TOÁN
Tiết 61 LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU
1- Giúp HS thực hành tốt phép chia số thập phân cho số tự nhiên
2-Củng cố quy tắc thông qua bài toán có lời văn
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1b và 4 SGK
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TOÁN Tiết 61 LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU 1- Giúp HS thực hành tốt phép chia số thập phân cho số tự nhiên 2-Củng cố quy tắc thông qua bài toán có lời văn II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1b và 4 SGK III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Chia số thập phân cho số tự nhiên -GV kiểm tra bài tập nhà - Gọi HS sửa bài -Hỏi lại quy tắc chia số TP cho số TN -Nhận xét C DẠY BÀI MƠI Luyện tập HĐ1 Giới thiệu bài HĐ2 Hướng dẫn luyện tập Bài tập 1 HS làm bảng con a/ Tính 67,2 : 7 3,44 : 4 5,8 : 5 b/ 42,7 : 7 + 0,006 46,827 : 9 – 0,008 Bài tập 2 -HS đọc đề , tóm tắt rồi tự giải vào vở -Gọi sửa bài Bài tập 3 - HS đọc đề , tóm tắt -GV gợi ý cho HS nhận xét bài toán thuộc dạng toán gì -Yêu cầu HS tự giải vào vở -Gọi sửa bài Bài tập 4 -Trò chơi tiếp sức : GV chia nhóm , mỗi em trong nhóm lần lượt thực hiện tiếp sức để tính giá trị biểu thức -GV chữa bài , nhận xét chọn nhóm hoàn thành đúng và nhanh bài tập D CỦNG CỐ DẶN DÒ -Nhận xét tiết học - Dặn bài nhà : bài 4 và 5 VBT 2 em lên bảng sửa HS đổi với bạn kế bên soát bài và tự chữa , 1 HS nhắc lại quy tắc Bài 1 HS làm bảng con 1 em làm bảng phụ bài b để sửa và nhận xét Bài 2 Tóm tắt 8bao – 243,2 kg 12bao- ? kg Bài 3 Đoạn ngắn Đoạn dài Bài 4 Nhóm thảo luận và thi đua ( 2,456 + 0,2 ) : 5 ( 2,043 + 0,002): 25 ( 4,576 – 0,04 ) : 9 ( 3,785 – 0,035) : 12 TOÁN Tiết 62 CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10,100,1000 I MỤC TIÊU HS hiểu và bước đầu thực hiện quy tắc chia một số thập phân cho 10,100,1000 II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Bảng phụ ghi quy tắc SGK III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập - Kiểm tra bài tập nhà bài 4 và 5 VBT tiết 60 -Sửa bài tập -Chấm và nhận xét C DẠY BÀI MỚI Chia số thập phân cho 10,100,1000 HĐ1 Giới thiệu bài HĐ2 Hình thành quy tắc -GV nêu phép chia 213,8 : 10 - GV yêu cầu HS vận dụng quy tắc thực hiện phép chia -HS nhận xét thương với số bị chia -GV nêu tiếp phép chia thứ hai : 89,13 : 100 - Tiến hành tương tự như trên để HS nhận xét và rút ra quy tắc chia nhẩm cho 10,100,1000 - GV treo bảng ghi sẵn quy tắc và gọi vài em lặp lại HĐ3 Thực hành Bài 1 a Tính nhẩm HS làm miệng 43,2:10 , 0,65 : 10 , 432,9 : 100 , 13,96:100 Bài 2a Tính nhẩm -Tiến hành tương tự bài 1 -Sau khi HS nêu kết quả , GV yêu cầu HS so sánh và rút nhận xét Bài 3a HS làm bảng con 400+50+0,07 30+0,5+0,04 Bài 4 - HS đọc đề , tóm tắt - GV chia nhóm thi đua giải nhanh -GV sửa bài , nhận xét D CỦNG CỐ DẶN DÒ -Nhận xét tiết học -Dặn bài nhà : bài 3 SGK -Chuẩn bị : chia số TN cho số TN , thương là số TP Hát Lấy VBT 2 em sửa bài Thực hiện nháp Vài em nêu kết quả và nhận xét Tiến hành tương tự với phép tính thứ hai 89,13 :100 Vài em nhận xét rút quy tắc 3 em lặp lại quy tắc Bài 1 HS làm miệng Bài 2 HS làm miệng Bài 3 HS làm bảng con Bài 4 Tóm tắt Có 246,75 tấn Chuyển đến 4/5 số gạo TOÁN TIẾT 63 CHIA SỐ TỰ NHIÊN CHO SỐ TƯ NHIÊN , THƯƠNG LÀ SỐ THẬP PHÂN I MỤC TIÊU 1- HS nắm được quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên , thương là số thập phân 2- Bước đầu thực hiện được phép chia qua những số tự nhiên cụ thể II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Bảng quy tắc III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Chia nhẩm số TP cho 10,100,1000 - GV kiểm tra bài tập nhà bài 5 -Gọi HS sửa bài -Yêu cầu HS lặp lại quy tắc chia nhẩm số TP cho 10,100,1000 -GV nhận xét C DẠY BÀI MỚI Chia số TN cho số TN , thương là số TP HĐ1 Giới thiệu bài HĐ2 Hình thành quy tắc - GV nêu bài toán SGK - Hỏi Muốn tìm cạnh hình vuông , em làm thế nào ? - HS nêu phép tính 27 : 4 = ? m -GV cho HS thực hiện trên nháp đến khi còn dư 3 -GV hướng dẫn HS các bước tiếp theo để tìm thương đúng của phép chia -Yêu cầu HS thử lại bằng phép nhân 6,74 x4 = 27 - GV nêu tiếp ví dụ 2 và 3 42: 5 và 43 : 52 -HS vận dụng cách làm GV vừa hướng dẫn để thực hiện phép chia -HS nhận xét rút quy tắc chia -GV treo bảng quy tắc và gọi nhiều em lặp lại các bước HĐ3 Thực hành luyện tập Bài 1a Làm bảng con 12:5 23:4 882:36 2618:616 Bài 2 HS tóm tắt tự giải vào vở , 1 em làm bảng phụ GV sửa bài Bài 3 -HS đọc đề -GV làm mẫu 2 = 2:5 = 2,5 5 - HS làm tiếp vào vở các bài còn lại Bài 4 Trò chơi Ai nhanh hơn - GV phổ biến cách chơi - Chia 4 nhóm và phát cho mỗi nhóm phiếu có in sẵn đế bài -Nhóm thi đua điền nhanh -GV sửa bài , nhận xét tuyên dương nhóm làm thắng D CỦNG CÔ DẶN DÒ -Gọi HS lặp lại quy tắc - Dặn bài nhà : bài 1 và 2 SGK -Chuẩn bị Luyện tập -Nhận xét tiết học Mở VBT 1 em sửa bài Vài em lặp lại quy tắc 1 em trả lời lấy chu vi chia 4 1 em nêu phép tính 27:4 HS thực hiện vào nháp Lắng nghe GV hướng dẫn chia tiếp khi thấy dư 1 em lên bảng thử lại Thực hiện nháp 42:5 và 43:52 Vài em nêu nhận xét và quy tắc chia Bài 1a HS làm bảng con Bài 2 Tóm tắt 25 bộ – 70m 5 bộ - ? m TOÁN TIẾT 64 LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU Củng cố cách thực hiện chia số tự nhiên cho số tự nhiên , thương là số thập phân II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1 SGK III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Chia số TN cho số TN , thương là số TP - Kiểm tra bài làm nhà của HS bài 1 và 2 VBT - Gọi 2 em sửa bài -Gọi HS nhắc lại quy tắc chia số TN cho số TN , thương là số TP -Nhận xét C DẠY BÀI MỚI Luyện tập HĐ1 Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu tiết học HĐ2 Hướng dẫn luyện tập Bài 1 a Tính HS làm bảng con 5,9 : 2 + 13,06 23,94 : 6 + 0,13 35,04 :4 – 6,87 Bài 2 HS làm vở , so sánh kết quả và so sánh a/ 8,3 x 0,4 và 8,3 x 10 : 25 b/ 4,2 x 1,25 và 4,2 x10 :8 Bài 3 - HS đọc đề , tóm tắt - Tự giải vào vở , 1 HS làm bảng phụ -Sửa bài Bài 4 -HS đọc đề -GV chia nhóm thi đua giải nhanh bài toán -Sửa bài D CỦNG CỐ DẶN DÒ -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị : Chia số TN cho số TP -Dặn bài nhà : bài 1 và 2 VBT Lấy VBT 2 em sửa bài 1 và 2 2 em nhắc lại quy tắc Bài 1a HS làm bảng con Bài 2 HS làm vở , 1 em làm bảng phụ Vài em nhận xét kết quả Bài 3 Làm việc cá nhân Tóm tắt Dài 24m Rộng = 2/5 dài Tính chu vi và diện tích ? Bài 4 Thảo luận nhóm tìm cách giải bài toán , trình bày vào phiếu to Sửa bài , chọn nhóm làm đúng và nhanh nhất TOÁN TIẾT 65 CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN I MỤC TIÊU HS nắm được cách thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân bằng cách biến đổi để đưa về các số tự nhiên II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Bảng quy tắc về phép chia các số tự nhiên III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập - Kiểm tra bài tập nhà -Sửa bài 1 và 2 VBT -Nhận xét C DẠY BÀI MỚI Chia số TN cho số TP HĐ1 Giới thiệu bài - GV nêu ví dụ 1 SGK - Hỏi : Muốn tìm chiều rộng HCN em làm thế nào -HS nêu phép tính 87 : 14,5=?m -GV liên hệ giới thiệu bài HĐ2 Hình thành quy tắc - GV gợi ý HS thực hiện phép chia 87 : 14,5 bằng cách chuyển về phép chia hai số tự nhiên - HS thực hiện phép chia -HS nhận xét - GV nêu tiếp ví dụ hai : 99 : 8,25 - HS dựa vào nhận xét để thực hiện phép chia - HS rút quy tắc chia số TN cho số TP HĐ3 Thực hành luyện tập Bài 1 Tính HS làm bảng con 7:3,5 9 : 4,5 702 : 14,04 832 : 512 Bài 2 Tính nhẩm HS làm miệng Gợi ý HS nêu cách chia nhẩm cho 0,1 , 0,01 Bài 3 HS đọc đề , tóm tắt rồi tự giải Bài 4 Thi đua nhóm nối nhanh đề bài với gia 1trị thích hợp của x D CỦNG CỐ DẶN DÒ -Gọi HS nêu lại quy tắc -Dặn bài nhà : bài 1 và 3 VBT -Nhận xét tiết học Mở VBT 2 em sửa bài Lắng nghe bài toán , trả lời và nêu phép tính HS làm việc cá nhân chuyển về phép tính 2 số TN ( 87x10) : ( 14,5 x 10 ) = 870 : 145 = 6 m Nhận xét : 14 , 5 6 Bài 1 Làm bảng con Bài 2 Nêu miệng 2 em nhận xét rút quy tắc chia nhẩm Bài 3 Tóm tắt 8ˆ dm – 42 kg 1,8 dm - ? kg Bài 4 Thi đua nhóm X x 8,6 = 387 X = 12,5 x X = 675 X = X x 25,4 = 1143 X = 22,5 x X = 459 X =
Tài liệu đính kèm: