Tiết 52: TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép trừ hai số thập phân.
- Biết giải bài toán có liên quan đến phép trừ hai số thập phân.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung phần bài học; bài tập 3: trò chơi: thẻ ABC
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009 TOÁN Tiết 52: TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết thực hiện phép trừ hai số thập phân. - Biết giải bài toán có liên quan đến phép trừ hai số thập phân. II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết sẵn nội dung phần bài học; bài tập 3: trò chơi: thẻ ABC III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra bài cũ:Luyện tập - Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 3/64 VBT - Nhận xét cho điểm học sinh. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trong tiết học toán hôm nay các em cùng tìm cách trừ hai số thập phân và giải các bài toán về trừ hai số thập phân. 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: . 1 Thực hiện phép trừ hai số thập phân a) Ví dụ 1: * Hình thành phép trừ hai số thập phân: - GV nêu bài toán: Đường gấp khúc ABC dài 4,29m, đoạn thẳng AB dài 1,84m. + Để tính được độ dài đoạn thẳng BC chúng ta làm như thế nào? + Hãy đọc phép tính đó. - 4,29 – 1,84 chính là một phép trừ hai số thập phân. * Đi tìm kết quả: - Yêu cầu HS suy nghĩ để nêu cách tính thực hiện 4,29 – 1,84 (GV gợi ý: hãy đổi thành các số đo có đơn vị là cm và tính). - GV nhận xét cách tính của HS +Vậy 4,29 trừ đi 1,84 bằng bao nhiêu? * Giới thiệu kĩ thuật tính: - Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện lại phép tính 4,29 – 1,84 . + Em có nhận xét gì về các dấu phẩy của số bị trừ, số trừ và dấu phẩy ở kết quả trong phép tính trừ hai số thâïp phân. b) Ví dụ 2: - GV nêu ví dụ: Đặt tính rồi tính 45,8 – 19,26 - GV hướng dẫn HS tương tự ví dụ 1. - Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện tính của mình. - Qua hai ví dụ, em nào có thể nêu cách thực hiện phép trừ hai số thập phân? - GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK và yêu cầu HS học thuộc tại lớp. Bài 1/ 54: - Gọi HS đọc đề bài. - GV yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS chữa bài của bạn trên bảng lớp. - GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép tính của mình. - GV nhận xét. Bài 2: -Gọi HS đọc đề bài - GV yêu cầu HS tự làm bài. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV chấm 7 vở -nhận xét. Bài 3: - Gọi HS đọc đề toán - Tìm hiểu đề: Bài toán cho biết gì? Bài toán yêu cầu tính gì? -Muốn tìm số đường còn lại ta làm thế nào? -Yêu cầu HS làm bài theo tổ. -HS1: 5,89 + 2,34 < 1,76 + 6,48 -HS2: 8,36 +4,97 = 8,97 + 4,36 -HS3: 14,7 + 5,6 > 9,8 +9,75 - HS dưới lớp làm vào bảng - HS nghe. - HS theo dõi và nêu lại ví dụ. + Lấy độ dài đường gấp khúc ABC trừ độ dài đoạn thẳng AB + 4,29 – 1,84. -HS thực hiện theo nhóm 4 và trình bày: 4,29m = 429 cm 429 1,84 m = 184 cm - 184 245(cm) 245cm = 2,45m 2 4,29 - 1,84 2,45(m) - Các dấu phẩy thẳng cột - 1 HS lên bảng đặt tính rồi tính, HS cả lớp làm vào bảng con: 45,8 -19,26 26,54 - HS nối tiếp nhau nêu trước lớp. - HS nối tiếp nhau nêu trước lớp. - HS tự học thuộc cách trừ hai số thập phân. -HS Y đọc - 3 em lên bảng viết, các em khác làm vào bảng con, HS Y làm câu a,b: a) 68,4 b) 46,8 c) 50,81 -25,7 - 9,34 - 19,256 42,7 37,4 31,554 - HS nhận xét. - Lần lượt 3 HS nêu cách thực hiện phép tính của mình. - HS đọc đề bài trong SGK. - 3 HS lên bảng làm bài các em khác làm vào vở( HS*TB làm câu a, b) a) 72,1 b) 5,12 c)69 -30,1 - 0,68 - 7,85 41,7 4,44 61,15 - HS nhận xét. -1HS đọc đề -Bài toán cho biết thùng đựng 28,75 kg đường, lấy ra 10,5 kg sau đó lấy ra 8 kg đường nữa. -Bài toán yêu cầu tính số đường còn lại. -Muốn tìm số đường còn lại ,ta lấy số đường có lúc đầu trừ đi số đường đã lấy ra 2 lần. -Tổ thảo luận, trình bày ở bảng nhóm có thể giải theo 2 cách: Cách 1: Số đường đã lấy ra: 10,5 + 8 = 18,5 (kg) Số đường còn lại là: 28,75 – 18,5 = 10,25( kg) Đáp số: 10,25 kg Cách 2: Số đường còn lại sau khi lấy ra lần thứ nhất: 28,75 -10,5 = 18,25(kg) Số đường còn lại trong thùng: 18,25 – 8 = 10,25(kg) Đáp số: 10,25 kg C. CỦNG CỐ: - Trò chơi AI NHANH AI ĐÚNG Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B A B 1) 78,2 – 24,6 a) 3,813 2) 4,36 - 0,547 b) 52,75 3) 57 - 4,25 c) 53,6 -Muốn trừ hai số thập phân ta làm sao? -Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. * Nhận xét – tuyên dương Đại diện mỗi dãy 3 bạn nối tiếp lên nối Ơû lớp đưa thẻ 1 C , 2A ,3 B HS nêu Rút kinh nghiêm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. = = = = = = = = = = = = * * * = = = = = = = = = = = = = =
Tài liệu đính kèm: