LUYỆN TẬP
thức: Củng cố các kiến thức về so sánh số thập phân theo thứ tự đã xác định - Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của số thập phân.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm đúng, chính xác.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, trình bày khoa học.
- Phấn màu - Bảng phụ thẻ đúng - sai.
- Vở toán, SGK
To¸n - TiÕt 38 LUYỆN TẬP i. mơc tiªu: 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về so sánh số thập phân theo thứ tự đã xác định - Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của số thập phân. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm đúng, chính xác. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, trình bày khoa học. ii. ®å dïng d¹y - häc: - Phấn màu - Bảng phụ thẻ đúng - sai. - Vở toán, SGK iii. c¸c häat ®éng d¹y - häc: TG Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh 4’ 1. KiĨm tra bµi cị: “So sánh hai số thập phân” 1/ Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm như thế nào? Cho VD (học sinh so sánh). - Học sinh trả lời 2/ Nếu so sánh hai số thập phân mà phần nguyên bằng nhau ta làm như thế nào? 1’ 2. Bµi míi: a/ Giíi thiƯu bµi: b/ Híng dÉn luyƯn tËp: 8’ * Hoạt động 1: Ôn tập củng cố kiến thức về so sánh hai số thập phân, xếp thứ tự đã xác định. Bài 1: - Bài này có liên quan đến kiến thức nào? - So sánh 2 số thập phân - Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc so sánh. - Học sinh nhắc lại 1/ VD 84,2 > 84,19 ; 47,5 = 47,500 - Cho học sinh làm bài 1 vào vở - Học sinh sửa bài, giải thích tại sao Sửa bài: Sửa trên bảng lớp bằng trò chơi “hãy chọn dấu đúng”. - Điền đúng, lớp cho tràng pháo tay 10’ * Hoạt động 2: Ôn tập củng cố về xếp thứ tự. Bài 2 2/ Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:K /quả là: - Để làm được bài toán này, ta phải nắm kiến thức nào? - Hiểu rõ lệnh đề - So sánh phần nguyên của tất cả các số. - Học sinh thảo luận (5 phút) - Phần nguyên bằng nhau ta so sánh tiếp phần thập phân cho đến hết các số. Sửa bài: Bằng trò chơi đưa số về đúng vị trí(viết số vào bảng, 2 dãy thi đua tiếp sức đưa số về đúng thứ tự. - Xếp theo yêu cầu đề bài - Học sinh giải thích cách làm * 4,23 < 4,32 < 5,3 < 5,7 < 6,02 GV nhận xét chốt kiến thức - Ghi bảng nội dung luyện tập 2 10’ * Hoạt động 3: Tìm số đúng - Hoạt động lớp, cá nhân Bài 3: Tìm chữ số x 3/ Tìm số tự nhiên x, biết: - Giáo viên gợi mở để HS trả lời - Nhận xét xem x đứng hàng nào trong số 9,7 x 8? - Đứng hàng phần trăm - Vậy x tương ứng với số nào của số 9,718? - Tương ứng số 1 - Vậy để 9,7 x 8 < 9,718 x phải như thế nào? - x phải nhỏ hơn 1 - x là giá trị nào? Để tương ứng? - x = 0 - Sửa bài “Hãy chọn số đúng” - Học sinh làm bài Thay x = 0 ta có: 9,708 < 9,718 Giáo viên nhận xét Bài 4: Tìm số tự nhiên x - Thảo luận nhóm đôi a. 0,9 < x < 1,2 - x nhận những giá trị nào? - x nhận giá trị là số tự nhiên bé hơn 1,2 và lớn hơn 0,9. - Ta có thể căn cứ vào đâu để tìm x? - Căn cứ vào 2 phần nguyên để tìm x sao cho 0,9 < x < 1,2. - Vậy x nhận giá trị nào? - x = 1 ; Thay x =1 ta có : 0,9 < 1 < 1,2 b. Tương tự - Học sinh làm bài - Sửa bài Số t /n x là:x = 65; Thay x = 65ta có: 64,97 < x 65 < 65,14 Giáo viên nhận xét 2’ 3. Củngcố dặn dò: +Hệ thống lại bài vừa học +Dặn học ở nhà: Hoàn thiện BT . Chuẩn bị bài: Luyện tập chung + Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: