Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 29 - Trường Tiểu học Nguyễn Công Sáu

Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 29 - Trường Tiểu học Nguyễn Công Sáu

I. Mục tiêu: Biết xác định phân số; biết so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự.

II. Đồ dùng dạy học:

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài tập sau: Quy đông mẫu số các phân số:

a. và b. và c. ; và

 - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.

 

doc 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 586Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 29 - Trường Tiểu học Nguyễn Công Sáu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29: Tiết 141: ÔN TÂP VỀ PHÂN SỐ (tiếp theo)
I. Mục tiêu: Biết xác định phân số; biết so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài tập sau: Quy đông mẫu số các phân số:
a. và b. và c. ; và 
 - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
8’
25’
02’
HĐ 1: Củng cố khái niệm về phân số.
Bài 1/149:
+ Băng giấy được chia làm bn phần bằng nhau?
+ Tô màu mấy phần?
+ Nêu phân số chỉ phần đã tô màu
-Yêu cầu HS làm miệng, có giải thích vì sao chọn đáp án D. 
-Sửa bài, nhận xét.
Bài 2/149:
-Yêu cầu HS làm miệng, có nêu cách tìm câu trả lời đúng.
-Sửa bài, nhận xét.
HĐ2: Củng cố kĩ năng so sánh các phân số dựa trên cơ sở các tính chất cơ bản của phân số.
Bài 3/150:
- Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 3.
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét; yêu cầu HS giải thích vì sao hai phân số đó lại bằng nhau.
Bài 4/150: 
-Gọi HS yêu cầu đề.
+ Nhận xét gì về các cặp phân số?
+ Nêu cách so sánh 2 phân số khác mẫu?
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét, lưu ý phần b và c có 2 cách làm (quy đồng mẫu số rồi so sánh phân số; dựa vào tính chất như: so sánh với đơn vị, so sánh hai phân số cùng tử số để so sánh).
Bài 5 a/150:
-Gọi HS đọc đề.
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 5 b.
-GV sửa bài, nhận xét.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò.
Nhận xét tiết học.
+ 7 phần
-Làm miệng, giải thích.
-Nhận xét.
-Làm miệng, nêu cách tìm.
-Nhận xét.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, giải thích.
- HS nêu yêu cầu đề.
+ 2 phân số khác mẫu
-Làm bài vào vở.
- Nhận xét.
- HS đọc.
-Làm bài vào vở.
- Nhận xét
 TUẦN 29: Tiết 142: ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu: 
 - Biết cách đọc, viết số thập phân và so sánh các số thập phân.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài tâp sau: So sánh các phân số:
a. và b. và c. và 
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới:
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
25’
07’
03’
HĐ 1: Củng cố cách đọc, viết số thập phân.
Bài 1/150:
-Gọi HS đọc đề.
+ Số thập phân gồm mấy phần? là những phần nào?
+ Nêu cách đọc số thập phân?
-Gọi nhiều HS làm miệng, nhận xét.
Bài 2/150:
-GV đọc từng phần, yêu cầu HS viết số ở bảng con.
-Yêu cầu HS đọc lại các số thập phân vừa viết.
Bài 3/150:
- Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 3.
-GV gọi HS đọc đề và làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
Bài 4 a/150:
- Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 4b.
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để làm bài.
+ Căn cứ vào đâu để viết thành số thập phân?
-Gọi 2 nhóm lên bảng sửa bài.
-Nhận xét, khuyến khích HS nêu lại cách viết phân số, hỗn số thành số thập phân. 
HĐ 2: Củng cố kĩ năng so sánh số thập phân.
Bài 5/150:
-GV gọi HS nêu yêu cầu của đề và làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ3:Củng cố, dặn dò.:HS nêu cách đọc, viết số thập phân.
-HS đọc đề.
+ Stp gồm 2 phần: phần nguyên (đứng trước dấu phẩy), phần thập phân (đứng sau dấu phẩy)
-Làm miệng, nhận xét.
-HS làm bài vào bảng con.
-Đọc số thập phân.
-Đọc đề, làm bài vào vở.
-Nhận xét
-Thảo luận nhóm đôi.
a) Căn cứ vào số chữ số 0 ở mẫu số 
b) Lấy tử số chia mẫu số
-Sửa bài.
-Nhận xét, nêu cách viết .
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
TUẦN 29: Tiết 143: ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN (tiếp theo)
I. Mục tiêu: 
- Biết viết số thập phân và một số phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm; viết các số đo dưới dạng số thập phân; so sánh các số thập phân.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài tập sau: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
 95,8  95,79 47,54  47,5400
 3,678  3,68 0,101 . 0,11
 6,030  6,0300 0,02 . 0,019
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
07’
07’
07’
12’
02’
HĐ 1: Củng cố cách viết số thập phân hoặc phân số dưới dạng phân số thập phân.
Bài 1/151:
+ Thế nào là phân số thập phân?
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Sửa bài, nhận xét. 
HĐ 2: Củng cố cách viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm và ngược lại.
Bài 2 (cột 2; 3)/151: 
- Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 2 cột 1.
 -GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 3: Củng cố cách viết số đo dưới dạng số thập phân.
Bài 3( cột 3; 4)/151
-GV gọi HS đọc yêu cầu đề.
- Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 3 cột 1; 2.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
HĐ 4: Củng cố cách so sánh các số thập phân.
Bài 4/151
-GV gọi HS đọc yêu cầu đề.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 5/151 
- Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 5.
-GV gọi HS đọc yêu cầu đề.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Gọi 1 số HS nêu các câu trả lời và giải thích.
-Nhận xét, sửa bài.
HĐ 5: Củng cố, dặn dò.
-Nêu cách so sánh 2 số thập phân.
- Là những phân số có mẫu là 10, 100, 1000...
-HS làm bài vào vở.
-Nhận xét.
- 2 HS lên bảng làm mẫu:
0,35 = 35%. 45%= 0,45
-HS làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-HS đọc.
-HS làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-HS làm bài vào vở.
-Nêu câu trả lời, giải thích; nhận xét.
-Trả lời.
TUẦN 29: Tiết 144: ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG 
I. Mục tiêu: 
 - Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng.
 - Viết các số đo độ dài và các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
II. Đồ dùng dạy học:
 -Bảng phụ kẻ bảng đơn vị đo như phần a,b (bài 1)
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài tập sau: Viết các số sau theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: 6,3 ; 6,25 ; 3,97 ; 5,78 ; 6,03.
Từ lớn đến bé: 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68.
2. Luyện tập:
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
22’
11’
02’
HĐ 1: Củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng.
Bài 1/152:
+ Hai đơn vị đo độ dài, khối lượng liền nhau hơn kém nhau bn lần?
-Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng làm bài. 
-Sửa bài, nhận xét. Yêu cầu HS đọc các đơn vị đo độ dài hoặc đơn vị đo khối lượng trong bảng, trả lời các câu hỏi ở phần c.
Bài 2 a/152:
-- Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 2b
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét và yêu cầu HS phải ghi nhớ mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài; các đơn vị đo khối lượng thông dụng.
HĐ2: Củng cố cách viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
Bài 3 (a; b; c mỗi câu 1 dòng)/153:
- Cho HS khá, giỏi làm thêm các bài còn lại.
-Gọi HS đọc yêu cầu đề.
-GV hướng dẫn HS quan sát và làm theo mẫu.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu HS nêu bảng đơn vị đo độ dài và đo khối lượng; nêu nhận xét về mối quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề.
+đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé liền sau + đ.vị bé bằng 1/10 đ. vị lớn liền trước
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, đọc và trả lời câu hỏi.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Quan sát; làm bài vào vở.
- Nhận xét.
-Trả lời.
TUẦN 29: Tiết 145: ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (tt)
I. Mục tiêu: Giúp HS biết:
Viết số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân.
Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng thông dụng.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài tập sau: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4956m = kmm = ,km b. 4657g = .kgg =,kg
 2098m = kmm = ,km 3025g = .kgg =,kg
 267cm = mcm =,m 7526kg = tấnkg = ,tấn
 504cm = mcm =,m 4063kg = tấnkg = ,tấn
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
17’
17’
01’
HĐ 1: Củng cố viết các số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân.
Bài 1a /153:
-- Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 1 b.
-GV yêu cầu HS đọc đề và làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Khuyến khích HS nêu cách làm của một số phép đổi.
Bài 2/153
-GV yêu cầu HS đọc đề và làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu HS so sánh cách viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
HĐ 2: Củng cố mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và khối lượng thông dụng.
Bài 3/153: 
-GV gọi HS đọc đề.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu HS nêu cách làm.
Bài 4/153: 
-GV gọi HS đọc đề.
-- Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 4
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu HS nêu cách làm.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu HS về nhà xem lại bài.
-Đọc đề và làm bài.
-Nhận xét, nêu cách làm.
-Đọc đề và làm bài.
-Nhận xét, so sánh.
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, nêu cách làm.
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, nêu cách làm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan29.doc