Môn: Toán
Bài: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn.
- Học sinh làm được các bài tập : BT1(a,b,c), BT2(a), BT3 SGK.
- Học sinh khá, giỏi làm hết nội dung BT1, BT2 và BT4 SGK.
II. Chuẩn bị:
- ĐDDH: SGK, phiếu bài tập.
- Dụng cụ học tập: SGK; vở bài tập.
Môn: Toán Bài: Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn. - Học sinh làm được các bài tập : BT1(a,b,c), BT2(a), BT3 SGK. - Học sinh khá, giỏi làm hết nội dung BT1, BT2 và BT4 SGK. II. Chuẩn bị: - ĐDDH: SGK, phiếu bài tập. - Dụng cụ học tập: SGK; vở bài tập. III. Các hoạt động dạy-học: Các bước: Hoạt dộng giáo viên: Hoạt động học sinh: 1 Ổn định: 2. KT bài cũ: 3. Bài mới: Luyện tập: 4. Củng cố: 5. Dặn dò: - Gọi HS lên bảng làm bài tập. - Nhận xét cho điểm. - Giới thiệu bài trực tiếp. Hướng dẫn HS luyện tập: Bài tập 1: - Yêu cầu HS tự làm bài. (HS yếu, Tb làm cột (a,b,c), HS khá, giỏi làm hết nội dung BT1) - Nhận xét cho điểm. Bài tập 2: Hướng dẫn: + Bài tập yêu cầu làm gì? + Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức a. - Yêu cầu HS tự làm bài. (HS yếu, Tb làm cột (a), HS khá, giỏi làm hết nội dung BT2) - Nhận xét cho điểm. Bài tập 3: - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét cho điểm. Bài 4: + Muốn tìm số bị trừ, số hạng, thừa số chưa biết ta làm sao? - Yêu cầu HS tự làm bài. (Dành cho HS khá, giỏi) - Nhận xét cho điểm. + Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta làm thế nào? - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết học sau. - Hát. - 04 HS đặt tính rồi tính: 12,3 : 5 ; 42,7 : 0,7 95,2 : 8 ; 468,29 : 0,09 - Lớp làm vở nháp. - Nhận xét bài bạn. - Lắng nghe. - 01 HS đọc yêu cầu. - Làm bài vào vở bài tập, 04 HS làm bài bảng lớp và nêu cách tính. a) 266,22 : 34 = 7,83 b) 483 : 35 = 13,8 c) 91,08 : 3.6 = 25,3 d) 3 : 6,25 = 0,48 - Lớp nhận xét. - 01 HS đọc yêu cầu. + Tính giá trị của biểu thức số. + Thực hiện phép tính trừ trong ngoặc, sau đó thực hiện phép tính chia, cuối cùng thực hiện phép tính trừ ngoài ngoặc. - Làm bài vào vở bài tập, 02 HS làm bài bảng lớp. a) (128,4 – 73,2): 24 - 18,32 = 55,2 : 24 -18,32 = 23 - 18,32 = 4,68 b) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,23 = 8,46 : 4,8 + 6,32 = 1,8 + 6,32 = 8,12 - Lớp nhận xét bài bạn. - 01 HS đọc đề toán. - Làm bài vào vở bài tập, 01 HS làm bài vào phiếu và trình bày kết quả lên bảng lớp. Giải. Số giờ động cơ chạy được là: 120 : 0,5 = 240 (giờ) Đáp số: 240 giờ. - Lớp nhận xét bài bạn. - 01 HS đọc yêu cầu - Phát biểu. - Làm bài vào vở bài tập, 04 HS lên bảng làm bài. a) x - 1,27 = 13,5 : 4,5 x – 1,27 = 3 x = 3 + 1,27 x = 4,27 b) x + 18,7 = 50,5 : 2,5 x + 18,7 = 20,2 x = 20,2 – 18,7 x = 1,5 - Lớp nhận xét. - 02 HS.
Tài liệu đính kèm: