Giáo án Toán tuần 15: Luyện tập chung (thứ 4)

Giáo án Toán tuần 15: Luyện tập chung (thứ 4)

Môn: Toán

Bài: Luyện tập chung

I. Mục tiêu:

- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn.

- Học sinh làm được các bài tập : BT1(a,b,c), BT2(a), BT3 SGK.

- Học sinh khá, giỏi làm hết nội dung BT1, BT2 và BT4 SGK.

II. Chuẩn bị:

- ĐDDH: SGK, phiếu bài tập.

- Dụng cụ học tập: SGK; vở bài tập.

 

doc 2 trang Người đăng nkhien Lượt xem 2003Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán tuần 15: Luyện tập chung (thứ 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Toán
Bài: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn.
- Học sinh làm được các bài tập : BT1(a,b,c), BT2(a), BT3 SGK.
- Học sinh khá, giỏi làm hết nội dung BT1, BT2 và BT4 SGK.
II. Chuẩn bị:
- ĐDDH: SGK, phiếu bài tập.
- Dụng cụ học tập: SGK; vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy-học:
Các bước:
Hoạt dộng giáo viên:
Hoạt động học sinh:
1 Ổn định:
2. KT bài cũ:
3. Bài mới:
Luyện tập:
4. Củng cố:
5. Dặn dò:
- Gọi HS lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét cho điểm.
- Giới thiệu bài trực tiếp.
Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài tập 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
(HS yếu, Tb làm cột (a,b,c), HS khá, giỏi làm hết nội dung BT1)
- Nhận xét cho điểm.
Bài tập 2:
Hướng dẫn:
 + Bài tập yêu cầu làm gì?
+ Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức a.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
(HS yếu, Tb làm cột (a), HS khá, giỏi làm hết nội dung BT2)
- Nhận xét cho điểm. 
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
Bài 4:
 + Muốn tìm số bị trừ, số hạng, thừa số chưa biết ta làm sao?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
(Dành cho HS khá, giỏi)
- Nhận xét cho điểm.
 + Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta làm thế nào?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết học sau.
- Hát.
- 04 HS đặt tính rồi tính:
 12,3 : 5 ; 42,7 : 0,7
 95,2 : 8 ; 468,29 : 0,09
- Lớp làm vở nháp.
- Nhận xét bài bạn.
- Lắng nghe.
- 01 HS đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở bài tập, 04 HS làm bài bảng lớp và nêu cách tính.
 a) 266,22 : 34 = 7,83
 b) 483 : 35 = 13,8
 c) 91,08 : 3.6 = 25,3
 d) 3 : 6,25 = 0,48
- Lớp nhận xét.
- 01 HS đọc yêu cầu.
 + Tính giá trị của biểu thức số.
 + Thực hiện phép tính trừ trong ngoặc, sau đó thực hiện phép tính chia, cuối cùng thực hiện phép tính trừ ngoài ngoặc.
- Làm bài vào vở bài tập, 02 HS làm bài bảng lớp.
a) (128,4 – 73,2): 24 - 18,32
 = 55,2 : 24 -18,32
 = 23 - 18,32
 = 4,68
b) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,23 
= 8,46 : 4,8 + 6,32
 = 1,8 + 6,32
 = 8,12
- Lớp nhận xét bài bạn.
- 01 HS đọc đề toán.
- Làm bài vào vở bài tập, 01 HS làm bài vào phiếu và trình bày kết quả lên bảng lớp. 
Giải.
Số giờ động cơ chạy được là:
120 : 0,5 = 240 (giờ)
 Đáp số: 240 giờ.
- Lớp nhận xét bài bạn.
- 01 HS đọc yêu cầu
- Phát biểu.
- Làm bài vào vở bài tập, 04 HS lên bảng làm bài.
 a) x - 1,27 = 13,5 : 4,5
 x – 1,27 = 3
 x = 3 + 1,27
 x = 4,27
 b) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
 x + 18,7 = 20,2
 x = 20,2 – 18,7
 x = 1,5 
- Lớp nhận xét.
- 02 HS.

Tài liệu đính kèm:

  • docLUYỆN TẬP CHUNG T4.doc