điểm A bất kỳ trên đường tròn nối tâm O với điểm A ® đoạn OA gọi là gì của hình tròn?
- Cho HS lên thực hành vẽ bán kính
+ Các bán kính OA, OB, OC như thế nào?
+ Lấy 1 điểm M và N nối 2 điểm ... xét tiết học.
- Dặn HS làm lại BT và chuẩn bị bài mới “Luyện tập”.
TUẦN: 22
Ngày dạy : / /	 Tiết :106
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
 - Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
 - Luyện tập vận dụng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật để giải một số bài toán đơn giản.
 **Hướng dẫn HS làm thêm BT3. (nếu còn thời gian)
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Bảng phụ .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ:
- Gọi HS nhắc lại cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn HS luyện tập. 
 * Bài 1 :
- Cho HS đọc và nêu yêu cầu bài tập.
- Lưu ý HS về các đơn vị đo.
- Cho HS tự làm vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ (4/)
- Chấm 1 số vở
- Đính bảng phụ trình bày.
- Cho 1 em nêu lại quy tắc tích diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- GV nhận xét –ghi điểm
* Bài 2 :
- Gọi HS đọc và nêu y/c bài tập.
-Y/c HS nêu cách làm.
- 1 HS làm vào bảng phụ, còn lại thực hiện vào vở(4/)
** GV y/c tiếp em nào làm xong trước bài 2 làm tiếp bài 3 vào nháp
- Chấm 1 số tập
- Cho HS treo bảng phụ trình bày
- Nhận xét , chốt ý đúng –ghi điểm
** Bài 3: Tổ chức thi phát hiện nhanh kết quả đúng trong các trường hợp đã cho 
- Ghi kết quả vào bảng con 4 bảng đính nhanh nhất được tuyên dương
- GV nhận xét t/d
3. Củng cố – Dặn dò : 
- Nhận xét giờ học.
- Làm lại bài tập
- Xem trước bài 107 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương .
-2 HS nêu.
- 1 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập.
-Đổi các đơn vị đo cho cùng đơn vị.
- Làm bài cá nhân.
- HS trình bày.
Đáp số : a/ Sxq : 1440 dm2
	Stp : 2190 dm2
	b/ Sxq : m2
	 Stp : m2
- 1HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
- HS nêu – nhận xét.
- HS làm 
- Trình bày.
- Nhận xét .
Đáp số : 4,26m2
- HS thực hiện theo y/c của GV
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe.
Ngày dạy : / /	 Tiết : 107
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN 
CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU : 
 - Tự nhận biết được hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt .
- Vận dụng được quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương để giải một số bài tập có liên quan .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Chuẩn bị một số hình lập phương có kích thước khác nhau .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.KT bài cũ:
- GV nêu câu hỏi : Củng cố biểu tượng về hình lập phương và công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Nhận xét – Ghi điểm.
* Nhận xét chung.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn HS lập công thức tính diện tích xung quanh của hình lập phương
- Cho HS quan sát các mô hình trực quan , nêu câu hỏi để HS nhận xét , rút ra kết luận hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt .
- Hướng dẫn HS rút ra kết luận về công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương dựa vào công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- Cho HS thực hành làm VD trong SGK
- Cho HS nhận xét
c. Luyện tập
 * Bài 1 :
- Cho HS đọc và nêu y/c bài tập.
- Cho vận dụng công thức tính để giải bài tập
Cho 1HS làm bài vào bảng phụ- lớp làm vào vở (4/)
** GV y/c tiếp em nào làm xong trước baì 1 làm tiếp bài 2 vào nháp
- Chấm 1 số tập
- Cho HS treo bảng phụ trình bày
- Nhận xét , chốt ý đúng –ghi điểm
 *Bài 2 :
- Gọi HS đọc và nêu y/c bài tập.
- Tổ chức cho HS thực hiện bài tập.
- Cho HS treo bảng phụ trình bày
- Y/c HS giải thích cách làm.
- Nhận xét , ghi điểm , 
3. Củng cố – Dặn dò : 
- Nhận xét giờ học .
- Về làm lại BT
- Xem trước tiết 108 : Luyện tập .
- HS nêu- lớp nhận xét
- Quan sát mô hình trực quan , rút ra kết luận: hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt .
- Tự rút ra công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương.
- 1HS lên bảng tính – lớp tính nháp
- 2 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài
- Trình bày kết quả, lớp nhận xét 
Đáp số : 9m2
	 13,5m2
- HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
- 1 HS làm vào bảng phụ, còn lại thực hiện vào vở.
- Trình bày
Đáp số : 31,25 dm2
- Nhận xét.
-Vì hộp không có nắp nên chỉ tính diện tích 5 mặt.
- Lắng nghe .
Ngày dạy : / /	 Tiết :108
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình lập phương .
- Vận dụng để tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương trong một số trường hợp đơn giản .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Bảng phụ 
Các mảnh bìa như hình 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ:
- Tính diện tích xung và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh là 2,5 m
-Y/c HS nêu lại quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình lập phương 
- Nhận xét – Ghi điểm.
* Nhận xét chung.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Luyện tập.
 * Bài 1 :
- Cho HS đọc và nêu y/c bài tập .
- GV lưu ý đơn vị đo
- Cho HS làm bài cá nhân + 2 HS làm bài bảng phụ (4/)
- Chấm 1số tập
- Cho trình bày
- Nhận xét. 
- GV chốt : Quy tắc tính Sxq và Stp của HLP.
* Bài 2 : 
- Gọi HS đọc và nêu y/cbài tập .
- Thảo luận nhóm bàn để xem mảnh bìa nào gấp được 1 hình lập phương
- GV phát các mảnh bìa đã chuẩn bị cho 4 nhóm
- Cho HS nêu kết quả ghép hình
- Nhận xét –T/d
 * Bài 3 :
- Gọi HS đọc y/c đề bài .
- Cho HS nêu cách làm.
- GV nhắc các em tính diện tích ở nháp, dựa vào kết quả đó ghi đúng sai vào ô vuông
- Cho HS làm bài
- Gọi HS nêu kết quả bài tập .
- Chốt ý đúng .
3. Củng cố – Dặn dò : 
- Nhận xét giờ học .
- Về xem lại các BT
- Xem trước tiết : Luyện tập chung 
- 2HS lên tính- lớp tính nháp nhận xét
- HS nêu – lớp lắng nghe nhận xét .
- Đọc nêu y/c
- Lắng nghe
- HS làm bài
- Trình bày
Đáp số : Sxq = 16,81m2
 Stp = 25,215 m2
- 1HS đọc- lớp lắng nghe, quan sát hình trong SGK
- 1 số HS nêu
- HS tạo thành nhóm để ghép
- Trình bày.
*Chỉ có hình 3 và hình 4 có thể gấp được HLP.
- Nhận xét .
- HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
- HS nêu
- Lắng nghe.
- HS làm
- HS nêu miệng.
- Lắng nghe .
Ngày dạy : / /	Tiết : 109
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
- Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
- Vận dụng để giải các bài tập có yêu cầu tổng hợp liên quan đến các hình lập phương và hình hộp chữ nhật.
**Hương dẫn HS làm thêm BT2 (nếu còn thời gian)
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Bảng phụ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1 KT bài cũ:
- Cạnh của hình lập phương là: 1m5cm. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- GV nhận xét
* Nhận xét chung
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Luyện tập 
 * Bài 1 
- Cho HS đọc và nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS nêu cách giải . Lưu ý HS các số đo không cùng đơn vị đo .
- Cho HS làm bài vào vở - 2 HS làm bài bảng phụ (4/)
** GV y/c tiếp em nào làm xong trước baì 1 làm tiếp bài 2 vào nháp
- Chấm 1 số tập
- Cho trình bày
- GV nhận xét- ghi điểm
** Bài 2 :
- Gọi HS đọc y/c bài tập .
- GV đính bảng phụ.
- Bảng này có nội dung gì ?
- Gọi HS nêu các yếu tố cần tìm trong từng trường hợp.
- Y/c HS thảo luận theo bàn làm bài.
- Cho HS trình bày kết quả thảo luận.
- Nhận xét. 
- GV chốt : Cách tính chiều rộng HHCN khi đã biết chi vi mặt đáy và chiều dài.
- Cột thứ (3) : Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có chiều dài và chiều rộng và chiều cao bằng nhau.
 * Bài 3 :
- Gọi HS đọc y/c đề bài .
- GV gợi ý
-Y/c HS thảo luận nhóm đôi tìm cách giải (3/)
- Gọi các nhóm nêu kết quả.
3. Củng cố – Dặn dò : 
- Nhận xét tiết học.
- Xem lại các bài tập đã giải
- Xem trước bài : Thể tích của một hình .
-2 HS lên tính- lớp làm nháp để nhận xét
- HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
- 1 HS nêu .
- Trình bày
Đáp số : 1a) 3,6 m2
	9,1 m2
	 1b) Đổi 3m = 30dm
Đáp số : 810 dm2, 1710dm2
- Đọc y/c bài tập .
- HS làm bài theo nhóm.
- Trình bày.
- Nhận xét. 
- Lắng nghe để khắc sâu kiến thức
- HS đọc.
- Lắng nghe
- HS thảo luận.
- HS trình bày.
 - Cách tính
 Lúc cạnh chưa tăng:
 Sxq = (4 x 4) x 4(cm2)
 Stp = (4 x 4) x 6 (cm2)
 Lúc cạnh tăng 3 lần:
 Sxq = (4 x 3)x(4 x 3)x4
 =(4 x 4x4)x(3 x 3)
 =(4 x 4x4)x9(cm2)
 Stp = (4 x 3)x(4 x 3)x6
 =(4 x 4x6)x9(cm2)
So sánh ta thấykhi cạnh hình lập phương tăng 3 lần thì Sxq và Stp đều tăng 9 lần.
.
Ngày dạy : / /	Tiết : 110
THỂ TÍCH CỦA MỘT HÌNH
I. MỤC TIÊU :
- Có biểu tượng về thể tích của một hình.
- Biết so sánh thể tích của hai hình trong một số tình huống đơn giản.
**Hương dẫn HS làm thêm BT3 (nếu còn thời gian)
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Bộ đồ dùng dạy học toán 5.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.KT bài cũ : Đính đề bài lên bảng
- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: Chiều dài 1,4cm, chiều rông 0,6cm chiều cao 0,5cm.
-GV nhận xét – ghi điểm
* Nhận xét chung
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài .
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Tổ chức cho HS quan sát, nhận xét trên các mô hình trực quan theo hình vẽ trong các ví dụ của SGK.
- Đặt câu hỏi ở mỗi ví dụ để HS nhận ra được kết luận trong từng ví dụ của SGK.
- Gọi vài HS đọc lại kết luận.
c. Thực hành.
 * Bài 1 :
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình và tự trả lời các câu hỏi (3/)
- Gọi HS nêu kết quả.
- GV nhận xét
 * Bài 2 : 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình và tự trả lời các câu hỏi (3/)
** GV y/c tiếp em nào làm xong trước bài 2 làm tiếp bài 3 vào nháp
- Gọi HS treo bảng phụ trình bày
- Nhận xét, chốt ý đúng.
 ** Bài 3 : 
- Cho HS đọc y/c
- Tổ chức cho HS thi xếp hình nhanh và được nhiều hình hộp chữ nhật theo nhóm tổ (3/), nhóm nào xếp nhanh và nhiều hình nhất là thắng cuộc
- Cho các nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét , tuyên dương.
3. Củng cố – Dặn dò : 
- Nhận xét tiết học .
- Về xem lại bài
- Dặn xem trước bài “Xăng – ti – mét khối. Đề – xi – mét khối”.
-1 HS lên bảng làm- lớp làm nháp để nhận xét
 Sxq = 2cm2
 Stp =3,68cm2
- Quan sát, nhận xét trên mô hình trực quan.
- Trả lời câu hỏi, rút ra kết luận như SGK.
- 2 HS đọc.
-1HS đọc
- HS nêu – lớp lắng nghe nhận xét
- 1 HS đọc.
- HS quan sát trả lời câu hỏi ghi vào vở- 1 em ghi vào bảng phụ
- Trình bày kết quả.
- HS đọc yêu cầu bài 
- Dùng các khối lập phương cạnh 1cm để xếp
- Trình bày kết quả.
- Lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA T5_T19-22.doc