· Biết nân nhẩm 1 số thập phân với 10, 100, 1000 . . .
· Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân
II/ Chuẩn bị :
· GV : bảng phụ
· HS : Xem trước bài
III/ KIỂM TRA BI CŨ
Nhắc lại cách nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên.
2 HS ln bảng giải 4,19 x 6; 7,9 x 17
Nhận xét – ghi điểm
IV/Hoạt động dạy & học
Tuần 12 THỨ LỚP Bài Thứ 2 54 Nhân một số thập phân với 10,100,1000 Thứ 3 54 Luyện tập Thứ 4 54 Nhân một số thập phân với một số thập phân Thứ 5 54 Luyện tập Thứ 6 54 Luyện tập Ngày soạn : Ngày dạy : NHÂN SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 1000 I/Mục tiêu : Biết nhân nhẩm 1 số thập phân với 10, 100, 1000 . . . Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân II/ Chuẩn bị : GV : bảng phụ HS : Xem trước bài III/ KIỂM TRA BÀI CŨ Nhắc lại cách nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên. 2 HS lên bảng giải 4,19 x 6; 7,9 x 17 Nhận xét – ghi điểm IV/Hoạt động dạy & học Hoạt động thầy Hoạt động trị Đchỉnh *Hđộng 1: Hình thành qui tắc nhân nhẩm Nêu phép tính (Ví dụ 1) ghi bảng 27, 867 x 10 = ? Yêu cầu HS lên bảng đặt tính và tính Yêu cầu HS nhận xét giữa 27,867 và 278,670 Chốt – yêu cầu nêu cách nhân nhẩm 1 số thập phân với 10 * Ví dụ 2: ghi bảng 53,286 x 100 = ? Qua 2 ví dụ trên ta thấy muốn nhân một số thập phân cho 10, 100, 1000 ta làm thế nào? Chốt- nhấn mạnh :chuyển dấu phẩy sang bên phải * HS nắm được cách nhân nhẩm 1 số thập phân với 10, 100, 1000. *Họat động 2: Thực hành Bài 1/ Thống nhất kết qủa- nhấn mạnh qui tắc nhân nhẩm Bài tập 2/ Yêu cầu HS làm vào vở - 1 HS làm bảng phụ Chấm vở - nhận xét GV nhận xét 1 HS lên bảng đặt tính và tính Nhận xét như SGK Chuyển dấu phẩy sang phải 1 chữ số HS tự tìm kết quả - nêu nhận xét như SGK HS nêu qui tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 10, 100, 1000. 1, 2 hs nhắc lại : Muốn nhân nhẩm 1 số thập phân cho 10, 100, 1000 2 hs nêu miệng kết quả nhân nhẩm Nhận xét Nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo. Nêu cách làm-làm vào vở Sửa chữa 10,4 dm =104 cm 12,6 m = 1260cm 0,856 m = 85,6 cm 5,75 dm = 57,5 cm HS khá giỏi làm thêm BT3 V/ Củng cố - dặn dị : Nêu lại qui tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 10, 100, 1000 Giáo dục tư tưởng HS Dặn HS : làm thêm BT3- vở bài tập Chuẩn bị : Luyện tập Nhận xét tiết học. Ngày soạn : Ngày dạy : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu : Biết nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000 Nhân một số thập phân với một số trịn chục, trịn trăm Giải bài tốn cĩ ba bước tính II/Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS : Xem trước bài III/ Kiểm tra bài cũ: 2 hs nhắc lại qtắc nhân nhẩm STP với 10, 100, 1000 Tính nhẩm : 1,6 x 10 ; 5,3 x 100 ; 3,27 x 1000 Nhận xét – ghi điểm IV/Hoạt động dạy & học chủ yếu : Hoạt động thầy Hoạt động trị Đchỉnh *Họat động 1: Ơn tập nhân nhẩm 1 số thập phân với 10, 100, 1000 Bài tập 1a) Yêu cầu HS nêu miệng kết quả Nhận xét kết luận * Củng cố nhân nhẩm 1 số thập phân với 10, 100, 1000 * Hoạt động 2 : Ơn nhân một số thập phân với một số trịn chục, trịn trăm ( BT 2a,b) GV ghi đề bài lên bảng Nhận xét chốt ý đúng * Chốt : Biết nhân một số thập phân với một số trịn chục, trịn trăm *Họat động 3:bài 3 Hướng dẫn hs cách giải Yêu cầu HS giải vào vở Chấm 1 số vở – nhận xét Phát biểu qtắc nhân nhẩm số thập phân với 10, 100, 1000 HS nêu kết quả nhân nhẩm 2 hs lên bảng làm -Nhận xét sửa chữa x x 384,50 10080,0 Nêu cách nhân số thập phân với số tròn chục 1 hs đọc đề, 1 hs lên bảng tóm tắt Tự làm vào vở 1 hs làm trên bảng – sửa chữa Bài giải Trong 3 giờ đầu người đi xe đạp đi được: 10,8 x 3 = 32,4 (km) Trong 4 giờ sau người đi xe đạp đi được 9,52 x 4 = 38,08 (km) Số km người đi xe đạp đi : 32,4 + 38,08 = 70,48 (km) Đáp số : 70,48 km. HS khá giỏi làm BT4 V/ Củng cố, dặn dò : Giáo dục HS Dặn HS : làm lại bài tập – chuẩn bị : Nhân một số thập phân với một số thập phân Nhận xét tiết học. Ngày soạn : Ngày dạy : NHÂN SỐ THẬP PHÂN VỚI SỐ THẬP PHÂN I/Mục tiêu : Biết nhân 1 số thập phân với một số thập phân. Biết phép nhân 2 số thập phân cĩ tính chất giao hốn Rèn HS tính cẩn thận chính xác II/Chuẩn bị : GV : Bảng phụ- SGK HS : Xem trước bài III/ Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc nhân số thập phân với số trịn chục, trăm.. Đặt tính rồi tính : 12,6 x 80 ; 75,1 x 300 Nhận xét – ghi điểm IV/Hoạt động dạy &học : Hoạt động thầy Hoạt động trị Đchỉnh *Họat động 1: Hình thành quy tắc nhân 1 số thập phân với một số thập phân. GV nêu ví dụ 1 (SGK) Gợi ý HS đổi đơn vị đo, chuyển thành phép nhân 2 số tự nhiên : 64 x 48 = 3072 (dm2) = 30,72 m2 Yêu cầu HS rút ra nhận xét cách nhân một số thập phân với số thập phân Chốt : Rút ra qtắc nhân 1 số thập phân với một số thập phân. Nêu ví dụ 2 : 4, 75 x 1,3 =? Lưu ý hs 3 thao tác : Nhân như nhân số tự nhiên Đếm số ở phần thập phân Tách ở tích. * Chốt : Hs nắm được cách nhân một số thập phân với số thập phân *Họat động 2: Thực hành giải tốn Bài tập 1a,c) Yêu cầu 2 HS lên bảng giải+ cả lớp làm vào vở- chấm vở - nhận xét Thống nhất kết qủa Bài tập 2 ) a)GV ghi trên bảng phụ yêu cầu HS lên điền kết quả b) Yêu cầu HS vận dụng tính chất giao hốn nêu kết quả Nhận xét – chốt : HS vận dụng kiến thức làm được các bài tập. HS tĩm tắt- nêu cách giải 6,4 x 4,8 = ? (m2 ) HS thực hiện các bước như SGK Nhận xét, so sánh kết quả, nêu cách nhân 1 số thập phân với một số thập phân. 1 hs nhắc lại qui tắc nhân HS vận dụng qui tắc tự thực hiện Nhắc lại quy tắc nhân (3, 4 hs) Hs tự làm 3’ Đổi chéo vở kiểm tra 3 hs lên bảng_ một hs nêu miệng kết qủa Nhắc lại qtắc nhân và 3 thao tác cần lưu ý HS làm vào vở- sửa chữa HS lên điền kết quả- nhận xét Nêu nhận xét kết quả của a x b = b x a Phát biểu tính chất giao hốn của phép nhân Vài hs nhắc lại tính chất giao hốn của phép nhân Nêu miệng- nhận xét IV/ Củng cố, dặn dò : HS nhắc lại qui tắc nhân một số thập phân với một số thập phân .Khi nhân số thập phân với một số thập phân cần lưu ý những thao tác nào? Giáo dục HS Dặn HS : Học qui tắc – làm các bài tập cịn lại Chuẩn bị : Luyện tập. Nhận xét tiết học. Ngày soạn : Ngày dạy : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : * Nắm được qui tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001 * Biết nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001 * Rèn HS tính cẩn thận chính xác II/ Chuẩn bị : GV : SGK, bảng phụ HS : Xem trước bài III/Kiểm tra bài cũ: HS nhắc qui tắc nhân một số thập phân với một số thập phân Đặt tính rồi tính : 16,27 x 6,7 ; 5,3 x 0,2 IV/ Hoạt động dạy& học chủ yếu : Hoạt động thầy Hoạt động trị Đchỉnh *Hoạt động 1: Hình thành qui tắc nhân nhẩm một số thập phn với 0,1; 0,01; 0,001 Nêu ví dụ – ghi bảng : 142, 57 x 0,1=? Hướng dẫn hs nhận xét để tìm ra kết quả ngay khơng cần đặt tính Muốn nhân 1 số thập phân với 0,1 ta làm thế nào? Nêu ví dụ – ghi bảng 531,75 x 0,01=? Hướng dẫn tương tự như trên * Qua 2 ví dụ trên, em hãy nêu cách nhân số thập phân với 0,1; 0,01; 0.001 Chốt - Rút qui tắc như SGK Lưu ý thao tác chuyển dấu phẩy sang trái *Hoạt động 2:Vận dụng qui tắc tính nhẩm ( 1b) GV ghi đề bài lên bảng – yêu cầu HS vận dụng qui tắc nhân nhẩm ghi kết quả vào vở Chấm vở - nhận xét * Tổng kết bài 1 HS lên bảng đặt tính rồi tính Nhận xét giữa 2 số 142,57 và 14,257 Nêu cch nhn nhẩm một số thập phn với 0,1 :Chuyển dấu phẩy sang bên trái 1 chữ số. Hs nêu qui tắc - nhận xét 2, 3 hs nhắc lại quy tắc 1 hs đọc đề – HS làm vở - nêu kết quả - sửa chữa V/ Củng cố, dặn dò : Nêu qui tắc tính nhẩm Chuẩn bị : Luyện tập. Ngày soạn : Ngày dạy : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: * Biết nhân một số thập phân với một số thập phân. * Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính II/ Chuẩn bị : GV : bài tập, bảng phụ HS : Xem trước bài III/Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001 Tính nhẩm : 0,7 x 0,1 ; 21,98 x 0,01 ; 23,71 x 0,001 IV/ Hoạt động dạy & học chủ yếu : Hoạt động thầy Hoạt động trị Đchỉnh *Hoạt động 1: Tính chất kết hợp của phép nhân. * Bài tập 1 : GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn – yêu cầu HS lần lượt tính giá trị của (a x b) x c ; a x (b x c) Yêu cầu nhận xét- nêu tính chất kết hợp của phép nhân *Bài 1 b Yêu cầu HS áp dụng tính chất kết hợp làm vào vở *Vận dụng tính chất kết hợp tính bằng cách thuận tiện * Hoạt động 2 : Tính giá trị biểu thức ( BT2 ) Ghi bảng bài tập- gọi 2 HS lên bảng HS nêu lại qui tắc nhân 1 số thập phân với số thập phân 2 hs lên bảng làm (mỗi em 1 cột) ( a x b ) x c a x ( b x c ) Nhận xét rút ra tính chất kết hợp của phép nhân. 2 hs khác nhắc lại. Nêu yêu cầu HS làm vở - sửa chữa 9,65 x 0,4 x 2,5 = 9,65 x (0,4 x 2,5 ) = 9,65 x 1 = 9,65 0,25 x 40 x 9,84 = (0,25 x 40 ) x 9,84 = 10 x 9,84 = 98,4 7,38 x 1,25 x 80 = 7,38 x ( 1,25 x 80 ) = 7,38 x 100 = 738 Đọc yêu cầu - Nêu thứ tự thực hiện.. 2 HS lên bảng làm – sửa chữa a )(28,7 + 34,5) x 2,4 = 63,2 x 2,4 = 151,68 b) 28,7 + 34,5 x 2,4 = 28,7 + 82, = 111,50 C/ Củng cố -dặn dò: Dặn HS : Làm lại bài tập- chuẩn bị : luyện tập chung Nhận xét tiết học. Tuần 13 THỨ LỚP Bài Thứ 2 54 Luyện tập chung Thứ 3 54 Luyện tập chung Thứ 4 54 Chia một số thập phân cho một số tự nhiên Thứ 5 54 Luyện tập Thứ 6 54 Chia số thập phân cho 10,100,1000 Ngày soạn : Ngày dạy : LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: Biết thực hiện phép cộng , trừ, nhân các số thập phân. Nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân II/ Chuẩn bị : GV : SGK, bảng phụ HS : làm trước bài tập III/Kiểm tra bài cũ : Cho đề tốn – yêu cầu HS tính : a) 7,6 x (19,4 +1,3) ; b) 58,3- 7,2 x 2,4 Nhận xét – ghi điểm IV/ Hoạt động dạy& học chủ yếu : Hoạt động thầy Hoạt dộng trị Đchỉnh *Hoạt động 1: Ơn tập cộng trừ nhân các số thập phân Bài tập 1) Yêu cầu HS lần lượt nhắc qui tắc cộng trừ nhân các số thập phân Yêu cầu HS tự đặt tính và tính vào vở Thống nhất kết quả Bài tập 2/ Yêu cầu HS nêu qui tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000, 0,1; 0,01.. * Chốt : Củng cố cộng trừ nhân, nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000 * Hoạt động 2: Tính, so sánh giá trị của 2 biểu thức (Bài 4a) GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn nội dung Hướng dẫn HS thực hiện theo yêu cầu Yêu cầu HS dựa vào kết quả nhận xét * Chốt : Củng cố cách nhân một tổng với một số Đọc yêu cầu Nêu cách đặt tính, cách tính. HS làm vào vở- sửa chữa a) b) 404,91 53,648 c) 19264 14448 163,744 Nhắc lại quy tắc nhân nhẩm số thập phân với 1 ... 25% là tỉ số phần trăm. Hoạt động 2: Ý nghĩa thực sự của tỉ số %. Nêu VD2: Trường cĩ 400 hs trong đĩ cĩ 80 hs giỏi. Gọi 2, 3 hs lên bảng ghi. Yc hs nhận xét. Chốt _ Ghi bảng. 20/100 = 20 : 100 è = ?% Số hs giỏi chiếm bao nhiêu hs tồn trường? Chốt _ (như SGV _ vẽ hình để minh hoạ cho hs dễ hình dung). Hoạt động 3: Luyện tập. Bài 1. Bài 2 -Gọi hs đọc đề. -Gv hướng dẫn. -Yêu cầu lập tỉ số của 75 và 100. -viết thành tỉ số phần trăm. Bài giải Tỉ số phần trăm của số sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản phẩm là: 95:100= =95% Đáp số:95% Qs và nhận xét. Tỉ số giữa diện tích trồng hoa và diện tích vườn hoa là 25/100. 2, 3 hs nhắc lại. Tập viết kí hiệu %. Viết tỉ số giữa hs giỏi và hs tồn trường. Cá nhân ghi vào nháp. 80 : 400 Chuyển thành phân số tp. 80 : 400 = 80/400 = 20/100. Nêu tỉ số. Viết vào nháp. Nêu miệng. Hs nêu. Nhận xét. Nhắc lại cách ghi kí hiệu phần trăm. Đọc thầm yc. Nhĩm (2) trao đổi _ ghi kết quả vào vở bằng bút chì. Nêu miệng. Nhận xét. . Cá nhân tự làm. Đổi chéo vở. Nêu miệng. V- Củng cố, dặn dị : GV tổng kết tiết học HS về nhà chuẩn bị bài sau Ngày soạn: Ngày dạy: GIẢI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU: -Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số. -Giải được các bài tốn đơn giảng cĩ nội dung tìm tỉ số phần trăm. II. CHUẨN BỊ: -Gv: sách giáo khoa, giáo án. -Hs: sách giáo khoa vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Họat động của thầy Hoạt động của trị Điều chỉnh Hoạt động 1: a) ví dụ: -Gọi hs đọc ví dụ. -Gv tĩm tắt: Số hs tồn trường : 600 Số hs nữ : 315 -Yêu cầu hs Tìm tỉ số của hs nữ và hs tồn trường. Lấy kết quả nhân với 100 và chia cho 100 -Gv: thơng thường người ta viết gọn cách tính như sau: 315 : 600 = 0,525 = 52,5% -Yêu cầu hs nêu quy tắc tính, gồm 2 bước. Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số 315 và 600 ta làm như sau: *Tìm thương của 315 và 600. *Nhân thương đĩ với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được. -Gọi hs nhắc lại. b)bài tốn: -Gọi hs đọc đề. -Gv: khi 80kg nước biển bốc hơi hết thì thu được 2,8 kg muối. Tìm tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển. -Yêu cầu hs nêu cách giải. -Gọi hs lên bảng giải. -Gv và hs nhận xét. Bài giải: Tỉ số phần trăm của lượng nước biển là: 2,8 : 80 = 0,035 0,035=3,5% Đáp số:3,5% Hoạt động 2: thực hành Bài 1: -Gọi hs đọc yêu cầu. -Gv làm mẫu: 0,57 = 57% -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng làm. -Gv và hs nhận xét. Bài 2: a) 19 và 30 b) 45 và 61 -Gọi hs đọc yêu cầu. -Gv làm mẫu: 19 : 30 = 0,6333=63,33% -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng làm. -Gv và hs nhận xét. Bài 3: -Gọi hs đọc đề. -Yêu cầu hs nêu cách giải. -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng làm. -Gv và hs nhận xét. tĩm tắt: Lớp cĩ : 25 hs Trong đĩ cĩ 13 hs nữ. Số hs nữ chiếm bao nhiêu phần trăm? Bài giải: Tỉ số phần trăm của số hs nữ và số hs cả lớp: 13 : 25 = 0,25 0,52 = 52% Đáp số: 52% -Đọc -Quan sát. -Tìm tỉ số: 315:600=0,525 -0,525x100:100=52,5:100 -Quan sát. -Hs trả lời. -Nhắc lại. -Đọc. -Lắng nghe. -Nêu cách giải. -Hs lên bảng giải. -Nhận xét. -Đọc. -Quan sát. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc. Quan sát. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc. Nêu cách giải. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ: -Xem lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai số. -Xem bài kế tiếp. Tuần 16 THỨ LỚP Bài Thứ 2 54 Luyện tập Thứ 3 54 Giải tốn về tỉ số phần trăm (tt) Thứ 4 54 Luyện tập Thứ 5 54 Giải tốn về tỉ số phần trăm (tt) Thứ 6 54 Luyện tập Ngày soạn : Ngày dạy : LUYỆN TẬP I / Mục tiêu : - Biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải tốn. II/ Chuẩn bị : GV : Bảng phụ - bài tập HS : Bài tập, xem trước bài III/ Kiểm tra bài cũ: Nêu qui tắc tìm tỉ số phần trăm của 2 số Áp dụng : tìm tỉ số phần trăm của số 9 và 72; 19 và 20 IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động thầy Hoạt động trị Đchỉnh Hoạt động 1: Ơn tập tính tỉ số % của hai số Bài tập 1) Hướng dẫn mẫu – yêu cầu HS tự giải vào vở Nhận xét – kết luận : HS nắm các phép tính với tỉ số phần trăm Hoạt động 2: Vận dụng giải tốn cĩ liên quan đến tỉ số phần trăm (BT2) Yêu cầu HS giải vào vở - chấm vở Tự đọc mẫu. (cá nhân) Cá nhân tự làm vo vở - đổi vở kiểm tra 4 hs lên bảng lm - nhận xét. 1 hs đọc đề. HS làm vào vở - 1 HS giải bảng phụ trình bày – sửa chữa Bài giải a) Theo kế hoạch cả năm đến hết tháng 9 thơn Hịa An đã thực hiện được là : 18 : 20 = 0,9 0,9 = 90 % b) Đến hết năm, thơn Hịa An đã thực hiện kế hoạch là : 23,5 : 20 = 1,175 1,175 = 117,5 % Thơn Hịa An đã vượt mức kế hoạch là : 117,5 % - 100 % = 17,5 % Đáp số : a) Đạt 90%, b)117,5% vượt 17,5% V/ Củng cố - dặn dị : Nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số Dặn HS : Làm lại bài tập , chuẩn bị : Giải tốn về tỉ số phần trăm ( tt) Nhận xét tiết học. Ngày soạn : Ngày dạy : GIẢI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (TT) I/ Mục tiêu : -Biết tìm một số phần trăm của một số. -Vận dụng giải bài tốn đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của một số II/ Chuẩn bị : GV : Bảng phụ, bài tập HS : Bài tập, xem trước bài III/ Kiểm tra : Tính : a) 30% + 18,2 % , b) 60,2% - 30,2% , c) 80% : 4 IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động thầy Hoạt động trị Đchỉnh Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tính 52,5% của 800. Nêu ví dụ 1, ghi tĩm tắt lên bảng. Tồn trường 100% à 800. Hs nữ 52,5% à ? Hướng dẫn HS ghi tĩm tắt các bước thực hiện Hướng dẫn HS cách tính Muốn tìm 52,5% của 800 ta làm sao? Chốt. Qui tắc. * Áp dụng : Đọc bài tốn SGK yêu cầu HS dựa vào cách tính trình bày cách giải Ghi tĩm tắt lên bảng. * Chốt cách tính một số phần trăm của một số Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1) Hướng dẫn HS tự thực hiện Tìm 75% của 32 HS (10 tuổi) Tìm số HS 11 tuổi Nhận xét – chốt kết quả đúng Bài 2) Yêu cầu HS tự giải vào vở - chấm vở- sửa chữa Lưu ý tính tiền lãi + tiền gửi. Quan sát Nêu các bước thực hiện. Thảo luận nhĩm tự tìm ra cách tính – trình bày cách tính như SGK Nhận xét. 1, 2 hs phát biều qui tắc. 2 hs khác nhắc lại. Hs tự làm (cá nhân) Nêu kết quả. Nêu cách tính. (Muốn tìm 0,5% của 1000000, ta) Hs tự làm. Sửa chữa trên bảng lớp Đọc đề bài tự làm vào vở - trình bày Bài giải Số tiền lãi gửi tiết kiệm sau một tháng: 5 000 000 : 100 x 0,5 = 25 000 (đồng) Tổng số tiền gửi và số tiền lãi sau một tháng là : 5 000 000 +25 000 = 5 025 000 ( đồng ) Đáp số : 5 025 000 đồng . HS khá giỏi làm thêm BT3 V/ Củng cố -dặn dị. Nêu lại cách tính phần trăm của một số Dặn chuẩn bị : Luyện tập Nhận xét tiết học. Ngày soạn : Ngày dạy: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : Biết tìm tỉ số phần trăm của một số và vận dụng trong giải tốn II/ Chuẩn bị : GV ; Bảng phụ, bài tập HS : Bài tập III/ Kiểm tra : Nêu cách tính một số phần trăm của một số Cho bài tập áp dụng – HS giải bảng lớp IV/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động thầy Hoạt động trị Đchỉnh Hoạt động 1 : Ơn tập tìm tỉ số phần trăm của một số (BT1a,b) Nhận xét – chốt cách tính phần trăm của một số Hoạt động 2: Vận dụng giải tốn liên quan đến tỉ số phần trăm Bài tập 2 ) Hướng dẫn HS tự giải : tính 35 % của 120 kg Bài tập 3 ) Hướng dẫn : Tính diện tích mảnh đất Tính 20% của diện tích đĩ Chấm một số vở - nhận xét * Tổng kết bài HS nhắc lại cách tính phần trăm của một số HS tự làm – sửa chữa 320 x 15 : 100 = 48 (kg) 235 x 24 : 100 = 56,4 (m2) HS tự làm vào vở - 1 HS lên bảng giải- nhận xét sửa Đọc đề bài – giải vào vở - sửa chữa- 1 HS trình bày trên bảng Bài giải Diện tích mảnh đất hình chữ nhật: 18 x 15 = 270(m2) Diện tích đất để làm nhà là : 270 x 20 : 100 = 54 (m2) Đáp số : 54 m2. IV/ Củng cố - dặn dị : Dặn HS : làm lại bài tập Chuẩn bị : Giải tốn về tìm tỉ số phần trăm ( tiếp theo ). Nhận xét tiết học. Ngày soạn : Ngày dạy : GIẢI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (TT) I/ Mục tiêu : -Biết cách tìm một số khi biết gi trị một số phần trăm của nĩ. -Vận dụng giải một số bài tốn dạng tìm một số khi biết gi trị một số phần trăm của nĩ. II/ Chuẩn bị : GV : Bảng phụ, SGK HS : Xem trước bài III/ Kiểm tra : Yêu cầu tính Tìm 25% của 840 – nhận xét IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động thầy Hoạt động trị Đchỉnh Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tính 1 số, biết 52,5% của nĩ là 420. GV đọc ví dụ -ghi tĩm tắt lên bảng. 52,5% à 420học sinh 100% à học sinh ? Chốt, thống nhất cách tính đúng hợp lý. Muốn tìm 1 số biết 52,5% của nĩ là 420, Chốt quy tắc. * Giới thiệu bài tốn liên quan đến tỉ số % Ghi tĩm tắt. 120% à 1590 ơ tơ. 100% à ơ tơ ? * Chốt nhấn mạnh cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nĩ Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1) Yêu cầu HS vận dụng cách tính tự giải Bài 2) yêu cầu HS tự giải vào vở- chấm một số vở - nhận xét Nghe- quan sát Nhĩm đơi trao đổi tự tìm ra cách tính. Trình bày cách tính như SGK Nhận xét. 1 hs phát biểu qui tắc tính. 2 hs nhắc lại. 1 hs đọc bài tốn Nêu những số liệu cĩ. Cá nhân tự làm – trình by bi giải 1 hs nhắc lại cách tính. Hs tự làm vào vở -Đổi chéo vở kiểm tra. 1 hs lên bảng làm bài. Nhận xét. Đọc đề bài – giải vào vở- trình bày IV/ Củng cố- dặn dị : HS nhắc lại cách tính Dặn chuẩn bị tiết sau. Ngày soạn : Ngày dạy : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Biết làm ba dạng bài tốn cơ bản về tỉ số phần trăm. Tính tỉ số phần trăm của hai số. Tìm giá trị một số phần trăm của một số Tìm một số khi biết gi trị một số phần trăm của số đĩ. II/ Chuẩn bị : GV : Bảng phụ, bài tập HS : Bài tập, xem bài III/ Kiểm tra : Nêu cách tính một số biết một số % của nĩ Áp dụng : Tìm một số biết 25% của nĩ là 160. IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động thầy Hoạt động trị Đchỉnh Hoạt động 1: Ơn tính tỉ số phần trăm của hai số (BT1b) Yêu cầu nhắc cách tìm phần trăm của hai số * Nhận xét – chốt cách tìm phần trăm của 2 số Hoạt động 2: Ơn tính một số phần trăm của 1 số (BT2b) GV chấm một số vở- nhận xét chốt cách tính Hoạt động 3: Ơn tính 1 số biết % một số của nĩ. Bài tập 3a) yêu cầu HS tự giải 1, 2 hs nhắc lại cách tính tỉ số % của 2 số. HS tự làm – sửa chữa trên bảng lớp 1-2 HS nhắc lại cách tính một số phần trăm của một số Hs tự làm-1 hs lên bảng giải Số tiền lãi là : 6 000 000 : 100 x 15 = 900 000 (đồng) Đáp số : 900 000 đồng Hs tự làm vào vở 1 hs lên bảng sửa. V/ Củng cố - dặn dị : Nhắc lại cách tính của 3 dạng tốn về tỉ số phần trăm Dặn HS : làm lại bài tập – Chuẩn bị : Luyện tập chung Nhận xét tiết học. Duyệt của BGH Duyệt của tổ
Tài liệu đính kèm: