KĨ THUẬT
NẤU CƠM (T2)
I.Mục tiêu:
HS cần phải:
- Biết cách nấu cơm.
- Có ý thứca vận dụng kiến yhức đã học để nấu cơm giúp gia đình.
II.Đồ dùng dạy học :
Gạo tẻ, nồi nấu cơm, bếp nấu,.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A.ổn định tổ chức:
B.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
C.Bài mới:
1 Giới thiệu bài:
2 Bài giảng ( Tiếp)
tuần 8 Chiều Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009 Tiết 8: kĩ thuật Nấu cơm (t2) I.Mục tiêu: HS cần phải: Biết cách nấu cơm. Có ý thứca vận dụng kiến yhức đã học để nấu cơm giúp gia đình. II.Đồ dùng dạy học : Gạo tẻ, nồi nấu cơm, bếp nấu,.... III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: A.ổn định tổ chức: B.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS C.Bài mới: 1 Giới thiệu bài: 2 Bài giảng ( Tiếp) *) Hoạt động 3: Tìm hiểu cách nấu cơm bằng nồi điện: - Yêu cầu Hs nhắc lại nội dung đã học ở tiết1 - Yêu cầu HS so sánh nguyên liệu và dụng cụ cần chuẩn bị để nấu cơm bằng nồi điện với nấu cơm bằng bếp đun. ? Em hãy nêu cách nấu cơm bằng nồi điện , cách nấu cơm này có gì giồng và khác với cách nấu cơm bằng bếp đun? *) Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập - Dựa vào câu hỏi để đánh giá kết quả học tập của HS: ? Có mấy cách nấu cơm? ? Gia đình em thường nấu cơm bằng cách nào? Em hày nêu cách nấu cơm đó? - Nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS. - 1-2 HS nhắc lại - HS đọc mục 2 và quan sát hình 4- SGK + Giống nhau: Cùng phải chuẩn bị gạo, nước sạch, rá và chậu đẻ vo gạo. + Khác nhau: Dụng cụ nấu và nguồn cung cấp nhiệt khi nấu. - HS : Cho gạo đã vo sach vào nồi, cho nước vào nồi nấu cơm , san gạo đều trong nồi, lau khô đít nồi, đậy nắp cắm điệnvà bật công tăc ( nấc Cook ).... - 1-2 HS lên bảng thực hiện thao tác chuẩn bị và các bước nấu cơm bằng nồi cơm điện. - HS trả lời theo kiến thức năm được. IV.Củng cố dặn dò: Gv nhận xét ý thức học tập của HS. Hướng dẫn HS về nhà áp dụng tốt bài học để giúp đõ bố mẹ nấu cơm và chuẩn bị trước bài giờ sau. Tiếng Việt Tiết 36 : ễN đọc: kì diệu rừng xanh I. Mục tiờu - Rốn kỹ năng đọc cho học cho học sinh thụng qua bài Kỡ diệu rừng xanh - Học sinh đọc trụi lưu loỏt, biết cỏch diễn cảm với giọng tả nhẹ nhàng, cảm xỳc ngưỡn mộ trước vẻ đẹp của rừng. II. Đồ dựng Dạy- Học III. Cỏc hoạt động Dạy- Học Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xột cho điểm. C. Dạy bài ụn: Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch , yờu cầu tiết dạy Hướng dẫn HS luyện đọc. - GV nhận xột và hướng dẫn học sinh đọc - GV đi tới cỏc nhúm quan sỏt hướng dẫn cỏc nhúm đọc cũn yếu.. - GV nhận xột đỏnh giỏ ghi điểm IV.Củng cố , dặn dũ: - Gv nhận xột tiết học - Dặn HS về luyện đọc - Hỏt - 2 HS đọc diễn cảm bài Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trờn sụng Đà - Lớp nhận xột - 1 HS khỏ đọc lại toàn bài Kỡ diệu rừng xanh - 1 em nhắc lại nội dung bài - 1,2 học sinh nờu lại cỏch đọc và giọng đọc của bài - Lớp nhận xột bổ sung. - 3 HS đọc diễn cảm nối tiếp 3 đoạn. - Lớp nhận xột. - HS luyện đọc theo nhúm 3 - Cỏc nhúm thi đọc diễn cảm trước lớp. - Cỏc nhúm nhận xột lẫn nhau - Lớp bỡnh chọn nhúm đọc hay nhất, bạn đọc diễn cảm hay nhất hay nhất. - 1 HS đọc diễn cảm lại bài 1lượt - 1 HS nhắc lại cỏch đọc bài này cho đỳng ,hay - 1 HS nhắc nội dung bài - HS về nhà đọc luyện đọc diễn cảm nhiều lần nhiều lần toán Tiết 29 luyện giải toán I. Mục tiờu: Củng cố cho HS - Kỹ năng nhận biết đặc điểm của số thập phõn khi viết thờm chữ số 0 vào bờn phải phần thập phõn hoặc bỏ chữ số 0 ( nếu cú) ở tận cựng bờn phải chữ số thập phõn đú thỡ giỏ trị của chữ số thập phõn khụng thay đổi. II. Đồ dựng Dạy - Học - Bảng nhúm III. Cỏc hoạt động Dạy - Học A. Ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ: 2 em lờn bảng - GV nhận xột đỏnh giỏ C. Luyện tập. 1. Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu tiết học 2. Hướng dẫn LT. Bài 1:Viết số thập phõn dưới dạng gọn hơn a. 38,500 = 19,100 = . 17,0300 = 800,400 = 20,0600 = 203,7000 = - GV nhận xột cho điểm. Bài 2:Viờt thành số cú 3 chữ số ở phần thập phõn.( theo mẫu) a.7,5 = 7,500 2,1 = 4,36 = b.60,3 = 1,04 = 72 = - GV nhận xột đỏnh giỏ. Bài 3. Đỳng ghi Đ sai ghi S a. 0,2 = b. 0,2 = c. 0,2 = c. 0,2 = - GV chấm bài , nhận xột. Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng:viết dưới dạng số thập phõn là: A. 0,6 B. 0,006 C. 0,006 D. 6,00 IV. Củng cố dặn dũ: - GV nhắc lại ND bài, - NX tiết học - Hỏt Viết số thớch hợp vào chỗ chấm a. 2,1m = dm 9,75m = cm b. 4,5m = dm 4,2m =..cm - Lớp nhận xột - HS nờu yờu cầu bài tập. - HS làm bài tập vào vở. - 2 HS lờn bảng. - Lớp nhận xột bổ sung. - 1 HS nờu yờu cầu bài tập - HS làm bài vào vở , 2 HS làm bảng nhúm. - HS trỡnh bày bài lờn bảng , lớp nhận xột - HS nờu yờu cầu bài tập. - HS thảo luận làm bài theo nhúm - Đại diện nhúm trỡnh bày bài, lớp nhận xột. - 1 HS đọc YC bài tập - HS làm bài vào vở. - 1 HS lờn bảng , lớp nhận xột - HS về ụn bài. sáng Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009 toán Tiết 37: So sánh số thập phân I-Mục tiêu: Giúp học sinh : -Biết so sánh hai số thập phân với nhau -áp dụng so sánh 2 số thập phân để sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn ,hoặc từ lớn đến bé. II-Chuẩn bị: -Bảng phụ III-Các hoạt động day học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1-ổn định lớp -HS hát 2-Kiểm tra: -Gọi 2 HS lên bảng làm BT 4,chấm vở vài em 3-Bài mới: a-Giới thiệu bài: b- Hướng dẫn tìm cách so sánh 2 số thập phân có phần nguyên khác nhau: - Giáo viên nêu bài toán (s.g.k) -1 HS đọc lại bài toán ,trao đổi để tìm cách so sánh 8,1m và 7,9 m -Gọi HS nêu cách so sánh của mình *so sánh luôn 8,1m> *đổi ra dm để so sánh 8,1m =81 dm; 7,9m =79 dm. vì 81dm > 79dm nên 8,1m > 7,9m -giáo viên nhận xét cách so sánh h.s nêu.sau đó hướng dẫn làm lại như s.g.k so sánh 8,1m và 7,9 m ta có thể viết 8,1m =81dm 7,9m =79d ta có : 81dm >79dm tức là 8,1m >7,9m. ?em hãy so sánh 8,1 và 7,9. –học sinh nêu 8,1 > 7,9 ?so sánh phần nguyên của 8,1và 7,9? -phần nguyên 8 > 7 -Dựa vào kết quả trên hãy nêu nhận xét -số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn c,hướng dẫn so sánh 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau -G.V nêu bài toán (s.g.k) -HS nghe và nhớ yêu cầu của bài ?Dựa vào kết luận trêncó thể so sánh 35,7và 35,698? -không thể so sánh được vì phần nguyên của hai số bằng nhau . ?Vậy có cách nào để so sánh được -Đổi ra đơn vị khác để so sánh so sánh 2 phần thâp phân với nhau -GV nhận xét và yêu cầu học sinh so sánh phần thập phân của hai số -HS nêu cách so sánh trước lớp -GV giới thiệu cách so sánh như s.g.k ta thấy 35,7và 35,698có phần nguyên bằng nhau nên ta so sánh phần thập phân -phần thậ phân của 35,698m là 698/1000 và =698mm mà 700m>698m do đó 35,7 > 35,698. -1 HS lên chỉ bảng và đọc các phân số thập phân trên tia số và đọc các số thập phân trên tia số -Từ kết quả trên em hãy so sánh 35,7 và 35,698? ?Hãy so sánh hàng phần mười 2 số đó và nêu nhận xét? -hàng phần mười;7>6 -khi so sánh số thập phân có phần nguyên bằngnhau thì ta so sánh tiếp đến hàng phần mười ,nếu số nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn. ?Nếu cả phần nguyên và hàng phần mười đều bằng nhau thì ta làm n.t.n? ta so sánh tiếp đén hàng phần trăm số nào có hàng phần trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn .tương tự h.s nêu tiếp đến hàng phần nghìn *Ghi nhớ: s.g.k -3-4 học sinh nêu . d-Luyện tập: Bài 1: -1 em đọc đề bài -GV gợi ý cho HS giải bài -1 em lên bảng làm bài,lớp làm nháp 48,97và 51,02 48,97< 51,02 96,4 > 96,38 0,7 > 0,65 -GV cùng HS nhận xét,chữa bài Bài 2;gọi h.s nêu yêu cầu -1 em đọc đề bài ?Để sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì ? -ta phải so sánh các số này với nhau -Cho HS tự giải rồi chữa -1 em lên bảng ,cả lớp làm vào vở 6,375; 6,735; 7,19; 8,72 9,01 . -GV cùng HS nhận xét,chữa bài Bài 3:gọi h.s nêu yêu cầu -1 em đọc đề bài -Cho HS tự giải rồi chữa -1 em lên bảng làm,lớp làm vở 0,4; 0,321 ; 0,32; 0,197; 0,187. -GV cùng HS nhận xét,chữa bài IV-Tổng kết dặn dò: -GV nhận xét giờ học -Dặn HS về làm BT và chuẩn bị bài sau luyện từ và câu Tiết 15 Mở rộng vốn từ: thiên nhiên I-Mục tiêu: : Mở rộng và hệ thống hoávốn từ chỉ các sự vật ,hiện tượng của thiên nhiên -Hiểu nghĩa một số thành ngữ ,tục ngữ mượn các sự vật của thiên nhiên để nói về những vấn đề của đời sống ,xã hội . -Tìm được những từ ngữ miêu tả không gian ,sông nước và sử dụng những từ ngữ đó để đặt câu. II-Chuẩn bị: -Bảng phụ -Từ điển tiếng việt tiểu học III-Các hoạt động day học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1-ổn định lớp: -HS hát 2-Kiểm tra bài cũ -Gọi h.s lấy ví dụ về từ nhiều nghĩa ?thế nào là từ nhiều nghĩa -3 em 3-Bài mới: a-Giới thiệu bài: b-Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập -1 em đọc -Tổ chức cho HS làm bài trong nhóm -1 HS lên bảng làm ,cả lớp làm vào vở. -Răng-b ; mũi-c ;tai-a -GV cùng HS nhận xét cho điểm -chọn ý b;tất cả những gì không do con người tạo ra. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu -1em đọc -Cho HS thảo luận nhóm đôi -HS thảo luận nhóm -Đại diện nhóm trình bày kết quả -Yêu cầu HS gạch chân những từ chỉ sự vật lên thác xuống ghềnh góp gió thành bão qua sông phải luỵ đò khoai đất lạ mạ đất quen -Yêu cầu HS nêu nghĩa của từng câu . -cho h.s học thuộc các câu tục ngữ -Vài em nêu Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu -1em đọc -Cho h.s hoạt động nhóm –HS thảo luận và ghi vào giấy . -Đại diện nhóm báo cáo kết quả -GV cùng HS nhận xét,bổ sung -Vài em đọc: -Tả chiều rộng :bao la mênh mông -Tả chiều dài :tít tắp, tít mù khơi ,thăm thẳm - Tả chiều cao ;chót vót ,vời vợi -Tả chiều sâu ;hun hút ,thăm thẳm Bài 4:: Gọi HS đọc yêu cầu BT -1 em -Tiến hành như bài 3 -Cho HS thi tìm từ nối tiếp ,nhóm nào tìm được nhiều từ và nhanh là thắng cuộc . -HS thi đua -GV cùng HS khác nhận xét,bổ sung IV-Củng cố,dặn dò: -GV tóm tắt nội dung bài -Vài em nhắc lại -Nhận xét tiết học -Dặn HS chuẩn bị bài giờ sau tập làm văn Tiết 15 Luyện tập tả cảnh I-Mục tiêu: - Giúp học sinh : -Lập dàn ý cho bài văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương mà em chọn -viết một đoạn văn trong phần thân bài .yêu cầu nêu rõ cảnh vật định tả ,nêu được nét đặc sắc của cảnh vật ,câu văn sinh động ,hồn nhiên ,thể hiện được cảm xúccủa mình trước cảnh vật . II-Chuẩn bị: -Sưu tầm tranh ảnh đẹp ở địa phương III-Các hoạt động day học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1-ổn định lớp: -HS hát 2-Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 h.s đọc doạn văn tả cảnh sông nước 3-Bài mới: a-Giới thiệu bài: b-Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1:Gọi 1 em đọc đề bài 1 em đọc bài Vịnh Hạ Long -GV cùng HS xây dựng dàn ý. ?Phần mở bài cần nêu những gì? giới thiệu cảnh vật định tả ,địa điểm ,thời gian mà mình quan sát . ?Hãy nêu nội dung chính phần thân bài -tả những đặc điểm nổi bật của cảnh đẹp những chi ... 2 ; ; ; 2,2. -Gv nhận xột chốt bài đỳng Bài 4:Tỡm số tự nhiờn x sao cho: a, 2,9 < x < 3,5 b, 3,25 < x < 5,05 c, x< 3,008 -Gv tổ chức hs thi giải toỏn -Gv tổng kết cuộc thi 3.Củng cố dặn dũ: -Gv củng cố nội dung bài , khen ngợ hs cú ý thức học tốt. = 0,06 < 0,900 -Hs đọc yc -Hs làm bài vào vở , 1 hs làm bảng phụ -Hs nhận xột bổ xung a, 7,925 ; 9,725 ; 9,752; 9,76 ( cỏc ý khỏc làm tương tự ) -Hs thi giải toỏn -Hs chọn nhúm thắng a,x=3 ; b , x=4 ; x=5 ; c,x=0 ; x= 1; x= 2; x=3 tiếng việt Tiết 38 Ôn: Luyện tập về từ nhiều nghĩa I.Mục tiờu:Củng cố cho hs - Phõn biệt được từ nhiều nghĩa với từ đồng õm. - Hiểu được nghĩa của từ nhiều nghĩa và mối quan hệ giữa chỳng. - Biết đặt cõu phõn biệt cỏc nghĩa của một số từ nhiều nghĩa là tớnh từ. II/ Đồ dựng dạy học: -Bảng phụ III/Hoạt động dạy học : 1.Ổn định tổ chức: 2.Dạy ụn: Bài 1: Trong cỏc từ in đậm dưới đõy , từ nào là từ đồng õm, từ nào là từ nhiều nghĩa? a,Vàng : -Gớa vàng ở trong nước tăng đột biến. -Tấm lũng vàng. -ễng tụi mua bộ vàng lưới mới để chuẩn bị cho vụ đỏnh bắt hải sản. b,Bay : -Bỏc thợ nề cầm bay xõy trỏt tường nhanh thoăn thoắt. -Sếu giang mang lạnh đang bay ngang trời. -Đạn bay rào rào. -Chiếc ỏo này đó bay màu. - YC Hs làm bài vào vở -Gv nhận xột chốt bài đỳng Bài 2: Từ hay trong cõu nào là từ đồng õm khỏc nghĩa? a, Tụi mới hay tin chỏu đi thi đạt giải học sinh giỏi, mừng quỏ. b, Ngay từ khi mới vào trường, cậu đó tỏ ra là người văn hay chữ tốt. c,Bộ Hà đó cú một sỏng kiến rất hay. -Gv yc hs thảo luận nhúm -Gv nhận xột chốt bài đỳng Bài 3: Với mỗi nghĩa dưới đõy của mỗi từ, em hóy đặt một cõu. a,Cõn : -Dụng cụ đo khối lượng( cõn là danh từ) -Hoạt động đo khối lượng bằng cỏi cõn( cõn là động từ) -Cú hai phớa ngang bằng nhau, khụng lệch(cõn là tớnh từ) b,Xuõn : Mựa đầu của một năm, từ thỏng giờng đến thỏng 3 ( xuõn là danh từ) -Chỉ tuổi trẻ, sức trẻ( xuõn là tớnh từ) -Chỉ một năm ( xuõn là danh từ) -Gv chấm chữa bài -1 hs đọc yc bài -Hs làm bài vào vở,1 hs chữa bài -Hs nhận xột bổ xung a,Vàng :Từ vàng ở cõu 1,2 là từ nhiều nghĩa, ở cõu3 là từ đồng õm. b, Bay: Từ bay ở cõu 2,3,4 là từ nhiều nghĩa,ở cõu 1 là từ đồng õm. -1 hs đọc y cầu -Hs thảo luận nhúm -Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả -Hs nhận xột bổ xung a, hay -1 hs đọc yc -Hs làm bài vào vở , 1 hs làm bảng lớp -Hs nhận xột bổ xung a,-Cỏi cõn này rất mới. -Anh cõn cho em mấy quả lờ. -Bức ảnh này treo trờn tường chưa cõn. b, -Mựa xuõn đến hoa đào nở rộ. -Li cú một tuổi xuõn thật vui vẻ. -Xuõn sang mỗi người thờm một tuổi mới. sáng Thứ sỏu ,ngày 2 thỏng 10 năm 2009 toán Tiết 40: viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân I/ Mục tiờu: Giỳp HS ụn: - Bảng đơn vị đo độ dài. - Quan hệ giữa cỏc đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo thụng dụng. - Luyện tập viết số đo độ dài dưới dạng số thập phõn theo cỏc đơn vị đo khỏc nhau. II.Đồ dùng: -Bảng phụ III/ Cỏc hoạt động dạy học: 1-Kiểm tra bài cũ: Cho 2 HS làm bài tập 4. 2-Bài mới: a)ễn tập về cỏc đơn vị đo độ dài và quan hệ của chỳng: - GV treo bảng cỏc đơn vị đo độ dài và hỏi: ? Em hóy kể tờn cỏc đơn vị đo độ dài đó học lần lượt từ lớn đến bộ? ? Nờu mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo liền kề? Cho VD? - Gv cho HS nờu mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo độ dài thụng dụng( Cho VD cụ thể) 1 km bằng bao nhiờu m? 1m bằng bao nhiờu km? 1m bằng bao nhiờu cm?.... b) Hướng dẫn viết số đo độ dài dưới dạng số thập phõn: *) Vớ dụ 1: - GV nờu bài toỏn: 6m 4dm = m - GV hướng dẫn HS Trao đổi, tỡm số thập phõn thớch hợp. - Nếu HS chậm GV cú thể sử dụng sơ đồ sau: Hỗn số 6 P nguyờn P phõn số P nguyờn P thập phõn Số thập phõn 6 , 4 *) VD2: (Thực hiện tương tự như VD1) b)Luyện tập –thực hành: *Bài tập 1(44): Viết cỏc số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm. - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - Cho HS nờu cỏch làm. - Cho HS làm vào bảng con. - GV nhận xột. *Bài tập 2 (44): Viết cỏc số đo sau dưới dạng số thập phõn. - Mời 1 HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS tỡm hiểu bài toỏn, cỏch giải - Cho HS làm vào vở. - Mời 2 HS lờn chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xột. *Bài tập 3 (44): Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm. - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - GV tổ chức thi giải toỏn. -Gv tổng kết cuộc thi. - Cỏc đơn vị đo độ dài: km, hm, dam, m, dm, cm, mm - Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nú và bằng 1/10 (bằng 0,1) đơn vị liền trước nú. VD: 1hm = 10dam ; 1hm = 0,1km - HS trỡnh bày tương tự như trờn. 1km = 1000m ; 1m = 0,001km - HS trao đổi, tỡm cỏch làm bài - 1 HS nờu cỏch làm bài của mỡnh, HS khỏc nhận xột *VD1: 6m 4dm = 6 4 m = 6,4m 10 ( Nờu rừ cỏch tỡm ra số thớch hợp của mỡnh) *VD2: 3m 5cm = 3 m = 3,05m - HS nờu yờu cầu BT1, nờu cỏch làm và làm bài. chữa bài. *Lời giải: 8m 6dm = 8,6m 2dm 2cm = 2,2dm 3m 7cm = 3,07dm 23m 13cm = 23,01 - HS nờu yờu cầu BT2Làm bài và chữa bài. *Kết quả: a) 3,4m ; 2,05m ; 21,36m b) 8,7dm ; 4,32dm ; 0,73dm - HS nờu yờu cầu BT3 - HS làm bài và chữa bài *Lời giải: 5km 302m = 5,302km 5km 75m = 5,075km IV-Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột giờ học. - Dặn dũ HS về nhà học bài và chuẩn bị bài giờ sau khoa học Tiết 16: phòng tránh hiv/aids I/ Mục tiờu: Sau bài học HS biết: - Giải thớch một cỏch đơn giản HIV là gỡ, AIDS là gỡ. - Nờu cỏc đường lõy truyền và cỏch phũng trỏnh bệnh HIV/AIDS - Cú ý thức thức thực hiện phũng trỏnh bệnh HIV/ AIDS. II/ Đồ dựng dạy-học: - Tranh trang 35 SGK III/ Cỏc hoạt động dạy-học: A-Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nờu tỏc nhõn, đường lõy truyền, cỏch phũng bệnh viờm gan A? B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: - GV nờu mục đớch yờu cầu của bài học. 2- Bài giảng: *)Hoạt động 1: HIV/AIDS là gỡ? Cỏc con đường lõy truyền HIV/AIDS : + GV tổ chức cho HS chơi trũ chơi “ Ai nhanh ai đỳng” - GV chia lớp thành 4 nhúm và giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm: - Cho HS thảo luận và trỡnh bày KQ thảo luận. - GVkết luận: 1. c ; 2 .b ; 3 . d ; 4 . e; 5 . a - Yờu cầu HS thảo luận: ? HIV/ AIDS là gỡ? ? Vỡ sao người ta thường gọi là HIV/AIDS là căn bệnh thế kỉ? ? Những ai cú thể bị nhiễm HIV/AIDS? ? Bệnh cú thể lõy truyền qua những đường nào? Hóy lấy VD?.... - GV kết luận. *)Hoạt động 2: Cỏch phũng trỏnh HIV/AIDS: - Cho HS quan sỏt tranh minh hoạ tr.35 và đọc thụng tin., hỏi: ? Em biết những biện phỏp nào để phũng trỏnh bệnh HIV/AIDS? - GV nhận xột, khen ngợi những HS cú kiến thức về phũng trỏnh HIv/AIDS. - Gv tổ chức cho HS thi làm người tuyờn truyền viờn -Gv tổng kết cuộc thi. - Cỏc nhúm thi xem nhúm nào tỡm được cõu trả lời tương ứng với cõu hỏi đỳng và nhanh nhất. - Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả thảo luận . - Nhúm khỏc nhận xột bổ sung. - Là hội chứng suy giảm..... - Vỡ nú rất nguy hiểm, khả năng lõy truyền nhanh, hiện nay chưa cú thuốc chữa.... - Tất cả mọi người... - Bệnh lõy truyền qua: Đường mỏu, đường tỡnh dục, từ mẹ sang con,.... - 4 HS đọc thụng tin - Nối tiếp nhau phỏt biểu ý kiến. - HS hoạt động trong nhúm.(Viết lời tuyờn truyền, vẽ tranh, diễn kịch...) IV- Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột giờ học. - Dặn dũ HS về nhà học bài và chuẩn bị bài giờ sau. kể chuyện Tiết 8: kể chuyện đã nghe,đã đọc I/ Mục tiờu: 1- Rốn kĩ năng núi: - Biết tự kể truyện , bằng lời của mỡnh một cõu truyện (mẩu truyện) đó nghe, đó đọc núi về quan hệ giữa con người với thiờn nhiờn. - Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa cõu truyện, biết đặt cõu hỏi cho bạn hoặc trả lời cõu hỏi của bạn; tăng cường ý thức bảo vệ mụi trường thiờn nhiờn. 2- Rốn kĩ năng nghe: Chăm chỳ nghe bạn kể, nhận xột đỳng lời bạn kể. II/ Đồ dựng dạy học: - Một số cõu truyện núi về quan hệ giữa con người với thiờn nhiờn: Truyện cổ tớch; ngụ ngụn, truyện thiếu nhi, sỏch truyện đọc lớp 5( nếu cú). III/ Cỏc hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: - HS kể 1-2 đoạn của cõu chuyện Cõy cỏ nước Nam B.Bài mới: 1-Giới thiệu bài: - GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học. 2-Hướng dẫn HS kể chuyện: a) Hướng dẫn HS hiểu đỳng yờu cầu của đề: - Mời một HS đọc yờu cầu của đề. - GV gạch chõn những chữ quan trọng trong đề bài ( đó viết sẵn trờn bảng lớp ) - Mời 1 HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong SGK. - GV nhắc HS: Những chuyện đó nờu ở gợi ý 1 là những chuyện đó học, cú tỏc dụng giỳp cỏc em hiểu yờu cầu của đề bài. Cỏc em cần kể chuyện ngoài SGK. - Cho HS nối tiếp nhau núi tờn cõu chuyện sẽ kể. b) HS thực hành kể truyện, trao đổi về nội dung cõu truyện, trả lời cõu hỏi: Con người cần làm gỡ để thiờn nhiờn mói tươi đẹp? *) Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về nhõn vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện . - GV quan sỏt cỏch kể chuyện của HS cỏc nhúm, uốn nắn, giỳp đỡ cỏc em. GV nhắc HS chỳ ý kể tự nhiờn, theo trỡnh tự hướng dẫn trong gợi ý 2. Với những truyện dài, cỏc em chỉ cần kể 1-2 đoạn. *) Cho HS thi kể chuyện trước lớp: + Đại diện cỏc nhúm lờn thi kể. + Mỗi HS thi kể xong đều trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa truyện. - Cả lớp và GV nhận xột, tớnh điểm ; bỡnh chọn HS tỡm được chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hay nhất, hiểu chuyện nhất. - HS đọc đề. “Kể một cõu truyện em đó nghe hay đó đọc núi về quan hệ giữa con người với thiờn nhiờn” - HS đọc. - HS núi tờn cõu chuyện mỡnh sẽ kể. - HS kể chuyện theo cặp. Trao đổi với với bạn về nhận vật, chi tiết, ý nghĩa cõu chuyện. - HS thi kể chuyện trước lớp. -Trao đổi với bạn về nội dung ý nghĩa cõu chuyện. -Hs nờu cỏch bảo vệ thiờn nhiờn IV.Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột giờ học. - Dặn HS đọc trước nội dung của tiết kể chuyện tuần 9. giáo dục tập thể SINH HOạT LớP I/ Mục tiêu: Nhận xét tuần học 8 Đề ra phương hường hoạt động tuần 9 Rèn luyên thói quen nề nếp kỉ luật nghiêm cho học sinh. Giáo dục học sinh theo chủ điểm của tháng, tuần II/ Cách tiến hành: 1/ ổn định: 2/ Nhận xét hoạt động tuần 8 Các tổ báo cáo các hoạt động của tổ trong tuần Lớp trưởng nhận xét chung. Giáo viên tổng kết Ưu điểm: Duy trì nề nếp tốt. Đi học đúng giờ và chuyên cần. Tham gia tốt các phong trào của lớp. Tồn tại: Một số học sinh chữ viết còn xấu. Một vài học sinh trong lớp còn nói chuyện. Một số học sinh chưa chuẩn bị bài vở tốt ở nhà. Tuyên dương phê bình: . 3/ Phương hướng tuần 9: Tiếp tục củng cố nề nếp: Truy bài, Thể dục giữa giờ. Phát động học sinh tham gia dự thi giải toán qua mạng internet. Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt phong trào thi đua chào mững ngày phụ nữ Việt Nam. 4/ Dặn dò: Khắc phục tồn tại Thực hiện tốt phương hướng tuần sau ______________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: