Giáo án tổng hợp lớp 2 - Tuần 29

Giáo án tổng hợp lớp 2 - Tuần 29

I . Mục tiêu

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật.

- Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khên ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm.

 -Ca ngợi tấm lòng nhân hậu.

II. Đồ dùng dạy học

 -Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK

 -Bảng ghi sẵn các từ , các câu cần luyện ngắt giọng.

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 24 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1634Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 2 - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 29
Từ ngày 29-03-2010 đến ngày 02-04-2010
Thứ
Môn
Bài dạy
HAI
Đạo đức
Tập đọc
Những quả đào
Tập đọc
Những quả đào
Toán
Các số từ 111 đến 200
Hát nhạc
BA
Kể chuyện
Những quả đào
Chính tả
Tập chép: Những quả đào
Toán
Các số có ba chữ số
Đạo Đức
Giúp đỡ người khuyết tật ( T2)
Thủ công
L àm v òng đeo tay (T1)
TƯ
Tập đọc
C ây đa quê hương
Luyện từ & câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi để làm gì?
Toán
So sánh các số có ba chữ số
Thể Dục
NĂM
Mĩ thuật
Tập viết
Viết chữ hoa A
Tự nhiên – XH
Một số loài v ật sống dưới nước
Toán
Luyện tập
SÁU
Chính tả
Nghe viêt: Hoa phượng
Tập làm văn
Đáp lời chia vui. Nghe - trả lời câu hỏi. 
Toán
Mét
Thể dục
sinh hoạt lớp
Sinh hoạt tuần 29
Ngày soạn: 27/3/2010
Ngày day: Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010
Tiết: 2+3 Tập đọc Tiết: 84 + 85
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I . Mục tiêu 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khên ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm.
 -Ca ngợi tấm lòng nhân hậu.
II. Đồ dùng dạy học 
 -Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK
 -Bảng ghi sẵn các từ , các câu cần luyện ngắt giọng.
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 . Kiểm tra bài cũ 
 - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi bài cây dừa 
 +Các bộ phận của cây dừa (lá, ngọn,thân, quả) được so sánh với gì? 
 +Cây dừa gắn bó với thiên nhiên như thế nào? 
 + Em thích những câu thơ nào ? Vì sao ?
 - GV nhận xét – ghi điểm .
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . 
a..Luyện đọc :
 - GV đọc mẫu 
-HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu .
 -Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó . 
 - GV : tiếc rẽ, thơ dại, ngạc nhiên, nhân hậu
* Đọc từng đoạn
 + Đoạn 2: giảng từ
- cái vò
 - Em hiểu thế nào là hài lòng ?
+ Đoạn 3: thơ dại
+Đoạn 4:
 - Em hiểu thốt lên ý nói như thế nào ?
+ Hướng dẫn đọc bài : Giọng người kể khoan thai rành mạch, giọng ông ôn tồn, hiền hậu, giọng Xuân hồn nhiên, nhanh nhảu, giọng Vân ngây thơ, giọng Việt lúng túng, rụt rè . 
 * Đọc từng đoạn trong nhóm 
- Gv theo dõi, HDH đọc bài
 * Thi đọc giữa các nhóm .
 - GV nhận xét nhóm có giọng đọc hay nhất .
 Tiết 2
c. Tìm hiểu bài :
 -Gọi HS đọc bài .
 + Người ông dành những quả đào cho ai ?
 + Mỗi cháu của ông đã làm gì với những quả đào ?
+ Ông nhận xét gì về Xuân ? Vì sao ông nhận xét như vậy ?
 + Ông nói gì về Vân ? Vì sao ông nhận xét như vậy ?
 +Ông nói gì về Việt? Vì sao ông nói như vậy ?
 + Em thích nhân vật nào ? Vì sao 
ND : Nhờ những quả đào người ông biết được tính nết của từng cháu mình . Ông hài lòng về các cháu đặc biệt khen ngợi đứa cháu lòng nhân hậu đã nhường cho bạn quả đào 
C. Luyện đọc lại :
 - GV gọi HS đọc bài theo vai .
 - GV nhận xét tuyên dương .
3 . Củng cố, dặn dò
 - H nhắc lại nội dung bài
- Liên hệ giáo dục
-Về nhà đọc bài chuẩn bị cho tiết kc .
 -3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
- H đọc nối tiếp câu.
- Tìm từ khó, luyện đọc
- Học sinh quan sát cái vò
- Vừa ý hay ưng ý .
- Bật ra thành lời một cách tự nhiên .
- Lớp lắng nghe.
 - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhóm theo nhóm 4
 - Đại diện nhóm thi đọc cả bài . 
- Lớp nhận xét, bình chọn.
- 1 HS đọc bài . đọc bài, lớp đọc thầm .
 +Người ông dành những quả đào cho vợ và ba đứa cháu nhỏ .
 - Xuân đem hạt trồng vào một cái vò .Vân ăn hết phần của mình mà vẫn thèm .Việt dành những quả đào của mình cho bạn Sơn bị ốm 
 -Ông nói mai sau Xuân sẽ làm vườn giỏ, vì Xuân thích trồng cây .
 -Vân còn thơ dại quá, vì Vân háu ăn . An hết phần của mình mà vẫn thèm .
 -Việt có tấm lòng nhân hậu, biết nhường miếng ngon của mình cho bạn .
 -HS trả lời theo cảm nhận .
 -HS tự phân vai và đọc bài theo vai . 
-HS trả lời .
- Liên hệ thực tế
Nhận xét bổ sung:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Tiết: 3 Toán Tiết: 141
 CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200
I . Mục tiêu 
- Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
- Biết cách đọc, viết; so sánh; thứ tự các số từ 111 đến 200
- H tích cực học tập, tiếp thu và học tập nhanh
* Bài 1; 2a; 3.
II. Đồ dùng dạy học 
 -Các hình vuông , hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 . Kiểm tra bài cũ 
Điền >, < , = ?
101.102 104 105 105106
102.102 109.108 109.110
- Nhận xét chung.
2 . Bài mới 
* Đọc và viết số từ 111 đến 200
 + Làm việc chung cả lớp
- GV gắn hình biểu diễn 111
 - GV yêu cầu HS thảo luận và tìm cách đọc và viết các số còn lại trong bảng : 
Trăm
Chục
Đ vị
Viết
Đọc
1
1
1
111
Một trăm mười một 
1
1
2
112
Một trăm mười hai 
1
1
5
115
Một trăm mười lăm 
1
1
8
118
Một trăm mười tám 
1
2
0
120
Một trăm hai mươi 
 - GV yêu cầu đọc các số vừa lập được.
* .Luyện tập , thực hành
Bài 1 :Viết theo mẫu .
 - GV yêu cầu HS tự làm bài .
 - GV yêu cầu HS đổi vở và kiểm tra cho nhau.
Bài 2 :Số ?
 - H làm bài vào phiếu cá nhân
 -Yêu cầu HS đọc tia số vừa lập được .
Bài 3 : >, < , = ?.
 - Lớp làm vở. Gv chấm chữa bài.
 -GV nhận xét sửa sai . 
3 . Củng cố, dặn dò
 - Đọc các số sau :117, 119, 122 , 136.
 - Nhận xét tiết học.
- 3H làm bảng lớp
- Lớp nhận xét, chữa bài
 -H xác định số trăm, chục, đơn vị
 - HS nêu cách viết và đọc số 111.
- HS thảo luận để viết các số còn thiếu trong bảng. Sau đó 3 HS lên làm bài trên bảng lớp ( 1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS gắn hình biểu diễn số ).
- HS đọc.
110
Một trăm mười 
111
Một trăm mười một 
117
Một trăm mười bảy
- Lớp làm việc theo yêu cầu.
123120 
186=186 126>122 135>125
136=136 148>128 199<200
- H đọc
- Hệ thống kiến thức
Ngày soạn: 27/3/2010
Ngày dạy: Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
Tiết: 1 Chính tả Tiết:57
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. Mục tiêu 
 - Chép lại chính xác đoạn văn và tóm tắt truyện “Những quả đào”, trình bày đúng hình thức đoạn văn ngắn.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt s/x ,in/inh.
- Có ý thức rèn chữ viết.
II. Đồ dùng dạy học : 
 -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Viết các từ sau : 
 giếng sâu, xâu kim, xong việc, song cửa.
- Nhận xét, sửa sai .
2. Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa .
 * Hướng dẫn viết chính tả :
 - GV đọc mẫu tóm tắt nội dung : Nhờ những 
quả đào người ông biết được tính nết của từng 
cháu mình .
 -Gọi HS đọc bài .
 + Người ông chia quà gì cho các cháu ?
 + Ba người cháu đã làm gì với quả đào mà ông cho ?
 + Người ông đã nhận xét gì về các cháu ?
* Luyện viết :
 -Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó . 
 - GV ghi bảng và hướng dẫn viết đúng .
 nhân hậu, quả , trồng , ăn xong .
 -GV nhận xét sửa sai . 
 + Bài này thuộc thể loại gì ?
 + Em hãy nêu cách trình bày 1 đoạn văn ?
+Ngoài các chữ đầu câu phải viết hoa, còn những chữ nào cũng phải viết hoa ? Vì sao ?
 - GV đọc lần 2 .
 - GV đọc lại bài .
 - Thu một số vở bài tập để chấm . 
* HD làm bài tập
Bài 2: a. Điền vào chỗ trống s hay x ? 
 - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở bài tập 
b. Điền vào chỗ trống in hay inh ? 
 -GV nhận xét sửa sai . 
3 . Củng cố, dặn dò 
 -Trả vở nhận xét sửa sai . 
- Về nhà sửa lỗi và xem trước bài sau .
 - HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con .
 - 1 HS đọc bài .
 -Chia mỗi cháu một quả đào.
 -Xuân ăn đào xong đem hạt trồng . Vân ăn xong vẫn còn thèm . Còn Việt thì không ăn mà mang đào cho cậu bạn bị ốm.
-Ông bảo : Xuân thích làm vườn, Vân bé dại, còn Việt là người nhân hậu.
 -Thể loại văn xuôi .
 -Khi trình bày 1 đoạn văn, chữ đầu đoạn ta phải viết hoa và lùi vào 1 ô . Các chữ đầu câu phải viết hoa . Cuối câu viết dấu chấm câu.
 -Xuân, Vân, Việt . Vì đây là tên riêng của các nhân vật.
 - HS chú ý theo dõi.
 - HS viết bài vào vở.
 - HS dò bài soát lỗi.
 - HS đọc yêu cầu .
 -Đang học bài , Sơn bỗng nghe thấy tiếng lạch cạch . Nhìn chiếc lồng sáo treo trước cửa sổ , em thấy trống không . Chú sáo nhỏ tinh nhanh đã xổ lồng . Chú đang nhảy trước sân . Bỗng mèo mướp xồ tới . Mướp định vồ sáo nhưng sáo nhanh hơn , đã vụt bay lên và đậu trên một cành xoan rất cao.
 - To như cột đình.
 -Kín như bưng.
 -Tình làng nghĩa xóm.
 -Kính trên nhường dưới.
 -Chín bỏ làm mười.
Nhận xét bổ sung:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Tiết:3 Toán Tiết: 142
CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I. Mục tiêu 
 -Nhận biết được các số có ba chữ số là gồm các trăm , các chục , các đơn vị.
 -Đọc viết thành thạo các số có ba chữ số.
- H vận dụng làm bài tập tốt .
* Bài 2; 3.
II. Đồ dùng dạy học : 
 -Các hình vuông , hình chữ nhật biểu diễn trăm , chục , đơn vị.
 -Kẻ sẵn trên bảng lớp bảng có ghi trăm , chục , đơn vị , đọc số , viết số.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 
Bài 2 : (vở bài tập) Số ?
 Bài 3 : , = 
-GV nhận xét ghi điểm . 
 - Nhận xét chung .
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . 
* Giới thiệu các số có 3 chữ số :
 - Đọc và viết số theo hình biểu diễn.
 - GV gắn lên bảng 2 hình vuông mỗi hình biểu diễn 100 và hỏi :
 + Có mấy trăm ô vuông ?
 - Gắn tiếp 4 hình chữ nhật biểu diễn 40 và hỏi + Có mấy chục ô vuông ?
 - Gắn tiếp 3 hình vuông nhỏ biểu diễn 3 đơn vị và hỏi : Có mấy ô vuông ?
 - GV yêu cầu HS hãy viết số gồm 2 trăm,4 chục và 3 đơn vị .
 - GV yêu cầu HS đọc số vừa viết được .
 - GV hỏi 243 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?
 - GV tiến hành tương tự với các số : 235, 310 , 240, 411, 205, 252 như trên để HS nắm cách đọc , cách viết và cấu tạo của các số .
Trăm
Chục
Đ vị
Viết
Đọc
2
4
3
243
Hai trăm bốn ba 
2
3
5
235
Hai trăm ba lăm
3
1 
0
310
Ba trăm mười chín 
2
4
0 
240
Hai trăm bốn mươi
4
1
1
411
Bốn trăm mười một 
* Thực hành :
Bài 2 : Mỗi số sau ứng với cách đọc nào ?
Bài 3 : Viết theo mẫu :
 -Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở .
 -GV nhận xét sửa sai . 
3 . Củng cố 
-Yêu cầu HS đọc và viết các số có 3 chữ số .
 544, 805, 872, 927 .
-Về nhà học bài cũ , làm bài tập ở vở bài tập . 
 -Nhận xét đánh giá tiết học . 
 -2 HS lên bảng thực hiện – Làm bảng con. 
111, 112, 113, 114, 115, 116, 117,118, 119,120
129 > 120 126 > 122 
120 < 152 186 =186 
136 = 136 155 < 158
135 > 125 148 >128
 - Có 2 trăm ô vuông .
 - Có 4 chục ô vuông.
 - Có 3 ô vuông .
 -HS lên bảng viết số 24 ... để hỏi về từng việc làm trong vẽ dưới đây . Tự trả lời các câu hỏi ấy .
-Quan sát từng tranh nói về việc làm của 2 bạn nhỏ trong từng tranh .
-Đặt câu hỏi để hỏi về mục đích việc làm của 2 bạn nhỏ . Sau đó tự trả lời các câu hỏi đó .
-Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp theo cặp .
 - GV cho HS thực hành hỏi đáp trước lớp .
3. Củng cố ,dặn dò:
+ Các em vừa học bài gì ?
+ Hãy kể tên các bộ phận của cây ăn quả ?
 -Về nhà học bài, làm bài tập và đặt câu với cụm từ “Để làm gì ?”.Nhận xét tiết học.
- 2 HS thực hiện theo yêu cầu .
 -2 H 
-Kể tên các bộ phận của một cây ăn quả.
- HS quan sát tranh .
 -Gốc cây, ngọn cây, thân cây, cành cây, rễ cây , hoa , quả , lá.
 -HS đọc yêu cầu .
 -HS thảo luận nhóm theo yêu cầu 
+ Nhóm 1,3 : Các từ tả rễ cây : dài, uốn lượn, cong queo, xù xì ...
-Các từ tả cành cây : khẳng khiu , thẳng duột , xum xuê, um tùm, trơ trụi 
-Các từ tả hoa : rực rỡ , tươi thắm, vàng tươi, đỏ rực, trắng tinh 
Nhóm 2, 4 : Các từ tả gốc cây : to, sần sùi, cứng, ôm không xuể, 
 - Các từ tả ngọn cây : cao chót vót, mềm mại, mảnh dẻ, 
 - Các từ tả thân cây : to , thô sáp, nhẵn bóng, xanh thẫm, phủ đầy gai 
- Các từ ngữ tả lá : mềm mại , xanh mướt, xanh tươi, xanh non, tươi tốt 
-Các từ tả quả : chín mọng, to tròn, 
-HS đọc yêu cầu .
-Bạn nhỏ tưới nước cho cây.Bạn trai bắt sâu cho cây.
- 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành hỏi đáp theo yêu cầu của bài.
 Hỏi :Bạn nhỏ tưới nước cho cây để làm gì ?
Đáp : Bạn nhỏ tưới nước cho cây để cây tươi tốt.
Hỏi : Bạn nhỏ bắt sâu cho lá để làm gì ?
Đáp : Bạn nhỏ bắt sâu để bảo vệ cây .
-2 HS nêu .
Nhận xét bổ sung:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Tiết: 3 Toán Tiết: 144
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu 
- Biết cách đọc, viết các số có 3 chữ số 
- So sánh các số có 3 chữ số. Sắp xếp các số có 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lai.
 -Giúp HS củng cố kĩ năng đọc , viết , so sánh số , thứ tự số trong phạm vi 1000.
* Bài 1; 2 (a,b); 3 cột 1; 4.
II. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 . Kiểm tra bài cũ 
 Bài 1 : > , < , = ?
-GV nhận xét ghi điểm . 
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . 
* HD luyện tập :
Bài 1: Viết theo mẫu 
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở bài tập . 
-GV nhận xét sửa sai . 
Bài 2 :Số ?
 + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
 - Gọi HS lên bảng làm.GV nhận xét sửa sai . 
- Yêu cầu HS đọc dãy số . 
Bài 3 : > , < , = ?
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con 
-GV nhận xét sửa sai . 
Bài 4 :Viết các số 875,1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn .
+ Để sắp xếp được thì chúng ta phải làm gì ?
-GV nhận xét sửa sai . 
3 . Củng cố, dặn dò 
+ Nêu các số tròn trăm từ 100à 900.
+ Nêu các số liên tiếp từ 710 à 720 .
-GV nhận xét sửa sai . 
-Về nhà học bài cũ , làm bài tập ở vở bài tập . 
 - HS lên bảng làm bài tập .
 268 > 263 , 536 < 635 , 268 < 281 
 978 > 897 , 301 >285 , 578 = 578 
Viết 
Trăm 
Chục 
 Đvị 
 Đọc số 
116
1
1
6
 Một trămmười sáu 
815
8
1
5
 Tám trăm mười lăm
307
3
0
7
 Ba trăm linh bảy 
475
4
7
5
 Bốn trăm bảy lăm 
900
9 
0
0
 Chín trăm 
802
8
0
2
 Tám trăm linh hai 
 -Điền các số còn thiếu vào chỗ chấm .
a. 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000
b.910,920,930,940,950,960,970,980,990,1000
543 < 590 , 670 < 676 , 699 < 701 
- HS đọc yêu cầu .
- Phải so sánh các số với nhau .
299 , 420 ,875 , 1000 
 -2 HS nêu .
Nhận xét bổ sung:
...
...
...
...
...
...
Tiết: 2 Chính tả Tiết:58
HOA PHƯỢNG
I. Mục tiêu 
- Nge viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
- Làm được bài tập 2a, b.
- H có ý thức rèn chữ viết và viết đúng chính tả.
II. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS lên bảng viết, lớp viết bảng con các từ sau : xâu kim, chim sâu, tình nghĩa, tin yêu, 
 -Nhận xét, sửa sai.Nhận xét chung .
2. Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa .
 * Hướng dẫn viết chính tả :
 -Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết .
 - GV đọc bài, tóm tắt nội dung : Tác giả tả hoa phượng đang thời kì trổ bông .
-Gọi HS đọc bài .
 + Tìm và đọc những câu thơ tả hoa phượng ?
* Luyện viết 
-Yêu cầu HS tìm từ hay viết sai .
 lửa thẫm, mặt trời, chen lẫn, mắt lửa .
* Hướng dẫn cách trình bày:
 +Bài thơ có mấy khổ ? Mỗi khổ có mấy dòng thơ ? Mỗi dòng thơ có mấy chữ ?
 + Các chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ?
 -GV đọc bài lần 2 .
 - GV đọc bài yêu cầu HS viết vào vở .
 - GV đọc lại bài viết. GV thu vở chấm . 
* Hướng dẫn làm bài tập chính tả :
 Bài 2 :Điền vào chỗ trống:
a. s hay x ? 
-Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vở bài tập . 
-GV nhận xét sửa sai . 
3.Củng cố , dặn dò :
 - GV trả vở nhận xét bài viết và sửa sai .
- Về nhà sửa lỗi và viết lại bài .
-HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con . 
-HS theo dõi bài .
-1 HS đọc bài .
- Hôm qua còn lấm tấm
 Chen lẫn màu lá xanh 
 Một trời hoa phượng đỏ . 
-HS tìm từ hay viết sai và nêu .
- Lớp viết vào bảng con .
 -Có 3 khổ thơ . Mỗi khổ có 4 dòng . Mỗi dòng có 5 chữ.
 - Các chữ đầu dòng thơ viết hoa.
 -HS theo dõi .
- HS nghe và viết bài vào vở .
-HS dò bài, sửa lỗi .
-HS đọc yêu cầu . 
-HS lên bảng làm, lớp làm vào vở .
Những chữ cần điền là :
a. xám, sà, sát, xác lập, xoảng, sủi, xi, 
- H lắng nghe và thực hiện tốt yêu cầu
Nhận xét bổ sung:
...
...
...
...
Ngày soạn: 1/4/2010
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2010
Tiết: 1 Tập làm văn Tiết: 29
ĐÁP LỜI CHIA VUI – NGHE TRẢ LỜI CÂU HỎI
I . Mục tiêu 
- Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1).
- Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương
- GDH lòng biết ơn người đã giúp đỡ và chăm sóc mình.
II. Đồ dùng dạy học 
- Tranh minh hoạ SGK, 1 bó hoa tươi.
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 . Kiểm tra bài cũ 
 - GV gọi HS lên thực hành hỏi đáp lời cảm ơn của người khác theo các tình huống của BT1 
 - GV gọi HS đọc bài viết của bài tập 3.
 -GV nhận xét ghi điểm . 
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . 
 * HD làm bài tập :
Bài1:Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau :
a. Khi tặng hoa chúc mừng sinh nhật em .
+ Khi tặng hoa chúc mừng sinh nhật em, bạn em sẽ nói như thế nào ? 
+Em sẽ đáp lại lời chúc mừng của bạn ra sao ?
-GV gọi HS lên bảng đóng vai thể hiện lại tình huống này.
 - GV yêu cầu HS thể hiện 2 tình huống còn lại.
- GVNX tuyên dương những HS sắm vai tốt . 
 Bài 2 : Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi trong chuyện “ Sự tích hoa dạ lan hương”
-GV kể câu chuyện và nêu câu hỏi : 
+ Vì sao cây hoa biết ơn ông lão ?
 +Lúc đầu cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão bằng cách nào ?
 +Về sau cây hoa xin trời điều gì ?
+Vì sao Trời lại cho hoa có mùi hương vào ban đêm ?
- GV yêu cầu HS thực hiện hỏi đáp theo các câu hỏi trên.GV nhận xét sửa sai . 
3 . Củng cố, dặn dò
+ Câu chuyện “ Sự tích hoa dạ lan hương”có ý nghĩa gì ? 
 - Về nhà thực hành đáp lời chia vui và kể lại câu chuyện “ Sự tích hoa dạ lan hương”cho người thân nghe.
 - Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV 
- Đọc tình huống a .
 -Chúc mừng bạn nhân ngày sinh nhật ./ Chúc bạn sang tuổi mới có nhiều niềm vui./ 
 -Mình cảm ơn bạn nhiều./ Tớ rất thích những bông hoa này , cảm ơn bạn nhiều lắm./ 
 - 2 HS thực hiện trước lớp.
 - 2 HS ngồi cạnh nhau thể hiện.
-Vì ông lão đã cứu sống cây hoa và hết lòng chăm sóc nó .
 -Cây hoa nở những bông hoa thật to và lộng lẫy để tỏ lòng biết ơn ông lão.
 -Cho nó đổi vẻ đẹp thành hương thơm để mang lại niềm vui cho ông lão.
 -Vì ban đêm là lúc yên tĩnh , ông lão không làm việc có thể thưởng thức hương thơm của hoa.
- Từng cặp thực hành hỏi đáp các câu hỏi trên .
- Ca ngợi hoa dạ lan hương biết cách bày tỏ lòng biết ơn thật cảm động với người đã cứu sống chăm sóc nó .
- H lắng nghe và thực hiên tốt yêu cầu.
Nhận xét bổ sung:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Tiết: 2 Toán Tiết: 145
MÉT
I. Mục tiêu 
- Biết mét là một đơn vi đo độ dài, biết đọc, viết,kí hiệu đơn vị mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: dm, cm. làm được các phép tính có kèm theo đơn vị đo độ dài mét. Ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản
- H tích cực hoạt động thực hành làm bài tập.
* Bài 1, 2, 4.
II. Đồ dùng dạy học 
-Thước mét.Phấn màu.
III . Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 . Kiểm tra bài cũ 
 * >, < , = ?
-GV nhận xét ghi điểm . 
-Nhận xét chung . 
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . 
* Giới thiệu mét (m)
-GV đưa ra 1 chiếc thước mét , chỉ cho HS thấy rõ vạch 0 , vạch 100 và giới thiệu : Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét.
 - GV vẽ đoạn thẳng dài 1m lên bảng và giới thiệu : Đoạn thẳng này dài 1 mét.
 - Mét là đơn vị đo độ dài . 
- Mét viết tắt là “m”
 - GV yêu cầu HS dùng thước loại 1 dm để đo độ dài đoạn thẳng trên.
 + Đoạn thẳng trên dài mấy đềximét ?
 -GV giới thiệu:1 m bằng 10 dm và viết là : 1 m = 10 dm
 - GV yêu cầu HS quan sát thước mét 
 + 1 mét dài bằng bao nhiêu xentimét ?
 - GV viết lên bảng : 1 m = 100 cm. 
 * Luyện tập , thực hành : 
 Bài 1 :Số ?
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con . 
 Bài 2 :Tính (phiếu)
-GV nhận xét sửa sai . 
Bài 4 : Điền cm hoặc m vào chỗ chấm thích hợp .
 + Muốn điền đúng các em phải ước lượng độ dài của vật được nêu .
3 . Củng cố, dặn dò: Hỏi tựa 
 + 1 m bằng bao nhiêu đêximét ?
 + 1 m bằng bao nhiêu xentimét ?
- Nhận xét tiết học.
 - 2 HS lên bảng làm bài tập . 
 367 > 278 278 < 280
 589 = 589 800 >798 
- HS quan sát.
- HS đọc và viết bảng con .
- 3 - 5 HS lên bảng thực hành đo.
 -10 dm.
- H đọc
 -1 m = 100 cm.
 - HS đọc : 1 mét bằng 100 xentimét.
 - HS quan sát và theo dõi.
 1dm = 10 cm , 100cm = 1m 
 1m = 100 cm , 10 dm = 1m
17 m + 6m = 23 m ; 15 m - 6 m = 9 m 
8 m + 30 m = 38 m; 38 m - 24 m = 14m
47m +18m = 65 m ; 74m - 59 m = 15 m 
- HS đọc yêu cầu .
a. Cột cờ trong sân trường cao 10 m .
b. Bút chì dài 19cm .
c. Cây cau cao 6 m .
d . Chú tư cao 165 cm .
-Mét.
 -Bằng 10 dm.
 -Bằng 100 cm.
Nhận xét bổ sung:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO_AN_LOP_2_TUAN_29.doc