Toán : DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I/Mục tiêu: Giúp HS:
-Hình thành công thức tính diện tích của hình thang.
-Biết vận dụng công thức tính để giải toán có liên quan .
II/Chuẩn bị: * HS: chuẩn bị bảng con.
*GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu.
Thứ ba ngày 12 tháng 11 năm 2010 Toán : DIỆN TÍCH HÌNH THANG I/Mục tiêu: Giúp HS: -Hình thành công thức tính diện tích của hình thang. -Biết vận dụng công thức tính để giải toán có liên quan . II/Chuẩn bị: * HS: chuẩn bị bảng con. *GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ : B. Bài mới : Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1 : Cắt ghép hình như SGK - **Bài tập Hoạt động 2 MT :HS áp dụng công thức tính diện tích hình thang Bài 1a/93: Bài 2/94: Tính diện tích mỗi hình sau. GV yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính diện tích hình thang. Bài 3/94: HD:-Bài toán hỏi gì? - Bài toán cho biết gì? -Muốn tính diện tích thửa ruộng, ta làm thế nào? C. Củng cố, dặn dò: Ôn: Diện tích hình thang. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Tổ 1 và 3 vẽ hình thang thường. Tổ 2 và 4 vẽ hình thang vuông. Yêu câu: nêu cạnh đáy, cạnh bên, đường cao. *HS thực hành cắt ghép hình -Tính diện tích hình tam giác vừa ghép được. -Tính diện tích hình thang. -Lập công thức tổng quát. (a+ b ) x h S : Diện tích S= a: đáy lớn 2 b: đáy bé h : chiều cao HS nhắc lại cách tính diện tích hình thang. HS Thực hành cá nhân (12+8)x5:2=50(cm2). HSK-G làm (9,4+6)x10,5:2=(80,85m2). HS trả lời,làm vở. a)(12+8)x5:2=50(cm2). b)(9,4+6)x10,5:2=(80,85m2). HS K-G làm Hs đọc đề . +Chiều cao thửa ruộng. +Diện tích thửa ruộng. Đáp số: 10020,01m2 Thứ ba ngày ngày 6 tháng 1 năm 2009 Toán LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: Biết tính diện tích của hình thang. TKT : Làm được các bài đơn giản II/Chuẩn bị: HS: chuẩn bị bảng con. GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ :Bài 2/94 B. Bài mới : Nêu mục tiêu bài học *Hướng dẫn làm bài tập : Hoạt động 1 : Củng cố cách tính diện tích hình thang Bài 1/94: Tính diện tích hình thang có độ dài đáy lần lượt là a và b, chiều cao h: Bài 2/94: HD: -Bài toán hỏi gì? -Bài toán cho biết gì? GVđánh giá bài làm của HS. Hoạt động : MT : So sánh diện tích các tam giác Bài 3/94: Hướng dẫn thực hiện. C. Củng cố, dặn dò: Ôn: Diện tích hình thang. Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. 2 HS làm bảng. HS làm theo cặp (14+6)x7:2=70(cm2). (m2). (2,8+1,8)x0,5:2=(1,15m2). HS K-G làm Đáy bé thửa ruộng. *Chiều cao thửa ruộng. *Diện tích thửa ruộng. *Số kg thóc thu hoạch trên thửa ruộng. HS giải vào vở, gọi 1 em trình bày bảng. HS làm bài vào vở a)SAMCD=SMNCD=SNBCD. Vì có chung chiều cao, chung đáy lớn, đáy bé bằng nhau bằng 3cm. b)SAMCD=1/3SABCD. Vì chiều cao hình thang bằng chiều rộng hình chữ nhật, đáy lớn hình thang bằng chiều dài hình chữ nhật, đáy nhỏ hình thang bằng 1/3 chiều dài hình chữ nhật. Thứ tư ngày ngày 7 tháng 1 năm 2009 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: Biết -Tính diện tích hình tam giác, hình thang. -Giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm. II/Chuẩn bị: HS: chuẩn bị bảng con. GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ : B. Bài mới : 1.Hoạt động 1: Tính diện tích hình tam giác . Bài 1/95: 2.Hoạt động 2:Củng cố kĩ năng tính diện tích hình tam giác, hình thang. Bài 2/95: -Bài toán hỏi gì? -Bài toán cho biết gì? -Muốn tính SABED>SBEC, ta làm thế nào? 3.Hoạt động 3:Củng cố về giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm Bài 3/95: -Bài toán hỏi gì?-Bài toán cho biết gì? a. Số cây đu đủ, ta làm thế nào? b.Số cây chuối trồng nhiều hơn cây đu đủ bao nhiêu cây, ta làm thế nào? YC HS Viết công thức tính diện tich hình thang và hình tam giác. C. Củng cố, dặn dò: Ôn: Diện tích hình thang và hình tam giác. Chuẩn bị bài: Hình tròn, đường tròn. 2 HS làm bảng bài 1a,b/94. HS làm vở. a) 3 x 4:2 = 6 (cm2). b) 2,5 x 1,6:2 = 2 (m2). c) (dm2). HS làm bài vào vở Đọc đề/ SGK 95. HS trả lời . Ta tính : + Diện tích hình ABED. +Diện tích hình BEC. +Hiệu diện tích của hai hình trên. HS K-G làm bài Đọc đề , tìm hiểu đề. Tính: -Diện tích mảnh vườn -Diện tích để trồng đu đủ - Số cây đu đủ trồng được. -Diện tích trồng chuối. -Số cây chuối trồng được. -Số cây chuối trồng nhiều hơn cây đu đủ. Đáp số: 480cây đu đủ. 120 cây. Thực hiện theo yêu cầu. Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010 Toán HÌNH TRÒN - ĐƯÒNG TRÒN. I/Mục tiêu: -Nhận biết được về hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn như tâm, bán kính, đường kính. TKT:-Nhận biết được về hình tròn, đường tròn . - Biết sử dụng com pa để vẽ hình tròn. II/Chuẩn bị: - HS: chuẩn bị bảng con. -GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ : B. Bài mới : Nêu mục tiêu bài học. .-GV yêu cầu HS thực hành. *Thực hành: Bài 1/96: Vẽ hình tròn. GV hướng dẫn cách mở compa đúng kích thước. Bài 2/96: HD: -Bài toán hỏi gì? -Bài toán cho biết gì? -Muốn vẽ được hai hình tròn theo đề bài, ta làm như thế nào? HS K-G làm bài GV hướng dẫn cách vẽ cho học sinh. Rèn kĩ năng vẽ phối hợp đường tròn và hai hình tròn. Trò chơi: “Vẽ đẹp vẽ nhanh.” -GV yêu cầu HS vẽ hình tròn.(thời gian 3phút. GV tổng kết chung. C. Củng cố, dặn dò: Ôn: Thực hành vẽ hình tròn. Chuẩn bị bài: Chu vi hình tròn. Viết công thức tính diện tích hình thang và hình tam giác, nêu ví dụ. HS vẽ bài vào vở nháp a) Bán kính 3cm. b) Đường kính HS vẽ vào vở * -Vẽ đoạn thẳng AB=4cm. -Chia đoạn thẳng AB thành hai phần bằng nhau. -Lấy A và B làm tâm vẽ hai hình tròn có bán kính 2cm. HS K-G làm bài Hai đội tham gia trò chơi Lớp nhận xét những bài vẽ được nhiều vòng tròn nhất Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 2010 Toán CHU VI HÌNH TRÒN. I/Mục tiêu: -Biết quy tắc tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn . TKT:Biết quy tắc tính chu vi hình tròn II/Chuẩn bị: HS: chuẩn bị bảng con. -bộ học toán GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ : Bài 3/96 B. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu công thức tính chu vi hình tròn. GV hướng dẫn HS theo sgk-trang 97. GV thực hành cá thao tác cắt ghép hình Hướng dẫn HS đo. GV nêu cách tinh chu vi hình tròn- Hoạt động 2 :Thực hành: MT : củng cố tính chu vi hình tròn Bài 1/98: Tính chu vi hình tròn có đường kính d. Bài 2/98: Tính chu vi hình tròn có bán kính r. Bài 3/98: HD:-Bài toán hỏi gì? -Bài toán cho biết gì? -Muốn tính chu vi bánh xe, ta làm thế nào? C. Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại công thức tính chu vi hình tròn. Ôn: Chu vi hình tròn. HS làm trên giấy. HS mở sách bộ ghép hình và thực hành theo lệnh -HS đo và thực hành cắt ,ghép HS nhắc lại và tính. HS trả lời,làm vở. HS nhắc lại công thức tính. 0,6 x 3,14 = 1,884(cm). 2,5 x 3,14 = 7,85(dm). (m). HS nhắc lại công thức tính. 2,75 x 2 x3,14 = 17,27(cm). 6,5 x 2x 3,14 = 40,82(dm). (m) HS đọc đề toán +HS nhắc lại công thức tính. HS trả lời, làm vở. + 0,75 x 3,14 =2,355(m).
Tài liệu đính kèm: