Giáo án Toán lớp 4 - Tiết 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)

Giáo án Toán lớp 4 - Tiết 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)

Toán (Tiết 98 ) 4A,B.

Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo )

I. Mục tiêu:

 Giúp HS:

 - Nhận biết được kết quả của phép chia số tự nhiên khác 0 có thể viết thành phân số ( trường hợp phân số lớn hơn 1).

 - Bước đầu so sánh phân số với 1.

 - Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV:Bộ phân số , bảng phụ

- HS: bảng con

III. Các hoạt động dạy -Học :

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 698Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 4 - Tiết 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư,ngày 13 tháng 1 năm 2010
Toán (Tiết 98 ) 4A,B.
Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo )
I. Mục tiêu:
 Giúp HS:
 - Nhận biết được kết quả của phép chia số tự nhiên khác 0 có thể viết thành phân số ( trường hợp phân số lớn hơn 1).
 - Bước đầu so sánh phân số với 1.
 - Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV:Bộ phân số , bảng phụ
- HS: bảng con
III. Các hoạt động dạy -Học :
 Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
A- Kiểm tra bài cũ:
-Hãy viết các phép chia sau dưới dạng phân số?
4 : 5 = 3 : 2 = 6 : 3 = 
-GV n/x và cho điểm.
H:Phép chia số tự nhiên được viết dưới dạng phân số như thế nào?
B- Bài mới:
a. Giới thiệu bài mới và ghi đầu bài lên bảng.
b. Nội dung bài
* Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác o:
GV nêu VD 1 ( nh SGK ) –Minh hoạ bằng trực quan.
+ Viết PS chỉ phần quả cam Vân đã ăn?
+ Vân đã ăn được 1 quả tức là ăn được mấy phần?
 Ta nói vân ăn 4 phần hay quả
+ Vân ăn thêm một phần nữa quả cam tức là ăn tất cả mấy phần nữa? 
+ Như vậy Vân đã ăn tất cả mấy phần?
+ Hãy mô tả hình minh hoạ cho PS ?
KL Vậy số cam Vân đã ăn là quả.
*GV nêu VD 2:
YC HS tìm cách thực hiện chia 5 quả cam cho 4 người.
+ Vậy sau khi chia thì phần cam của mỗi người là bao nhiêu?
YC HS viết thương 5 : 4 dưới dang P S. 
Nhận xét: + Hãy so sánh và 1?
+ Hãy so sánh TS và MS của PS ?
KL1: Những PS có TS lớn hơn MS thì lớn hơn 1.
-Tương tự GV YC HS viết thương 4 :4 dưới dạng PS dẫn đến 
KL2: Các PS có TS và MS bằng nhau thì PS bằng 1
KL3 : Những PS có TS nhỏ hơn MS thì nhỏ hơn 1.
-YC HS lấy VD minh hoạ cho 3 KL trên.
c- Luyên tập:
*Bài 1 : 
-YC HS làm bài 
Củng cố cách viết thương của mỗi phép chia dưới dạng PS.
*Bài 2 : 
-YC HS lần lượt viết từng PS ứng với từng hình trên bảng tay và giải thích cách làm.
Củng cố cách nhận biết PS qua từng hình vẽ.
*Bài 3 : 
-YC HS làm bài vào vở
Củng cố cách so sánh PS với 1. 
3. Củng cố – dặn dò: 
-YC HS nhận xét về:
+ Thương trong một phép chia STN cho một STN khác o?
+ Phân số lớn hơn 1, bằng 1, bé hơn 1?
GV tổng kết giờ học.
-2 HS trả lời câu hỏi của GV
-HS khác n/x và bổ sung.
-HS đọc VD và quan sát hình minh hoạ cho VD.
 4 phần
-1 phần.
- HS: 5 phần.
-HS nêu. quả.
-Đọc VD và thực hiện YC.
Mỗi người được quả.
5 : 4 = 
 >1
PS có TS > MS
Lắng nghe và nhắc lại
 4 : 4 = =1
< 1
-HS lấy VD minh hoạ.
-HS làm bài vào bảng con.
-HS làm bài và giải thích cách làm.
-Làm bài vào vở.1 HS làm bảng nhóm.
-Chấm chữa bài.
a-PS > 1: ; .
b-PS < 1: 3\ 4; 9 \ 14; 6 \ 10.
c-PS = 1 : 24 \ 24.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan (98).doc