Tiết 26: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS :
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan.
- HSKG làm BT1a(cột 3,4); 1b(cột 3); BT3(cột 2).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ngày dạy : / / 20 Tiết 26: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS : - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích. - Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan. - HSKG làm BT1a(cột 3,4); 1b(cột 3); BT3(cột 2). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ổn định . 2. Kiểm tra. - GV gọi 2 HS TB lên bảng giải bài tập 2 của tiết học trước. - Nhận xét. Ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: a,b(2 số đo đầu) - GV yêu cầu HS nêu lại cách viết số đo diện tích có hai đơn vị đo thành số đo dưới dạng phân số (hay hỗn số) có 1 đơn vị cho trước. - Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề - Cho 2 HS làm bài bảng phụ + cả lớp làm vào vở. - Chấm 5 tập - Nhận xét. Bài 2. (2 số đo đầu) - Gọi HS đọc đề+ xác định yêu cầu đề. - GV hướng dẫn HS cách làm bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét. Bài 3. (cột 1) - Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - Để so sánh các số đo diện tích trước hết chúng ta phải làm gì? - Gọi 2 HS làm vào bảng phụ – HS dưới lớp làm vào vở. - Gọi những em trung bình nộp vở - Nhận xét ghi điểm. Bài 4 - Gọi 2 HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - Gọi 1 HS lên bảng giải, HS dưới lớp làm vào vở. - Cho HS đính bảng phụ lên trình bày - Nhận xét, ghi điểm. *BT1a,b (các số đo còn lại); BT3(cột 2) cho HSKG làm 4. Củng cố – dặn dò - Xem lại bài cũ. - Chuẩn bị bài "Héc – ta" - HS dưới lớp theo dõi nhận xét. - Nhận xét. - Lắng nghe - 1HS nêu - 2 HS đọc đề + HS xác định yêu cầu đề - 2 HS làm bài bảng phụ + cả lớp làm vào vở. - 1 HS đọc đề + 1 HS xác định yêu cầu đề. - HS tự làm bài vào nháp- 1 em làm trên bảng phụ làm xong đính lên nêu cách làm- Lớp nhận xét - HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - Chúng ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó mới so sánh - 2 HS làm vào bảng phụ. Cả lớp làm vào vở. - Đính bảng phụ lên sữa 2dm2 7cm2 = 207cm2 300mm2 > 2cm2 89mm2 - 2 HS đọc đề + 2 HS xác định yêu cầu đề. - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. Bài giải Diện tích 1 viên gạch là: 40 x 40 = 1 600 (cm2) Diện tích của căn phòng là: 1 600 x 150 = 240 000 (cm2) 240 000 cm2 = 24 m2 Đáp số : 24 m2 3) 3m2 48dm2 < 4m2 61 km2 > 610hm2 Ngày dạy : / / 20 Tiết 27: HÉC-TA I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta . - Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vuông . - Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta) và HS khá, giỏi vận dụng để giải các bài toán có liên quan. * HSKG làm BT1a(dòng 3,4); 1b(cột 2); BT3; BT4. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ổn định. 2. Kiểm tra. - GV ghi bảng: + Điền dấu > , < = thích hợp vào chỗ chấm. a. 6m2 56dm2 656dm2 b. 4m2 79dm2 5m2 - Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài : b. Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-ta. -Thông thường, khi đo diện tích một thửa ruộng, một khu rừng, người ta dùng đơn vị héc-ta. -1 héc-ta bằng 1 héc-tô-mét vuông, héc ta viết tắt là ha. -Vậy 1 ha bằng bao nhiêu mét vuông? c. Luyện tập. Bài 1. -Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. -Yêu cầu HS tự làm bài.1HS làm vào bảng phụ -Chấm 5 tập. -Nhận xét. Bài 2. - Gọi 2 HS đọc đề + 2 HS xác định yêu cầu đề. - Gọi 1 HS làm vào bảng phụ,HS dưới lớp làm vào vở. - Đính bảng phụ lên nêu cách làm - Nhận xét ghi điểm. *Bài 3. HSKG làm -Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. -Yêu cầu HS tự làm bài. - 1HS làm trên bảng phụ -Chấm 5 tập . -Nhận xét. *Bài 4. HSKG làm thêm -Gọi 2 HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. -Gọi 1 HS làm vào bảng phụ.HS dưới lớp làm vào vở. - Cho HS đính bảng phụ nêu cách làm - Nhận xét ghi điểm. 4. Củng