LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo thể tích.
- Củng cố rèn luyện kĩ năng đọc, viết các số đo thể tích và quan hệ giữa các đơn vị đo.
- Rèn kĩ năng so sánh các số đo thể tích và chuyển đổi đơn vị đo.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Giáo viên Học sinh
TIẾT 113 TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo thể tích. - Củng cố rèn luyện kĩ năng đọc, viết các số đo thể tích và quan hệ giữa các đơn vị đo. - Rèn kĩ năng so sánh các số đo thể tích và chuyển đổi đơn vị đo. II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Giáo viên Học sinh A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Nêu tên các đơn vị đo thể tích đã học. - Mỗi đơn vị đo thể tích hơn kém nhau bao nhiêu lần? - Một câu hỏi trắc nghiệm. - Nhận xét cho điểm học sinh. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện tập: 1. Đọc, viết đơn vị đo diện tích. Bài 1/119: - Yêu cầu HS đọc đề bài. a) Yêu cầu HS đọc các số đo. b) GV đọc: - Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : 1952 cm3 - Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối: 2015 m3 - Ba phần tám đề - xi - mét khối : dm3 - Không phẩy chín trăm muời chín mét khối: 0,919 m3 - GV nhận xét đánh giá. 2. Đọc đơn vị đo thể tích. Bài 2/119: - Yêu cầu HS đọc đề bài. - treo bảng phụ ghi đầu bài. - GV cho HS - làm bài. - GV nhận xét câu trả lời của HS. 3. So sánh đơn vị đo thể tích.Bài 3/119: - Gọi HS đọc đề bài. -Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV chữa bài, nhận xét. C. Hoạt động nối tiếp: Chuẩn bị bài: Thể tích hình hộp chữ nhật. - HS nối tiếp nhau nêu - HS dùng thẻ đúng – sai. - 1 HS*. - HS nối tiếp nhau đọc. - 2HS*TB viết bảng - HSTB đọc đề bài. - HS quan sát. - HS thảo luận nhóm đôi, dùng thẻ đúng / sai để trả lời. - 1 HSTB. - 3HSK lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. - HS nhận xét. Rút kinh nghiệm: ------------*****-------------
Tài liệu đính kèm: