TOÁN
LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố , rèn luyện kĩ năng giải bài toán có liên quan đến tỉ lệ ( dạng thứ nhất )
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV Bảng phụ ghi đề bài
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
THẦY TRÒ
A-KHỞI ĐỘNG
Hát
B KIỂM BÀI CŨ Ôn tập giải toán
- GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS
- Sửa bài 3,4 VBT
- Chấm , nhận xét
C DẠY BÀI MỚI
HĐ1 Giới thiệu bài
HĐ2 Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 Yêu cầu HS tóm tắt và tự giải bằng cách rút về đơn vị .
Bài 2 GV gợi ý hỏi HS 1 tá bằng bao nhiêu bút chì , từ đó dẫn đến tóm tắt và giải ( cách dùng tỉ số )
Bài 3 ,4 tiến hành tương tự bài 1,2 nhưng tiến hành sửa bằng hình thức thi đua .
D- CỦNG CỐ DẶN DÒ
Chấm một số bài
GV nhấn mạnh hai cách giải ( rút về đơn vị và dùng tỉ số )
Nhận xét tiết học
Dặn bài tập nhà bài 1,2 VBT tiết 16
HS mở VBT
2 em sửa bài
Bài 1 : tóm tắt :12 quyển – 24 000 đ
30 quyển - ? đ
Giải
Gi tiền một cuốn vở l
24000 : 12 = 2000 (®ồng)
Số tiền mua 30 cuốn vở l
2000 x 30 = 60000 (đồng )
Đ/s : 60 000 đồng
Bài 2 : 2 tá = 12 x 2 = 24 bút chì
Tóm tắt : 24 bút – 30 000đ
8 bút - ? đ
Giải
24 bt chì gấp 8 bt chì số lần l
24 : 8 = 3 ( lần )
Số tiền mua 8 bt chì l
30000 : 3 = 10000 ( đồng )
Đ/s : 10000 đồng
Bài 3 Tóm tắt 3 xe – 120 HS
? xe- 160 HS
Bài 4 Tóm tắt 4 ngày – 72000đ
6 ngày - ? đ
TOÁN LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU Giúp HS củng cố , rèn luyện kĩ năng giải bài toán có liên quan đến tỉ lệ ( dạng thứ nhất ) II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Bảng phụ ghi đề bài III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A-KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Ôn tập giải toán - GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS - Sửa bài 3,4 VBT - Chấm , nhận xét C DẠY BÀI MỚI HĐ1 Giới thiệu bài HĐ2 Hướng dẫn luyện tập Bài 1 Yêu cầu HS tóm tắt và tự giải bằng cách rút về đơn vị . Bài 2 GV gợi ý hỏi HS 1 tá bằng bao nhiêu bút chì , từ đó dẫn đến tóm tắt và giải ( cách dùng tỉ số ) Bài 3 ,4 tiến hành tương tự bài 1,2 nhưng tiến hành sửa bằng hình thức thi đua . D- CỦNG CỐ DẶN DÒ Chấm một số bài GV nhấn mạnh hai cách giải ( rút về đơn vị và dùng tỉ số ) Nhận xét tiết học Dặn bài tập nhà bài 1,2 VBT tiết 16 HS mở VBT 2 em sửa bài Bài 1 : tóm tắt :12 quyển – 24 000 đ 30 quyển - ? đ Giải Giá tiền một cuốn vở là 24000 : 12 = 2000 (®ồng) Số tiền mua 30 cuốn vở là 2000 x 30 = 60000 (đồng ) Đ/s : 60 000 đồng Bài 2 : 2 tá = 12 x 2 = 24 bút chì Tóm tắt : 24 bút – 30 000đ 8 bút - ? đ Giải 24 bút chì gấp 8 bút chì số lần là 24 : 8 = 3 ( lần ) Số tiền mua 8 bút chì là 30000 : 3 = 10000 ( đồng ) Đ/s : 10000 đồng Bài 3 Tóm tắt 3 xe – 120 HS ? xe- 160 HS Bài 4 Tóm tắt 4 ngày – 72000đ 6 ngày - ? đ TOÁN ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (TT) I MỤC TIÊU Giúp HS bước đầu làm quen với bài toán có liên quan đến tỉ lệ ( dạng thứ hai) II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Bảng phụ ghi đề bài HS VBT III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập - GV kiểm bài tập ở nhà - Sửa bài 1,2VBT tiết 16 -Chấm một số bài , nhận xét C DẠY BÀI MỚI HĐ1 Giới thiệu bài HĐ2 Giới thiệu ví dụ liên quan đến tỉ lệ - GV nêu bài toán SGK. - HS tự tìm kết quả rồi điền vào bảng - Yêu cầu HS quan sát bảng rồi nhận xét - GV chốt ý : Số kg gạo ở mỗi bao tăng bao nhiêu lần thì số bao giảm đi bấy nhiêu lần . HĐ3 Giới thiệu bài toán 1 - GV nêu bài toán SGK - Yêu cầu HS đọc đề và tóm tắt - GV phân tích bài toán để tìm ra cách giải bằng cách Rút về đơn vị : + 6 người đắp xong trong 4 ngày .Vậy nếu chỉ có 1 người sẽ đắp xong trong bao lâu ? + 24 người đắp xong trong 1 ngày . Vậy muốn đắp trong 3 ngày cần bao nhiêu người ? - GV hướng dẫn trình bày bài giải HĐ4 Giới thiệu bài toán 2 -Tiến hành tương tự bài toán 1 nhưng phân tích dẫn tới cách giải bằng cách Tím tỉ số + 10 lít so với 5 lít gấp mấy lần ? + Số lít mỗi can tăng 2 lần thì số can giảm bao nhiêu lần ? vậy cần bao nhiêu can ? - Hướng dẫn trình bày bài giải HĐ5 Thực hành Bài 1 HS đọc đề , tóm tắt rồi giải vào vở (dùng rút về đơ n vị) Cho hs nhận xét Gv nhận xét Bài 2 ,Tiến hành tương tự bài 1 Cho hs nhận xét Gv nhận xét Bài 3 ,Cho HS tự giải theo cách tìm tỉ số Cho hs nhận xét Gv nhận xét D CỦNG CỐ – DẶN DÒ - Chấm một số bài , nhận xét - Dặn bài tập nhà 1,2 VBT - Nhận xét tiết học HS mở VBT Vài em lên điền vào bảng Số kg mỗibao 5kg 10kg 20kg Số bao 20bao 10bao 5bao 1 em đọc to .Lớp đọc thầm Tóm tắt trên nháp , 1 em lên bảng ghi 4 ngày : 6 người 3 ngày : ? người Vài em nêu : 6 x 4 = 24 (người ) 24 : 3 = 8 (người) Bài toán 2 Tóm tắt : 5lít : 12 can 10 lít : ? can vài em nêu : 10 : 5 = 2 ( lần ) 12 : 2 = 6 ( can ) Bài 1 Tóm tắt :10 người : 7 ngày ? người : 5ngày Giải Muốn làm xong cơng việc trong 1 ngày cần 10 x 7 = 70 (người) Muốn làm xong cơng việc trong 5 ngày cần 70 : 5 = 14 (người) Đ/s : 14 người Bài 2 Tóm tắt 120 người : 20 ngày 150 người :? Ngày Giải Một người ăn hết số gạo dự trữ trong thời gian là 20 x 120 = 2400 (ngày) 150 người ăn hết số gạo dự trữ đĩ trong thời gian là 2400 : 150 = 16 (ngày) Đ/s : 16 ngày Bài 3 Tóm tắt 3 máy : 4 giờ 6 máy : ? giờ Giải 6 máy bơm gấp 3 mấy bơm số lần là 6 : 3 = 2(lần) 6 máy bơm hút hết nước trong thời gian là 4 : 2 = 2 (giờ) Đ/s : 2 giờ TOÁN LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU Củng cố và rèn luyện kĩ năng giải toán liên quan đến tỉ lệ (dạng thứ hai ) II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Bảng phụ ghi đề bài HS VBT III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY KHỞI ĐỘNG Ổn định B KIỂM BÀI CŨ Ôn tập giải toán (tt) - GV sửa bài tập nhà - Chấm một số bài và nhận xét C DẠY BÀI MỚI HĐ1 Giới thiệu bài ( GV nêu yêu cầu của tiết học ) HĐ2 Hướng dẫn giải bài tập Bài tập 1 Cho HS tóm tắt rồi giải tốn theo cách tìm tỉ số . Cho HS nhận xét, chữa bài Bài tập 2 HS đọc đề , tóm tắt -GV hỏi : nếu có thêm một con nữa thì gia đình đó có tất cả mấy người ? - GV nhấn mạnh câu hỏi bài toán : thu nhập bình quân mỗi người giảm bao nhiêu ? - HS trả lời và tự giải bài toán - Gọi 1 em làm bảng phụ để sửa bài Bài tập 3 HS đọc đề , suy nghĩ tóm tắt và tự giải Gọi HS lên bảng phụ làm . Sửa bài, nhận xét Bài tập 4 Cho HS tóm tắt rồi giải bài tốn D- CỦNG CỐ DẶN DÒ Chấm bài , nhận xét Dặn bài tập nhà : bài 1 , 2 VBT ( HS giỏi bài 3) TRÒ Mở VBT 2 em lên bảng sửa bài 1 và bài 2 VBT HS làm cá nhân . 1 em làm bảng phụ Bài tập 1 Tóm tắt 3000 đ/1 quyển : 25 quyển 1500 đ/1 quyển :.......quyển ? Giải 3000 đồng gấp 1500 đồng số lần là 3000 : 1500 = 2 (lần) Nếu mua vở với giá 1500 đồng 1 quyển thì mua được sơq quyển vở là 25 x 2 = 50 (quyển) Đ/s : 50 quyển Giải Với gia đình 3 người thì tổng thu nhập là 800000 x 3 = 2400000 (đồng) mà tổng thu nhập khơng thay đổi thì bình quân thu nhập hằng tháng của mỗi người là 2400000 : 4 = 600000 (đồng) Như vậy bình quân hằng tháng của mỗi người bị giảm đi là 800000 - 600000 = 200000 (§ồng) Đ/s : 200000 đ Bài 3 Tóm tắt 10 người : 35m ( 10 + 20 ) người : ? m Giải 30 người gấp 10 người số lần là 30 : 10 = 3 (lần) 30 người cùng đào trong 1 ngày được số mét mương là 35 x 3 = 105 (m) Đáp số : 105 m Bài 4 Tóm tắt 1 bao 50kg : 300 bao 1bao 75kg : ? bao Giải Xe tải cĩ thể chở được số kg gạo là 50 x 300 = 15000 (kg) Xe tải cĩ thể chở được số bao gạo 75 kg là 15000 : 75 = 200 (bao) Đáp số : 200 bao TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I MỤC TIÊU Tiếp tục củng cố cách giải bài toán liên quan đến tìm tỉ số và bài toán tỉ lệ II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV phiếu cỡ to , bảng phụ ghi bài tập SGK HS VBT III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VA HỌC THẦY TRÒ KHỞI ĐỘNG Ổn định B- KIỂM BÀI CŨ Luyện tập - GV kiểm tra bài làm nhà của HS - Gọi HS sửa bài - GV chấm một số bài và nhận xét C- DẠY BÀI MỚI HĐ1 Giới thiệu bài ( GV nêu yêu cầu bài toán ) HĐ2 Thực hành Bài tập 1 Cho HS đọc đề , xác định dạng toán ( tìm 2 số biếy tổng và tỉ số của 2 số đĩ ), Cho HS tóm tắt và tự giải . Cho HS đổi chéo để sửa bài Bài tập 2 Hướng dẫn HS trước hết tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật. Sau đĩ tính chu vi hình chữ nhật Bài 3 và 4 HS đọc đề , tóm tắt và nhận dạng bài toán ( liên quan đến tỉ lệ ) HS tự giải . GV sửa bài , chốt cách làm : + Phân tích đề bài để tìm mối liên hệ giữa hai đại lượng ( dạng 1 hay dạng 2 ) + Phân tích tìm cách giải ( rút về đơn vị hay tìm tỉ số ) +Cho trình bày bài giải như SGK Cho HS nhận xét và chữa lỗi D- CỦNG CỐ DẶN DÒ Chấm và nhận xét Bài nhà : VBT tiết 19 bài 2,3 ( HS giỏi thêm bài 5 ) HS mở VBT 2 em sửa bài . Lớp tự sửa trong vở HS làm cá nhân Bài 1 Tóm tắt : Nam : Nữ : Giải Theo sơ đồ số HS nam là 28 : (2 + 5) x 2 = 8(HS) Số HS nữ là 28 - 8 = 20 (HS) Đ/s : 8 HS nam, 20 HS nữ Bài 2 Tóm tắt Dài 15m Rộng Chu vi = ? m Giải Theo sơ đồ chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là 15 : (2 - 1) x 1 = 15 (m) Chiều dài mảnh đất hình chũ nhậtlà 15 + 15 = 30 (m) Chu vi mảnh §ất hình chữ nhật là (30 + 15) x 2 = 90 (m) Đ/s : 90 m Đọc đề , phân tích đề , tự tóm tắt và giải . Bài 3 Tóm tắt 100km : 2 lít 50km : ? lít Giải 100 km gấp 50km số lần là 100 : 50 = 2 (lần) Ơtơ đi 50km tiêu thụ số lít săng là 12 : 2 = 6 (l) Đ/s : 6 l Bài 4 Tóm tắt 1ngày 12 bộ : 30 ngày 1ngày 18 bộ : ? ngày Đ/s : 20 ngày TOÁN ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI I MỤC TIÊU Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo dộ dài Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo dộ dài và giải các bài toán có liên quan II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Bảng đơn vị ( chưa điền tên đơn vị ) HS bút dạ quang , phiếu cỡ to III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập chung (tiết 19) - GV kiểm bài làm ở nhà của HS - Sửa bài , nhận xét C- DẠY BÀI MỚI HĐ1Giới thiệu bài HĐ2 Hướng dẫn HS ôn tập bảng đơn vị đo dộ dài Bài 1 - GV treo bảng kẻ đã chuẩn bị , lần lượt cho HS lên điền tên đơn vị vào - Gọi HS đọc lại bảng đơn vị - Gọi HS trả lời hai câu hỏi bài 1 -GV chốt : Hai đơn vị đo dộ dài đứng liền nhau gấp kém nhau 10 lần . Mỗi hàng đơn vị ứng với một chữ số . Bài tập 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm -Cho HS làm - GV yêu cầu HS nhắc lại cách chuyển đổi từ đơn vị nhỏ ra lớn và ngược lại . Bài tập 3 viết số thích hợp vào chỗ chấm - GV chú ý cách chuyển đổi từ danh số đơn ra danh số phức và ngược lại - HS tự làm vào vở , 1 em làm bảng phụ - Sửa bài Bài tập 4 Điền dấu > < = - Thi đua nhóm : mỗi nhóm nhận một tở phiếu có in đề Nhóm thảo luận, điền nhanh và dán bảng lớp . - GV sửa bài , tuyên dương D- CỦNG CỐ – DẶN DÒ Cho HS đọc thuộc lòng bảng đơn vị đo Hỏi quan hệ giữa hai đơn vị đo đứng liền nhau Nhận xét tiết học Dặn bài nhà : bài 2,3,4 VBT HS mở VBT 2 em sửa bài 2,3 VBT Nhiều em lần lượt lên điền vào bảng .Cả lớp điền vào SGK Vài em trả lời HS làm a, 135m = 1350dm 342dm = 3420cm 15cm = 150mm b, 8300m = 830 dam 4000m = 40hm 25000m = 25km HS trả lời HS làm vở 4km 37m = 4037m 8m 12cm = 812cm 354dm = 35m 4dm 3040m = 3km 40m Thảo luận nhóm ( 4 nhóm ) thực hiện theo yêu cầu Cả lớp đọc đồng thanh Vài em trả lời
Tài liệu đính kèm: