Giáo án Toán lớp 5 - Kì I - Bài 47: Kiểm tra giữa học kì I

Giáo án Toán lớp 5 - Kì I - Bài 47: Kiểm tra giữa học kì I

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I



A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

Kiểm tra học sinh về :

 Viết số thập phân ; giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân ; viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân .

 So sánh số thập phân , Đổi đơn vị đo diện tích .

 Giải bài toán bằng cách “ Tìm tỉ số” hoặc “ Rút về đơn vị ”.

B . DỰ KIẾN ĐỀ KIỂM TRA :

 1. Đề 1 :

* Phần 1 :Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo 1 số câu trả lời A, ,B , C ,D ( là đáp số , kết quả tính ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .

 1. Viết dưới dạng số thập phân được :

A . 7,0 C . 70,0

B . 0,7 D . 0,07

 

doc 5 trang Người đăng hang30 Lượt xem 439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Kì I - Bài 47: Kiểm tra giữa học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN : Bài 47 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
š&›
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 
Kiểm tra học sinh về :
Viết số thập phân ; giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân ; viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân .
So sánh số thập phân , Đổi đơn vị đo diện tích .
Giải bài toán bằng cách “ Tìm tỉ số” hoặc “ Rút về đơn vị ”.
B . DỰ KIẾN ĐỀ KIỂM TRA : 
 1. Đề 1 :
* Phần 1 :Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo 1 số câu trả lời A, ,B , C ,D ( là đáp số , kết quả tính  ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
 1. Viết dưới dạng số thập phân được :
A . 7,0 C . 70,0 
B . 0,7 D . 0,07
2.Viết số thập phân có năm mươi lăn đơn vị , một phần mười ,năm phần trăm được viết :
A . 55,105 C . 55,15 
B . 505,15 D . 505,105 .
3. Chữ số 3 trong số thập phân 28,365 có giá trị là :
A . C . 3
B D 
 4. Số nào là số nhỏ nhất trong các số : 
 7,3 ; 7,03 ; 8,73 ; 7,32 .
 A . 7,3 B . 8,73 C . 7,3 D . 7,23 .
5. 5cm27mm2 =  mm2 .
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
 A. 57 B . 570 C . 507 D . 5700 .
* Phần 2 : 
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm .
 a. 13 tạ 6kg =  tạ b . 24cm =  m .
2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m , chiều rộng 40m.Tính thu hoạch được cả trên thửa ruộng , biết rằng cứ 100 m2 thu được 50 kg thóc .
II. Đề 2 :
 * Phần 1 : Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo 1 số câu trả lời A,B ,C,D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
1. Viết 0,09 dưới dạng phân số thập phân được : 
2. Số “ Hai mươi sáu phẩy năm mươi tư” được viết như sau :
A . 26,504 . C . 26,54 .
B . 206,54 . D . 206,504.
3. 1 mm2 =  cm2 .
A. 100. B . 0,1 C . 10 D . 0,01 . 
4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
 Cách sắp xếp đúng là :
 A . 5,002 ; 5,02 ; 5,2 C . 5,2 ; 5,02 ; 5,002 
 B . 5,02 ; 5, 002 ; 5,2. D . 5,002 ; 5,2 ; 5,02 .
5. Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ bên :
Diện tích khu đất là :
 A . 1 ha.
 B . 1 km2 
 C . 10 ha.
 D . 0,01 km2 .
 * Phần 2 :
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a . 18cm =. m b . 24kg = . Tấn.
2. Mua 4m vải hết 120.000 đồng . Hỏi mua 12 m vải như thế hết bao nhiêu tiền ?
 Cách đánh giá :
Phần 1 : 5 điểm ( Mỗi bài đúng 1 điểm )
Phần 2 : 5 điểm . Bài 1 :2 điểm , Bài 2 : 3 điểm.
Hướng dẫn đánh giá : 
Phần 1 : ( 5 điểm ) 
Mỗi lần khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng được 1 điểm .
Khoanh vào B
Khoanh vào C
Khoanh vào D
Khoanh vào A
Khoanh vào C
Phần 2 : ( 5 điểm ) 
 Bài 1 ( 2 điểm ) : Viết đúng mỗi số vào chỗ chấm được 1 điểm .
Đề 1 
 a) 13 tạ 6 kg = 13,06 tạ b) 24cm = 0,24 m
Đề 2 
 a) 18m 3cm = 18,03m b) 24 kg = 0,024 tấn
 Bài 2 ( 3 điểm ) 
 Đề 1 :
Bài giải
Diện tích thửa ruộng là :
 80 40 = 32.000 (m2) .
 Số thóc thu được trên thửa ruộng là :
 32.000 : 100 50 = 1.600 ( kg )
 Đáp số : 1.600 kg
 Đề 2
Bài giải
12m vải gấp 4m vải số lần là :
 12 : 4 = 3 ( lần ) .
 Số tiền mua 12m vải là :
 120.000 3 = 360.000 ( đồng ).
 Đáp số : 360.000 đồng
TOÁN BÀI 46
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
š&›
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 
Kiểm tra học sinh về :
Viết số thập phân ; giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân ; viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân .
So sánh số thập phân , Đổi đơn vị đo diện tích .
Giải bài toán bằng cách “ Tìm tỉ số” hoặc “ Rút về đơn vị ”.
B . DỰ KIẾN ĐỀ KIỂM TRA ĐỂ GIÁO VIÊN THAM KHẢO 
 ( Dự kiến học sinh làm trong : 45 phút ) 
Phần 1 : Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D, ( Là đáp án số , kết quả tính , ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1. Số “ hai mươi mốt phấy tám mươi sáu ”viết là : 
A . 201,806 B. 21,806.
C. 21,86 . D. 201,86 .
2. Viết dưới dạng số thập phân ta được :
A . 7,0 B. 70,0.
C. 0,07 . D. 0,7 .
3. Số lớn nhất trong các số 6,97 ; 7,99 ; 6,79 ; 7,9 là :
A . 6, 97 B. 7,99
C. 6,79 . D. 7,9.
4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm trong “ 7dm24cm2 =  cm2)” là :
A . 74 B. 704
C. 740 . D. 7400
5. Một khu rừng hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ . Diện tích của khu rừng đó là :
A . 13,5 ha B. 1,35ha
C. 13,5 ha D. 0,135km2.
Phần 2 :
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
 a) 9m 34 cm = m 
 b) 56ha = km2.
2. Mua 15 quyển sách Toán 5 hết 135.000 đồng . Hỏi mua 45 quyển sách Toán 5 hết bao nhiêu tiền ?
Hướng dẫn đánh giá :
Phần 1 : ( 5 điểm ) 
Mỗi lần khoang vào chữ đưngs trước câu trả lời đúng được 1 điểm .
Khoanh vào C
Khoanh vào D
Khoanh vào B
Khoanh vào B
Khoanh vào B
Phần 2 : ( 5 điểm ) 
Viết đúng mỗi số vào chỗ chấm được 1 điểm 
a) 9m 34cm = 9,34m b) 56 ha = 0,56 km2.
Học sinh có thể giải theo 2 cách ( rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số )
Cách rút về đơn vị : 
Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm giá của một quyển sách được 1,5 điểm : 
 Giá tiền 1 quyển Toán 5 là :
 135.000 : 15 = 9.000 ( đồng ) 
Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm số tiền phải trả cho 45 quyển sách được 1 điểm .
 Số tiền phải trả mua 45 quyển sách là :
 9.000 45 = 405.000 ( đồng ) 
Nêu đúng đáp số được 0,5 điểm .
Cách tìm tỉ số :
Nêu đúng câu lời giải và phép tính để tìm 45 quyển sách gấp bao nhiêu lần 15 quyển sách được 1,5 điểm .
 45 quyển sách gấp 15 quyển sách số lần là :
 45 : 15 = 3 ( lần ) .
Nêu đúng câu lời giải và phép tính số tiền phải trả cho 45 quyển sách được 1 điểm .
 Số tiền phải trả cho 45 quyển sách Toán 5 là : 
 135.000 3 = 405.000 ( đồng ) .
Nêu đúng đáp số được 0,5 điểm 

Tài liệu đính kèm:

  • doc47.TO￁N Kiểm tra định kì t3t10.doc