cố – dặn dò. - Xem lại bài cũ. - Chuẩn bị bài "Luyện tập ". - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi nhận xét. -Lắng nghe và viết vào b/c: 1ha = 1hm2 1ha = 10 000 m2 -2 HS đọc đề + 2 HS xác định yêu cầu đề. -HS tự làm bài vào vở Hs làm vào bảng phụ. -2HS đọc đề + 2 HS xác định yêu cầu đề. -1HS làm vào bảng phụ, cả lớp làm vào vở. 22 200 ha = 222 km2 -HS đọc đề +xác định yêu cầu đề. -HS tự làm bài vào vở bài tập. - Đính lên nêu cách làm - 2HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - 1HS làm vào bảng phụ, cả lớp làm vào vở bài tập. Bài giải: 12ha = 120 000 m2 Tòa nhà chính của trường có diện tích : 120 000 x = 3 000 (m2) Đáp số: 3 000 m2 Ngày dạy : / / 20 Tiết 28: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU. Giúp HS: - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. Vận dụng để chuyển đổi, so sánh số đo diện tích. - Giải các bài toán có liên quan đến diện tích * HS làm thêm BT1c; BT4 (nếu còn thời gian) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ổn định. 2. Kiểm tra. - Gọi HS TB lên làm lại BT1a(2 dòng đầu)BTb(cột 1) - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét chung. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn luyện tập. Bài 1(a,b) - Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. -Nhận xét. Bài 2. - Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - Gọi 1 HS làm vào bảng phụ. -Nhận xét ghi điểm. Bài 3. - Gọi HS đọc đề + HS xác định yêu cầu đề. - GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề. - GV giúp đỡ HS yếu. - Chấm 1 số vở - Nhận xét -ghi điểm. *Bài 4. HSKG làm thêm - Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - Gọi 1 HS làm vào bảng phụ. HS dưới lớp làm vào vở. Cho đính bảng phụ lên sữa - Nhận xét ghi điểm. 4. Củng cố – dặn dò. - Xem lại bài cũ. - Chuẩn bị bài : "Luyện tập chung" - 2HS lên bảng làm - Nhận xét - 1HS đọc to - HS làm b/c -3 HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. -1 HS làm vào bảng phụ, cả lớp làm vào vở. 2m2 9dm2 > 29dm2 8dm2 5cm2 < 810 cm2 790 ha < 79 km2 4cm2 5mm2 = 4cm2 - 3HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - HS làm bài 3. 1 HS làm vào bảng phụ. - Đính bảng phụ lên trình bày Bài giải Diện tích của căn phòng là : 6 x 4 = 24 ( m2) Tiền mua gỗ để lát nền phòng là: 280 000 x 24 = 6 720 000 (đồng) Đáp số : 6 720 000 đồng - 2 HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - 1 HS làm vào bảng phụ. Cả lớp làm vào vở. Bài giải Chiều rộng của khu đất là: 200 x = 150 (m) Diện tích của khu đất là: 200 x 150 = 30 000 (m2) Đáp số: 30 000 m2 Ngày dạy : / / 20 Tiết 29: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết tính diện tích các hình đã học. - Biết giải các bài toán có liên quan đến diện tích . * HS làm thêm BT3,4. (nếu còn thời gian) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ổn định. 2. Kiểm tra. - GV ghi đề lên bảng: 8 m2 26 dm2 =..m2 45 dm2 = m2 20 m2 4 dm = m2 7 m2 7 dm2 = ..m2 Gọi 2 HS lên bảng làm bài. Nhận xét – ghi điểm. -Nhận xét chung. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn luyện tập. Bài 1. - Gọi HS đọc đề + HS xác định yêu cầu đề. - Gọi 1HS làm vào bảng phụ. HS dưới lớp làm vào vở. - GV đến giúp đỡ HSTB - Cho đính bảng phụ lên sửa - Nhận xét – ghi đểm. Bài 2. - Gọi HS đọc đề + HS xác định yêu cầu đề. - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài. - Giúp đỡ HS yếu. - Gọi 1 HS làm vào bảng phụ. Cả lớp làm vào vở. -Chấm 5 tập. - Cho đính bảng phụ lên sửa -Nhận xét. *Bài 3. HS làm thêm (nếu còn thời gian) - Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - Hướng dẫn tìm hiểu đề. + Để tính được diện tích của mảnh đất trong thực tế, trước hết chúng ta phải tính gì được gì? - Gọi 1 HS làm vào bảng phụ. HSKG làm vào vở. - Cho HS đính lên sửa -Nhận xét. *Bài 4. HS làm thêm (nếu còn thời gian) - Gọi HS đọc đề+ xác định y/c - Y/c HS thảo luận theo nhóm bàn để tìm cách tính - Nhận xét 4. Củng cố- Dặn dò. - Về xem lại bài. - Chuẩn bị:" Luyện tập chung ". - 2HS lên bảng làm bài + giải thích+ cả lớp theo dõi nhận xét. - 2 HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - 1 HS làm vào bảng phụ. Cả lớp làm vào vở. Bài giải Diện tích của 1 viên gạch là: 30 x 30 = 900 (cm2) Diện tích của căn phòng là : 6 x 9 = 54 (m2) 54 m2 = 540 000 cm2 Số viên gạch cần để lát kín nền căn phòng là : 540 000 : 900 = 600 (viên gạch) Đáp số :600 viên gạch -3 HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. -1 HS làm vào bảng phụ. Cả lớp làm vào vở. Bài giải a/. Chiều rộng của thửa ruộng là: 80 : 2 = 40 (m) Diện tích của thửa ruộng là : 80 x 40 = 3 200 (m2) b/. 100 m2 : 50kg 3 200 m2 : kg? 3 200m2 gấp 100 m2 số lần: 3 200 : 100 = 32 (lần) Số thóc thu được từ thửa ruộng là: 50 x 32 = 1 600 (kg) 1 600 kg = 16 tạ Đáp số :a. 3 200 m2 b. 16 tạ - 2 HS đọc đề + 2 HS xác định yêu cầu đề. + Để tính được diện tích của mảnh đất trong thực tế, trước hết chúng ta phải tính được số đo các cạnh của mảnh đất trong thực tế. -1 HS làm vào bảng phụ. HS KG làm vào vở. Bài giải Chiều dài của mảnh đất đó là: 5 x 1 000 = 5 000 (cm) 5 000 cm = 50 m Chiều rộng của mảnh đất đó là : 3 x 1 000 = 3 000 (cm) 3 000 cm = 30 m Diện tích của mảnh đất là : 50 x 30 = 1 500 (m2) Đáp số :1 500 m2 - 2HS đọc đề + 2 HS xác định y/c. - HS trao đổi theon nhóm bàn tìm cách giải + khoanh vào câu trả lời đúng. Câu C - HS trình bày+ nêu cách tính diện tích - Nhận xét Ngày dạy : / / 20 Tiết 30: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU. Giúp HS biết: - So sánh các phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số. - Giải bài toán Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó. - HS làm thêm BT2b,c; BT3. (nếu còn thời gian) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ổn định . 2. Kiểm tra. - Gọi HS lên bảng làm lại bài 2. - Nhận xét – ghi điểm. - Nhận xét chung. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài: - GV ghi tựa bảng: Luyện tập chung. b.Hướng dẫn luyện tập. Bài 1. - Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề . - GV yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi 2 HS làm vào bảng phụ đính lên nêu cách làm. - Nhận xét – ghi đểm. Bài 2a,d - Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề - Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với các phân số. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. - Gọi HS làm vào bảng phụ. HS dưới lớp làm vào vở. - Chấm 1 số vở *Cho HS làm thêm BT2b,c (nếu còn thời gian) - Nhận xét –ghi đểm. Bài 4. - Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề . - Gọi 1 HS làm vào bảng phụ. Cả lớp làm vào vở - GV chấm 1 số vở - Cho HS đính bảng phụ yêu cầu HS nêu cách giải. -Nhận xét – ghi điểm ( Trong khi HSKG làm BT3, HSTB làm lại 1,2,4 bị sai vào tập ở nhà) *Bài 3: HS làm thêm (nếu còn thời gian) - Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - Yêu cầu HS tự làm bài. 1 HS làm vào bảng phụ - Chấm 5 tập. - Đính lên sửa - Nhận xét. 4. Củng cố – dặn dò. - Xem lại bài . - chuẩn bị bài"Luyện tập chung" - 2 HS làm sai ở tiết trước lên làm lại - Lớp theo dõi nhận xét - 2 HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - 2 HS làm bảng phụ- lớp làm vở - Cả lớp theo dõi nhận xét. - 2 HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - 2 HSTB làm vào bảng phụ sau đó đính lên nêu cách làm. Lớp làm vào vở a. d. b. --=-- c. -1 HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. -1 HS làm vào bảng phụ. Cả lớp làm vào vở. Bài giải Ta có sơ đồ: Tuổi con: | | Tuổi bố: | | | | | Hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3 (phần) Tuổi của con là: 30 : 3 = 10 (tuổi) Tuổi của bố là: 10 + 30 = 40 (tuổi) Đáp số : con :10 tuổi Bố: 40 tuổi - 2 HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - 1 HS làm vào bảng phụ. Cả lớp làmvào vở. Bài giải 5 ha = 50 000 m2 Diện tích của hồ nước là : 50 000 : 10 x 3= 15 000 (m2) Đáp số: 15 000 m2
Tài liệu đính kèm: