A/ Mục tiêu : Học xong bài này , HS biết :
- Cách thức hợp tác với những người xung quanh và ý nghĩa củ việc hợp tác .
- Hợp tác với những người xung quanh trong học tập , lao động , sinh hoạt hằng ngày .
- Đồng tình với những người biết hợp tác với những người xung quanh và không đồng tình với những người không biết hợp tác với những người xung quanh .
*GDKNS: KN Hợp tác ; KN Ra quyết định.
B/ Tài liệu , phương tiện : Phiếu học tập cá nhân cho hoạt động 3 , tiết 2
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN :17 THỨ HAI 19/12/2011 -TẬP ĐỌC:Ngu cơng xã Trịnh Tường -TỐN:Luyện tập chung -ĐẠO ĐỨC:Hợp tác với những người xung quanh . -LỊCH SỬ :Ơn tập học kì I -CHÀO CỜ THỨ BA20/12/2011 -CHÍNH TẢ:Người mẹ của 51 đứa con -TỐN:Luyện tập chung -KHOA HỌC:Ơn tập học kì I -TLV :Ơn tập về viết đơn . -KĨ THUẬT: Thưc ăn nuôi ga THỨ TƯ 21/12/2011 -LTVC:Ơn tâp về từ và cấu tạo từ . -ÂM NHẠC:(GV chuyên) -TỐN:Giới thiệu máy tính bỏ túi -ĐỊA LÝ:Ơn tập -THỂ DỤC :(GV chuyên) THỨ NĂM 22/12/2011 -TẬP ĐỌC :Ca dao về lao động sản xuất -MĨ THUẬT:(GV chuyên) -TỐN:Sử dụng máy tính bỏ túi để giải tốn tỉ số phần trăm -KỂ CHUYỆN:Kể chuyện đã nghe đã đọc -THỂ DỤC :(GV chuyên) THỨ SÁU 23/12/2011 -LTVC:Ơn tập về câu -KHOA HỌC:Kiểm tra học kì I -TỐN:Hình tam giác -TLV:Trả bài văn tả người -SHL Thứ 2 ngày 19 tháng 12 năm 2011 -ĐẠO ĐỨC: Tiết 17 Bài : HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH ( Tiết 2 ) A/ Mục tiêu : Học xong bài này , HS biết : - Cách thức hợp tác với những người xung quanh và ý nghĩa củ việc hợp tác . - Hợp tác với những người xung quanh trong học tập , lao động , sinh hoạt hằng ngày . - Đồng tình với những người biết hợp tác với những người xung quanh và không đồng tình với những người không biết hợp tác với những người xung quanh . *GDKNS: KN Hợp tác ; KN Ra quyết định. B/ Tài liệu , phương tiện : Phiếu học tập cá nhân cho hoạt động 3 , tiết 2 .Thẻ màu dùng cho hoạt động 3 ,tiết 1 . C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ hỗ trợ HĐ1. KTBC: 5’ -Vì sao phải hợp tác với những người xung quanh? - Em đã làm những việc gì mà đã phải phối hợp với những người xung quanh? HĐ2. Bài mới:- a/Giới thiệu bài : 1’-Hợp tác với những người xung quannh b/Luyện tập thực hành :28’ Bài tập 3 , SGK .(hs TB-Y )11’ *Mục tiêu :- HS biết nhận xét 1 số hành vi việc làm có liên quan đến việc hợp tác với những người xung quanh . *Cách tiến hành: - Yêu cầu Các nhóm thảo luận . -Đại diện từng nhóm lên trình bày.Các nhóm khác bổ sung ý kiến. -GV kết luận : +Tình huống a ø đúng +.tình uống b chưa đúng . Xử lý tình huống trong BT4, SGK .11’ *Mục tiêu :HS biết xử lý một số tình huống có liên quan đến hợp tác các người xung quanh . *Cách tiến hành : -GV cho các nhóm thảo luận để làm bài tập -Cho HS làm việc theo nhóm . -Cho đại diện các nhóm trình bày , cả lớp nhận xét , bổ sung. - GV kết luận :.. Bài tập 5- SGK .(hs K-G ) 10’ *Mục tiêu :- HS biết xây dựng kế họach hợp tác với những người xung quanh trong các công việc hằng ngày . *Cách tiến hành: -GV cho HS tự làm BT 5. -Cho trao đổi cặp . -GV YC HS trình bày dự kiến sẽ hợp tác với những người xung quanh . -GV nhận xét về các dự kiến của HS. *Hoạt động nối tiếp ø: 3’ -GV nhận xét tiết học. Cần biết phối hợp với những người xung quanh khi cần. _Dặn học sinh xem trước bài :Em yêu quê hương . 2 HS trả lời . -HS lắng nghe. - Thảo luận cặp của BT3. -Đại diện từng nhóm lên trình bày, HS khác bổ sung ý kiến . -HS lắng nghe. - Các nhóm thảo luận . - HS làm việc theo nhóm . -Đại diện từng nhóm lên trình bày, HS khác bổ sung ý kiến . -HS lắng nghe. -HS làm việc cá nhân . -Trao đổi cặp . - HS trình bày dự kiến sẽ hợp tác với những người xung quanh . - HS lắng nghe. -HSY-HSHN HSKG _HSKG TẬP ĐỌC:Tiết 33: NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG I.- Mục tiêu: .- Hiểu nội dung bài văn: Ca ngợi ơng Lìn cần cù sáng tạo , dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng ,làm thay đổi cuộc sống cả thơn . - Đọc đúng các từ ngữ, câu đoạn khó. Biết ngắt, nghỉ đúng chỗ.Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. - GDHS yêu quê hương và yêu quí con người lao động. * GDBVMT (Khai thác gián tiếp) : GV liên hệ : Ơng Phàn Phù Lìn xứng đáng được Chủ tịch nước kheo ngợi khơng chỉ vì thành tích giúp đỡ bà con thơn bản làm kinh tế giỏi mà cịn nêu tấm gương sáng về bảo vệ dịng nước thiên nhiên và trồng cây gây rừng để giữ gìn mơi trường sống tốt đẹp. -HSHN:Đọc đúng đoạn 1. II.- Đồ dùng dạy học: GV :- Tranh minh hoạ. Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc diễn cảm. III.- Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ hỗ trợ -HĐ 1/ Kiểm tra bài cũ :4’2HS đọc và trả lời câu hỏi bài Thầy cúng đi bệnh viện H: Cụ Uùn làm làm nghề gì? H: Khi mắc bệnh, cụ đã tự chữa bằng cách nào? Kết quả ra sao? -GV nhận xét, ghi điểm HĐ 2/Bài mới: a) Giới thiệu bài: 1’ b) . Luyện đọc:9’ -Cho 1HS khá (giỏi) đọc cả bài. Chia đoạn: 4 Đoạn. * Đoạn: Từ đầutrồng lúa * Đoạn2: Con nước nhỏ như trước nữa. * Đoạn3: Muốn có nước Trịnh Tường * Đoạn4: Còn lại - Cho HS đọc nối tiếp lần 1 - Luyện đọc từ ngữ khó: Bát Xát, ngỡ ngàng, ngoằn ngoèo, Phìn Ngan. -Cho HS đọc nối tiếp lần 2 -Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ. - HS đọc theo cặp.GV gọi hs yếu đọc. GV nói cách dọc : cần nhấn giọng các từ ngữ: ngỡ ngàng, vắt ngang, bốn cây số, giữ rừng, hai trăm triệu. - GV đọc diễn cảm toàn bài một lần. c/Tìm hiểu bài 9’ Đoạn1: H: Ôâng Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về thôn? Đoạn2: H: Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đã đổi thay như thế nào? Đoạn3: H: Ôâng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ dòng nước?( Ơng nghĩ là phải trồng cây. Oâng lặn lội đến các xã bạn học cách trồng cây thảo quả và hướng dẫn cho bà con cùng làm.) Đoạn4: H: Câu chuyện giúp em hiểu gì?( Ơng Lìn là người lao đôïng cần cù, thông minh, sáng tạo.) d/ . Đọc diễn cảm:10’ -Gọi HS dọc nối tiếp từng đoạn vànêu cách đọc. GV đưa bảng phụ đã chép đoạn1 . GV đọc mẫu đoạn 1 . Gọi HS thi đọc diễn cảm. GV nhận xét , khen những HS đọc hay. * Hoạt động nối tiếp:3’ H: Qua bài văn tác giả ca ngợi điều gì? GV liên hệ GDBVMT -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài văn -Đọc trước bài Ca dao về lao động sản xuất 2HS đọc và trả lời -HS lắng nghe. - 1HS đọc, lớp đọc thầm - HS dùng bút chì đánh dấu đoạn trong SGK. - HS đọc đoạn nối tiếp. - HS đọc từ ngữ khó đọc -1HS đọc chú giải, 1HS giải nghĩa từ -2 HS ngồi cùng bàn đọc cho nhau nghe. -HS chú ý lắng nghe. 1HS đọc to, lớp đọc thầm _HS trả lời. -1 HS đọc to, lớp đọc thầm. HS trả lời. -1HS đọc to, lớp đọc thầm. 1HS đọc to, lớp đọc thầm. -4 Hsđọc và nêu. Nhiều HS luyện đọc đoạn - HS nghe. - 3-4 HS thi đọc diễn cảm . - Lớp nhận xét . -.Ca ngợi ơng Lìn cần cù sáng tạo , dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng ,làm thay đổi cuộc sống cả thơn . -HSHN: Đọcđúng đoạn 1 -HSY trả lời HS TB -HSK -HSKG -HS KG -TỐN:Tiết 81 LUYỆN TẬP CHUNG I– Mục tiêu :Giúp HS : -Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài tốn liên quan đến tỉ số phần trăm . -Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm và thực hiện các phép tính với số thập phân . -Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán . *HSHN:Làm được bài tập 1. II- Đồ dùng dạy học :SGK,giấy khổ to .Bảng phụ . IIICác hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HĐ hỗ trợ HĐ1–Kiểm tra bài cũ : 5’ -Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số ? -Nêu cách tìm 1 số phần trăm của 1 số ? -Nêu cách tìm 1 số biết 1 số phần trăm của nó? - Nhận xét. HĐ2 – Bài mới : a– Giới thiệu bài : 1’ b-Luyện tập : 29’ Bài 1 a: Tính :(hs TB-Y ) - Yêu cầu Hs đặt tính rồi tính ở vở nháp, ghi Kquả vào vở ,3 HS lên bảng trình bày . - Nhận xét ,sửa chữa . a) 216,72 : 42 = 5,16 Bài 2b : Tính : (hs TB-K ) b) 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,345 : 2 = 8,16 : 4,8 – 0,1725 = 1,7 – 0,1725 . = 1,5275. Bài 3 : (hs Giỏi ) - Gọi 1HS đọc đề . - Muốn biết từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số dân của phường đó tăng thêm bao nhiêu phần trăm ta phải biết gì ? - Cho HS thảo luận theo cặp , đại diện 1 cặp lên bảng trình bày - Nhận xét,sửa chữa . a) Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số người tăng thêm là : 15875 – 15625 = 250 (người ) Tỉ số % số dân tăng thêm là : 250 : 15625 = 0,016 . 0,016 = 1,6% . b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số người tăng thêm là : 15875 x 1,6 : 100 = 254 (người ) Cuối năm 2002 số dân của phường đó là 15875 + 254 = 16129 (người) ĐS: a) 1,6% b) 16129 người *–Hoạt động nối tiếp :4’ - Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta làm thế nào ? - Nêu cách tính 1 số % của 1 số ? - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập chung - HS 1 trả lời . -HS 2 trả lời . -HS 3 trả lời - HS nghe . - HS nghe . - HS làm bài . - HS làm bài . -HS nêu - HS đọc đề . - Ta phải biết số dân tăng thêm từ cuối năm 2000 đến cuói năm 2001 - Từng cặp thảo luận cách giải . - HS trình bày. - HS nêu . - HS nêu . - HS nghe . HSY-HSHN HSTB+K -HSG sửa bài -LỊCH SỬ : Tiết 17-ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I. I. MỤC TIÊU Giúp HS: - Lập bảng thống kê các sự kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu từ năm 1945 đến năm 1954 dựa theo nội dung các bài đã học. - Tóm tắt được các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong giai đoạn 1945-1954. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bản đồ hành chính Việt Nam. - Các hình minh họa trong SGK. - Lược đồ các chiến dịch Việt Bắc 1947, Biên giới 1950, Điện Biên Phủ 1954. - Các bông hoa ghi câu hỏi gài lên cây cảnh. - Phiếu học tập của HS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNGCỦA HS HĐ HT HĐ1. Kiểm tra bài cũ: 4’ - GV gọi 2 HS lên bảng hỏi và yêu cầu trả lời các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét và cho điểm HS. HĐ2/Bài mới: a/ Giới thiệu bài :1’ Ơn tập b/Hướng dẫn ... ’ -Cho HS kể chuyện theo cặp , trao đổi về chi tiết , ý nghĩa chuyện . GV quan sát cách kể chuyện của HS , uốn nắn, giúp đỡ HS. -Thi kể chuyện trước lớp , đối thoại cùng các bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện GV liên hệ GDBVMT -GV nhận xét , tuyên dương. *Hoạt động nối tiếp :2’Về nhà kể chuyện cho người thân , chuẩn bị trước cho tiết kể chuyện tuần sau : Chiếc đồng hồ . -2 HS kể chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình . -HS lắng nghe. Hs đọc đề bài . - HS nêu yêu cầu của đề bài . - HS theo dõi trên bảng . - HS đọc gợi ý . - HS nói tên câu chuyện mình sẽ kể . - HS dựa vào gợi ý ,lập dàn ý sơ lược câu chuyện mình sẽ kể . -HS kể chuyện theo cặp , trao đổi về chi tiết , ý nghĩa chuyện . -HS thi kể chuyện trước lớp , đối thoại cùng các bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện. -Lớp nhận xét , bình chọn . -HS lắng nghe. -HSHN: Kể được 1 câu chuyện theo ý thích Thứ 6 ngày 23 tháng 12 năm 2011 -LTVC:Tiết 34: ÔN TẬP VỀ CÂU I.- Mục tiêu: -Nắm vững được những kiến thức đã học về các kiểu câu: câu hỏi ,câu kể câu cảm, câu khiến, dấu hiệu nhận biết các kiểu câu đó. - Biết xác định thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ của câu, phân loại các kiểu câu . - Giáo dục HS dùng từ ngữ đúng , chính xác khi nói và viết . HSHN: Làm được bài tập 1 II.- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn mẫu chuyện Quyết định độc đáo III.- Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐHT HĐ1/Kiểm tra bài cũ :4’- Kiểm tra 2 HS (làm lại BT1, BT3 tiết trước) - GV nhận xét + cho điểm HĐ/2 Bài mới: a) Giới thiệu bài: 1’-Ôân tập về câu b) Luyện tập: * Hướng dẫn HS làm bài tập1(hs TB-Y )14’ - Cho HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giao việc: + Các em tìm trong câu chuyện vui 4 câu: một câu hỏi, một câu kể, một câu cảm, một câu khiến. +Nêu dấu hiệu nhận biết mỗi kiểu câu - Cho HS làm bài - Cho HS trình bày kết quả - GV nhận xét và chốt lại kết đúng: +câu hỏi : dấu hiệu nhận biết là dấu chấm hỏi +câu kể: dấu hiệu nhận biết là dấu chấm cuối câu. +câu cảm: dấu hiệu nhận biết là dấu chấm than. +câu khiến: câu có nội dung là lời đề nghị, yêu cầu. Hướng dẫn HS làm BT2 (hs K-G )15’ - Cho HS đọc yêu cầu của BT2 + đọc mẫu chuyện -Cho HS làm việc -GV nhận xét + chốt lại kết quả đúng (GV đưa bảng phụ đã kẽ bảng phân loại đúng lên) * Hoạt động nối tiếp :2’ -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà ghi lại bảng phân loại vào vở - Chuẩn bị bài sau : ôn tập về môi trường -2HS lên bảng. - HS lắng nghe. -1HS đọc to, cả lớp đọc thầm. -HS làm bài cá nhân -Một số HS phát biểu ý kiến. -1HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - HS làm việc cá nhân. - Một số HS phát biểu -Lớp nhận xét -HS theo dõi trên bảng phụ HSHN HSKG -HSKG KHOA HỌC :Tiết34- KIỂM TRA HỌC KÌ I (Theo đề kiểm tra của tổ ) -TỐN:Tiết 85 HÌNH TAM GIÁC I. Mục tiêuGiúp HS : -Nhận biết được đặc điểm của hình tam giác có : ba cạnh ,ba đỉnh ,ba góc . -Phân biệt được 3 dạng hình tam giác . -Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng )của tam giác . HSHN:Làm được bài tập số1 II- Đồ dùng dạy học :-Mô hình các hình tam giác như SGK . -Phấn màu , thước kẻ ,êke . IIICác hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ HT HĐ1/ Kiểm tra bài cũ : 5’-2HS -Kể tên các loại góc mà em đã học ? -Hãy nêu mối quan hệ giữa các góc với góc vuông? - Nhận xét. HĐ2/Bài mới : a– Giới thiệu bài : 1’ b–Tìm hiểu bài :28’ * 1 : Giới thiệu đặc điểm hình tam giác và các dạng hình tam giác -GV gắn mô hình HTG lên bảng . +Tam giác ABC có mấy cạnh , mấy đỉnh ? +Hãy nêu tên các góc của tam giác (tên đỉnh và các cạnh tạo thành ) -GV treo mô hình 3 tam giác như SGK . +Nêu đặc điểm các góc của hình tam giác ? * 2 : Giớ thiệu đáy ,đường cao và chiều cao của HTG . -GV vẽ 1 TG có 3 góc nhọn ,y/c HS dưới lớp vẽ ra giất nháp -Gọi 1 HS lên vẽ 1 đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC . -Đường thẳng qua A vuông góc với BC cắt BC tại H còn gọi là gì ? -Hãy nêu mối quan hệ giữa AH và BC ? -Giới thiệu trong hình vẽ TG ABC gọi BC là đáy ,AH là đường cao tương ứng với đáy BC .Độ dài AH là chiều cao . -GV treo hình vẽ có đường cao . -Y/c HS xác định đường cao tương ứng với đáy BC trong từng tam giác . -Nêu vị trí của đường cao trong từng tam giác . 3/ Thực hành : Bài 1:Đọc đề bài .(hs TB-Y ) -Y/c HS làm bài vào vở . -Gọi 3 HS đọc bài làm ,HS dưới lớp đổi chéo vở kiểm tra . Bài 2:GV vẽ hình lên bảng . -Y/c HS vẽ hình rồi làm bài vào vở ,gọi 3 HS lên bảng làm . -Nhận xét ,sửa chữa . –Hoạt động nối tiếp :3’ -Nêu các đặc điểm của tam giác ? -Phân biệt đường cao và chiều cao của tam giác ? - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau :Diện tích tam giác . -góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹc. -Góc nhọn bé hơn góc vuông ,góc vuông bé hơn góc tù ,góc bẹt bằng 2 lần góc vuông . -HS nghe. -HS theo dõi . +3 cạnh , 3đỉnh . +Góc đỉnh A,cạnh AB và AC . Góc đỉnh B ,cạnh BC ,BA. Góc đỉnh C ,cạnh CA ,CB -HS quan sát . +TG (1) có 3 góc nhọn . +TG (2) có 1 góc tù và 2 góc nhọn . +TG (3) có 1 góc vuông và 2 góc nhọn . - HS vẽ vào giấy nháp . -1HS lên bảng vẽ cả lớp vẽ vào giấy nháp . -Đường cao AH . -AH vuông góc với BC . -HS nghe . -HS quan sát . +TG 1:AH là đường cao ứng với đáy BC +TG 2:AK là đường cao ứng với đáy BC. -TG3: AB là đường cao ứng với đáy BC -HS đọc đề . -HS làm bài . -3HS nêu kết quả ,cả lớp đổi chéo vở kiểm tra . -HS theo dõi . -HS làm bài . -HS đọc đề toán . +Cách 1: đếm số ô vuông của các hình . +Cách 2:Cắt rồi đặt chông lên nhau . -HS nêu . -HS nêu . HSHN HSHN -TLV:Tiết 34) TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI I / Mục đích yêu cầu : -Nắm được yêu cầu của bài văn tả người theo đề đã cho : bố cục , trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết , cách diễn đạt , trình bày . - Biết tham gia sửa lỗi chung , biết sửa lỗi thầy ( cô ) yêu cầu chữa trong bài viết của mình , tự viết 1 đoạn cho hay hơn . -HSHN : Sửa được những lỗi viết sai II / Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi 4 đề bài của tiết tả người ( kiểm tra viết ) , 1 số lỗi điển hình cần chữa chung trước lớp : dùng từ , đặt câu III / Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐHT HĐ1/ Kiểm tra bài cũ : 4’- Kiểm tra vở , chấm điểm đơn xin được học môn tự chọn . HĐ2/ Bài mới : a / Giới thiệu bài :1’-Trả bài viết về tả người. b/ : Nhận xét chung về kết quả làm bài :12’ a/ GV nhận xét về kết quả làm bài : -GV treo bảng phụ đã viết sẵn đề bài kiểm tra . +Đề bài thuộc thể loại gì ? nội dung trọng tâm ? + Lưu ý những điểm cần thiết về bài văn tả người . -GV nhận xét kết quả bài làm . +Ưu điểm : Về nội dung ., về hình thức trình bày .+Khuyết điểm : Về nội dung về hình thức trình bày . -Hướng dẫn chữa 1 số lỗi điển hình về ý , diễn đạt : +GV đưa bảng phụ đã ghi sẵn 1 số lỗi điển hình và hướng dẫn HS sửa lỗi . +GV cho HS nhận xét và lần lượt chữa từng lỗi . -GV chữa lại bằng phấn màu . b/ GV thông báo điểm số cụ thể . *c/ Trả bài và hướng dẫn HS chữa bài : 16’ -GV trả bài cho học sinh . +Cho HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi . +GV đọc 1 số đoạn văn hay , bài văn hay . -Cho HS thảo luận , để tìm ra cái hay , cái đáng học của đoạn văn , bài văn vừa đọc . -Cho HS viết lại 1 đoạn văn hay trong bài làm -Cho HS trình bày đoạn văn đã viết lại . -Nhận xét *Hoạt động nối tiếp ø : 3’ -GV nhận xét tiết học . -Về nhà viết lại nếu những bài viết chưa đạ , ôn tập để chuẩn bị thi HK I -2 HS nộp vở . -HS lắng nghe. -HS đọc thầm lại các đề bài -Thể loại miêu tả , tả cảnh . -HS lắng nghe. -HS theo dõi . -1 số HS lên bảng chữa , lớp tự chữa trên nháp. -HS nhận xét . -Nhận bài . -Đọc lại bài của mình , tự chữa lỗi .Đổi bài bạn để soát lỗi . -HS lắng nghe. -HS thảo luận , để tìm ra cái hay , cái đáng học của đoạn văn , bài văn . -Làm việc cá nhân . -Đọc bài viết của mình . -HS lắng nghe. -HSHN : Sửa được những lỗi viết sai Sinh hoạt lớp tuần 17 I. Mục tiêu : - Giúp học sinh nhận thấy những ưu, khuyết điểm của mình trong tuần để có hướng phấn đấu ở tuần sau. Học sinh nắm được nội dung công việc tuần tới. - Học sinh sinh hoạt nghiêm túc, tự giác. - Có ý thức tổ chức kỉ luật. II-Đánh giá nhận xét tuần 16 1. Giáo viên nhận xét tình hình tuần 16 * Nề nếp: Học sinh đi học chuyên cần, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn, khẩn trương. Học sinh có ý thức giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ. -Sinh hoạt 15 phút đầu giờ nghiêm túc, có chất lượng, biết kiểm tra, dò bài lẫn nhau thường xuyên. * Học tập : Đa số các em học và chuẩn bị bài đầy đủ trước khi tới lớp. * Các hoạt động khác : Tham gia các hoạt động của nhà trường đầy đủ. 2-Kế hoạch tuần 17 - Tiếp tục duy trì tốt nề nếp. Đi học chuyên cần, đúng giờ. - Học và làm bài đầy đủ khi tới lớp, chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Tiếp tục thi đua học tốt giành nhiều điểm 10 - Tiếp tục rèn chữ viết, giữ vở sạch đẹp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp. - Tiếp tục đóng góp các khoản tiền qui định của nhà trường. - Tích cực ôn tập thi học kì I. 4. Củng cố : - Gọi 1 số học sinh nhắc lại công việc tuần tới. - Giáo viên nhận xét. 5. Dặn dò : Thực hiện tốt công tác tuần tới.
Tài liệu đính kèm: