TIẾT 131:LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
Giỳp HS:
- Biết tính vận tốc của chuyển động đều.
- Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau.
- HS làm được các BT 1, 2, 3. HS khá, giỏi làm được cả BT4.
- Giỏo dục HS ý thức tớch cực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng nhúm.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS nờu quy tắc và cụng thức tớnh vận tốc.
- GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: - Ghi bảng.
b. Vào bài:
GV hướng dẫn HS làm các BT.
1 - 2 HS nờu
TUẦN 27 Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012 Tiết 1:Chào cờ Tiết 2:Toỏn Tiết 131:LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: Giỳp HS: - Biết tớnh vận tốc của chuyển động đều. - Thực hành tớnh vận tốc theo cỏc đơn vị đo khỏc nhau. - HS làm được cỏc BT 1, 2, 3. HS khỏ, giỏi làm được cả BT4. - Giỏo dục HS ý thức tớch cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng nhúm. III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nờu quy tắc và cụng thức tớnh vận tốc. - GV nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi bảng. b. Vào bài: GV hướng dẫn HS làm cỏc BT. 1 - 2 HS nờu Bài tập 1 (139): Tớnh - Mời 1 HS đọc bài toỏn. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào nhỏp. - Mời 1 HS lờn bảng làm. - Cả lớp và GV nhận xột. Bài tập 2 (140): - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - Cho HS làm bằng bỳt chỡ và SGK. Sau đú đổi sỏch chấm chộo. - Cả lớp và GV nhận xột. Bài tập 3 (140): - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm bài vào vở. - Mời 1 HS lờn bảng làm bài. - Cả lớp và GV nhận xột *Bài tập 4 (140): - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - Mời HS nờu cỏch làm. - Cho HS làm vào nhỏp. 1 HS khỏ làm vào bảng lớp - Cả lớp và GV nhận xột. Túm tắt: 5 phỳt : 5250 m Vận tốc :m/phỳt ? Bài giải: Vận tốc chạy của đà điểu là: 5250 : 5 = 1050 (m/phỳt) Đỏp số: 1050 m/phỳt. Viết tiếp vào ụ trống (theo mẫu): S 147km 210 m 1014 m t 3 giờ 6 giõy 13 phỳt v 49 km/ giờ 35 m/ giõy 78 m/ phỳt Bài giải: Quóng đường người đú đi bằng ụ tụ là: 25 – 5 = 20 (km) Thời gian người đú đi bằng ụ tụ là: giờ hay 0,5 giờ Vận tốc của ụ tụ là: 20 : 0,5 = 40 (km/giờ) Hay 20 : = 40 (km/giờ) Đỏp số: 40 km/giờ. *Bài giải: Thời gian đi của ca nụ là: 7 giờ 45 phỳt – 6 giờ 30 phỳt = 1giờ 15 phỳt 1giờ 15 phỳt = 1,25 giờ Vận tốc của ca nụ là: 30 : 1,25 = 24 (km/giờ) Đỏp số: 24 km/giờ. 3. Củng cố, dặn dũ: - GV củng cố nội dung bài. - GV nhận xột giờ học, nhắc HS về ụn cỏc kiến thức vừa luyện tập. Tiết 3: Thể dục. Giáo viên nhóm 2 dạy. Tiết 4:Tập đọc TRANH LÀNG HỒ I. Mục tiờu: Giỳp HS : - Đọc rành mạch, lưu loỏt, biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tự hào. - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đó sỏng tạo ra những bức tranh dõn gian độc đỏo. (Trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2, 3. - Giỏo dục HS ý thức tớch cực trong học tập, biết yờu quý và duy trỡ những nột đẹp truyền thống của dõn tộc. II. Đồ dựng dạy học - Bảng phụ viết sẵn phần luyện đọc diễn cảm. III. Cỏc hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Võn và nờu nội dung của bài. - GV nhận xột ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng. 2 - 3 HS đọc và nờu nội dung bài. 2. Luyện đọc: - Mời 1 HS giỏi đọc. - HD chia đoạn. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phỏt õm và giải nghĩa từ khú. Cho HS đọc đoạn trong nhúm. - Mời HS đọc toàn bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài. 3. Tỡm hiểu bài: - Cho HS đọc đoạn 1: + Hóy kể tờn một số bức tranh làng Hồ lấy đề tài trong cuộc sống hằng ngày của làng quờ Việt Nam. - Cho HS đọc đoạn cũn lại: + Kĩ thuật tạo màu của tranh làng Hồ cú gỡ đặc biệt? + Tỡm những từ ngữ ở đoạn 2 và đoạn 3 thể hiện sự đỏnh giỏ của tỏc giả đối với tranh làng Hồ. + Vỡ sao tỏc giả biết ơn những nghệ sĩ dõn gian làng Hồ? - GV tiểu kết rỳt ra nội dung bài. Cho HS nờu lại nội dung bài. 4. Hướng dẫn đọc diễn cảm: - Mời HS nối tiếp đọc bài. - Cho cả lớp tỡm giọng đọc cho mỗi đoạn. Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn từ ngày con ớt tuổihúm hỉnh và vui tươi trong nhúm. - Thi đọc diễn cảm. - Cả lớp và GV nhận xột. *Tranh làng Hồ rất đẹp, rất sinh động, lành mạnh, húm hỉnh, và vui tươi như vậy chỳng ta cần làm gỡ để lưu truyền đời sau? - 3 đoạn(mỗi lần xuống dũng là một đoạn). + Lần 1: đọc kết hợp luyện phỏt õm + Lần 2: đọc kết hợp giải nghĩa từ. 1 - 2 HS đọc toàn bài. + Tranh vẽ lợn, gà, chuột, ếch, cõy dừa, tranh vẽ tố nữ. - Màu đen khụng pha bằng thuốc mà + Rất cú duyờn, tưng bừng như ca mỳa bờn gà mỏi mẹ, đó đạt tới sự trang trớ + Vỡ những nghệ sĩ dõn gian làn Hồ đó vẽ những bức tranh rất đẹp, rất sinh động, lành mạnh, húm hỉnh, và vui tươi. ND: Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đó sỏng tạo ra những bức tranh dõn gian độc đỏo. - HS đọc. - HS tỡm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn. - HS luyện đọc diễn cảm. - HS thi đọc. chỳng ta cần yờu quý và duy trỡ những nột đẹp truyền thống của dõn tộc. 5. Củng cố, dặn dũ: - HS nờu lại ND bài. - GV nhận xột giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị bài sau. Đất nước Tiết 5:Chớnh tả (Nhớ – viết) CỬA SễNG I. Mục tiờu: - Nhớ viết đỳng chớnh tả 4 khổ thơ cuối của bài Cửa sụng.Toàn bài sai khụng quỏ 5 lỗi chớnh tả. - Tỡm được cỏc tờn riờng trong 2 đoạn trớch trong SGK, củng cố, khắc sõu quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ nước ngoài. II. Đồ dựng daỵ học: - Bỳt dạ và hai tờ phiếu kẻ bảng để HS làm BT 2. III. Cỏc hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ. - HS nhắc lại quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lý nước ngoài. - GV nhận xột. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi bảng. b. Hướng dẫn HS nhớ – viết: 1 - 2 HS nhắc quy tắc viết hoa tờn người tờn địa lớ nước ngoài. - Mời 1 - 2 HS đọc thuộc lũng bài thơ. - Cho HS cả lớp nhẩm lại 4 khổ thơ để ghi nhớ. - GV nhắc HS chỳ ý những từ khú, dễ viết sai - GV hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày bài: + Bài gồm mấy khổ thơ? + Trỡnh bày cỏc dũng thơ như thế nào? + Những chữ nào phải viết hoa? - HS tự nhớ và viết bài. - Hết thời gian GV yờu cầu HS soỏt bài. - GV thu một số bài để chấm. - GV nhận xột. - HS theo dừi, ghi nhớ, bổ sung. - HS nhẩm lại bài. - HS viết bản con: bạc đầu, thuyền, lấp loỏ, + Bài thơ gồm 6 khổ thơ + Tỡnh bày cỏc dũng thơ thẳng hàng với nhau. + Viết hoa những chữ cỏi đầu dũng. - HS viết bài. - HS soỏt bài. - HS cũn lại đổi vở soỏt lỗi 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả: Bài tập 2: - Mời một HS nờu yờu cầu. - GV cho HS làm bài. Gạch dưới trong VBT cỏc tờn riờng vừa tỡm được; giải thớch cỏch viết cỏc tờn riờng đú. - GV phỏt phiếu riờng cho 2 HS làm bài. - HS nối tiếp nhau phỏt biểu ý kiến. GV mời 2 HS làm bài trờn phiếu, dỏn bài trờn bảng lớp. - Cả lớp và GV nhận xột, chốt lại ý kiến đỳng. Lời giải: Tờn riờng Tờn người: Cri-xtụ-phụ-rụ, A-mờ-ri-gụ Ve-xpu-xi, Et-mõm Hin-la-ri, Ten-sinh No-rơ-gay. Tờn địa lớ: I-ta-li-a, Lo-ren, A-mờ-ri-ca, E-vơ-rột, Hi-ma-lay-a, Niu Di-lõn. Giải thớch cỏch viết Viết hoa chữ cỏi đầu của mỗi bộ phận tạo thành tờn riờng đú. Cỏc tiếng trong một bộ phận của tờn riờng được ngăn cỏch bằng dấu gạch nối. Tờn địa lớ: Mĩ, Ân Độ, Phỏp. Viết giống như cỏch viết tờn riờng Việt Nam. 3. Củng cố dặn dũ: - HS nờu lại quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ nước ngoài. - Về chữa lỗi chớnh tả và chuẩn bị bài sau. - GV nhận xột giờ học. Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2012 Tiết 1:Luyện từ và cõu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUYỀN THỐNG I. Mục tiờu. - Mở rộng, hệ thống hoỏ vốn từ về truyền thống trong những cõu tục ngữ, ca dao quen thuộc theo yờu cầu của BT1; điền đỳng tiếng vào ụ trống từ gợi ý của những cõu ca dao, tục ngữ (BT2). - HS khỏ, giỏi thuộc một số cõu tục ngữ, ca dao trong BT1, BT2. II. Đồ dựng dạy học - Bảng nhúm, bỳt dạ III. Cỏc hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc lại đoạn văn BT3 của tiết LTVC trước). - GV nhận xột đỏnh giỏ. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi bảng. b. Vào bài: - Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài tập 1: - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - Cho HS thi làm việc theo nhúm 4, ghi kết quả vào bảng nhúm. - Mời đại diện một số nhúm trỡnh bày. - Cả lớp và GV nhận xột, kết luận nhúm thắng cuộc. Bài tập 2: - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - GV cho HS thi làm bài theo nhúm 4 vào phiếu bài tập. - Sau thời gian 5 phỳt cỏc nhúm mang phiếu lờn dỏn. - Mời một số nhúm trỡnh bày kết quả. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - GV chốt lại lời giải đỳng, kết luận nhúm thắng cuộc. 1 - 2 HS đọc đoạn văn viết ở tiết học trước VD về lời giải : a. Yờu nước: Giặc đến nhà, đàn bà cũng đỏnh. b. Lao động cần cự: Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ. c. Đoàn kết: Khụn ngoan đối đỏp người ngoài Gà cựng một mẹ chớ hoài đỏ nhau. d. Nhõn ỏi: Thương người như thể thương thõn. - Cả lớp đọc thầm lại nội dung bài tập. + Lời giải: 1. cầu kiều 2. khỏc giống 3. nỳi ngồi 4. xe nghiờng 5. thương nhau 6. cỏ ươn 7. nhớ kẻ cho 8. nước cũn 9. lạch nào 10. vững như cõy 11. nhớ thương 12. thỡ nờn 13. ăn gạo 14. uốn cõy 15. cơ đồ 16. nhà cú núc 3. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột giờ học. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 2:Toỏn. Tiết 132: QUÃNG ĐƯỜNG I. Mục tiờu : Bieỏt tớnh quóng đường đi được của một chuyển động đều Bài tập cần làm bài , bài 2 ; bài 3 : dành cho HS khỏ, giỏi. II. Đồ dựng dạy học : GV : Thước III. Cỏc hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra : Chữa bài tập 3,4/62,63 VBT - Nhận xột, cho điểm 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Nờu MT tiết học. b. Hỡnh thành cỏch tớnh quóng đường: * Bài toỏn 1: - GV cho 1 HS đọc bài toỏn và nờu yờu cầu của bài toỏn. - GV cho HS nờu cỏch tớnh quóng đường đi được của ụ tụ. Quóng đường ụ tụ đi được là: 42,5 x 4 = 170 (km) - GV cho HS viết cụng thức tớnh quóng đường khi biết vận tốc và thời gian. - GV cho HS nhắc lại cỏch tớnh quóng đường ụ tụ đi được. * Bài toỏn 2: - GV cho HS đọc và giải bài toỏn. - GV hướng dẫn HS đổi: 2 giờ 30 phỳt ra giờ. Quóng đường người đi xe đạp đi được là: 12 x 2,5 = 30 (km) - GV lưu ý HS: Nếu đơn vị đo vận tốc là km/giờ, thời gian tớnh theo đơn vị đo là giờ thỡ quóng đường tớnh theo đơn vị đo là km. 3. Luyện tập: Bài 1: GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài. - Gọi một số HS nờu cỏch tớnh và kết quả. Bài giải Quóng đường ca nụ đi được là: 15,2 x 3 = 45,6 (km) Đỏp số: 45,6 km Bài 2: GV cho HS đọc đề bài, nờu cỏch giải bài toỏn và sau đú tự giải. GV chữa bài. Bài giải 15 phỳt = 0,25 giờ Quóng đường người đi xe đạp đi được là: 12,6 x 0,25 = 3,15 (km) Đỏp số: 3,15 km Bài 3: Dành cho khỏ giỏi. - GV cho HS đọc đề bài, hướng dẫn HS cỏch giải bài toỏn và cho HS tự làm bài. Sau đú, GV chữa bài. Bài giải Thời gian xe mỏy đi từ A đến B là: 11 giờ - 8 giờ 20 phỳt = 2 giờ 40 phỳt = 160 phỳt Vận tốc của xe mỏy với đơn vị km/ phỳt là: 42 : 60 = 0,7 (km/ phỳt) Quóng đường AB xe mỏy đi được là: 0,7 x 160 = 112 (km) Đỏp số: 112 km 4. Củng cố - dặn dũ: - Gọi HS nờu lại cỏch tớnh quóng đường. - Dặn về xem lại bài và chuẩn tiết Luyện tập. - Nhận xột tiết học. - 2 HS lờn bảng - 1 HS đọc, cả lớp ... + Để lắp được như hỡnh 6, em phải lắp thế nào? - Gọi 1 HS lờn lắp càng thứ 2 của mỏy bay. - GV theo dừi uốn nắn HS. c) Lắp rỏp mỏy bay trực thăng (Hỡnh 1 SGK) - GV hướng dẫn lắp rỏp mỏy bay. - Khi lắp xong GV kiểm tra cỏc mối ghộp đó đảm bảo chưa. * Hướng dẫn HS thỏo rời cỏc chi tiết. - GV thực hiện (như cỏc tiết trước). 3- Củng cố, dặn dũ: - Gọi HS đọc lại cỏc bước lắp rỏp mỏy bay trực thăng. - GV nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Về xem lại chi tiết về lắp rỏp mỏy bay. - Chuẩn bị tiết sau: “Lắp mỏy bay trực thăng (Tiết 2)” -1 HS nhắc lại. - HS theo dừi. - HS cả lớp quan sỏt. - Lắp 5 bộ phận. - Thõn và đuụi mỏy bay; sàn ca bin và giỏ đở; ca-bin; cỏnh quạt; càng mỏy bay. - 2 HS lờn bảng chọn và xếp vào nắp hộp theo từng loại. - HS quan sỏt hỡnh 2 SGK và trả lời. + Chọn 4 tấm tam giỏc; 2 thanh thẳng 11 lỗ; 2 thanh thẳng 5 lỗ; 1 thanh thẳng 3 lỗ; 1 thanh chữ U ngắn. - HS cả lớp theo dừi. - HS quan sỏt hỡnh và trả lời: + Chọn tấm nhỏ, tấm L, thanh chữ U dài. - 1 HS lờn thực hiện. - 1 HS lờn bảng lắp, cả lớp quan sỏt theo dừi, bổ sung. - 4 vũng hóm. - HS theo dừi. - HS quan sỏt và trả lời: + Lắp 2 càng mỏy bay. + Phải nối 2 càng mỏy bay bằng 2 thanh 6 lỗ. - 1 HS lờn bảng thực hiện. HS cả lớp dừi bổ sung. - HS theo dừi - HS nờu lại cỏc bước lắp rỏp mỏy bay trực thăng. - Lắng nghe. Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012 Tiết 1: Tập làm văn TẢ CÂY CỐI (Kiểm tra viết) I. Mục tiờu : Viết được một bài văn tả cõy cối đủ 3 phần ( mở bài, thõn bài, kết bài), đỳng yều cầu đề bài ; dựng từ, đặt cõu đỳng, diễn đạt rừ ý. II. Đồ dựng dạy học : GV : Tranh vẽ hoặc ảnh chụp một số loài cõy, trỏi theo đề văn. HS : Vở Tập làm văn III. Cỏc hoạt động dạy học : I. Kiểm tra : - GV yờu cầu một số HS đọc đoạn văn tả một bộ phận của cõy được viết lại. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Trong tiết TLV trước, cỏc em đó ụn lại kiến thức về văn tả cõy cối, viết một đoạn văn ngắn tả một bộ phận của cõy. Trong tiết học hụm nay, cỏc em sẽ viết một bài văn tả cõy cối hoàn chỉnh theo 1 trong 5 đề đó cho. 2. Hướng dẫn HS làm bài: - GV cho hai HS tiếp nối nhau đọc Đề bài và Gợi ý của tiết Viết bài văn tả cõy cối: HS1 đọc 5 đề bài, HS2 đọc gợi ý. - GV yờu cầu cả lớp đọc thầm lại cỏc đề văn. - GV hỏi HS đó chuẩn bị cho tiết viết bài (chọn đề, quan sỏt cõy, trỏi theo đề đó chọn) như thế nào? 3. HS làm bài. 4. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà luyện đọc lại cỏc bài tập đọc; HTL cỏc bài thơ (cú yờu cầu thuộc lũng) trong SGK Tiếng Việt 5, tập hai (từ tuần 19 – 27), để kiểm tra lấy điểm trong tuần ụn tập tới. - Một số HS đọc. -HS lắng nghe. - 2 HS tiếp nối nhau đọc, cả lớp theo dừi trong SGK. - Cả lớp đọc thầm. - HS trả lời theo yờu cầu của GV. - HS làm bài Tiết 2:Toỏn Tiết 135: LUYỆN TẬP I. Mục tiờu : Biết tớnh thời gian của một chuyển động đều. Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc và quóng đường. Cả lớp làm bài 1, bài 2 , bài 3 ( bài 4 : dành cho khỏ giỏi). II. Đồ dựng dạy học : GV : Thước III. Cỏc hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra : + HS nhắc lại cụng thức tớnh thời gian của 1 chuyển động + HS trỡnh bày cỏch rỳt ra cụng thức tớnh vận tốc, quóng đường từ cụng thức tớnh thời gian và giải thớch. + HS nhận xột - GV nhận xột, đỏnh giỏ 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: Luyện tập b. Thực hành - Luyện tập: Bài 1: - Yờu cầu HS đọc đề bài + 1 HS làm bảng , lớp làm vở (khụng cần kẻ bảng) + Yờu cầu HS đổi ra cỏch gọi thời gian thụng thường + HS nhận xột - GV nhận xột đỏnh giỏ + HS nờu cỏch đổi thời gian ở cõu (a), (b). Bài 2: - Yờu cầu HS đọc đề bài + HS gạch 1 gạch dưới yếu tố đó biết, 2 gạch dưới yếu tố cần tỡm. + HS ở lớp làm vở, 1 HS làm bảng + HS nhận xột, chữa bài - GV đỏnh giỏ: + Vỡ sao phải đổi 1,08m ra 108cm? + 12cm/phỳt bằng bao nhiờu m/phỳt? Bài giải 1,08 m = 108 cm Thời gian ốc sờn bũ được quóng đường 1,08 m là: 108 : 12 = 9 (phỳt) Đỏp số: 9 phỳt Bài 3: - Yờu cầu HS đọc đề bài. + 1 HS lờn bảng, HS ở lớp làm vở +Cho HS nhận xột Bài giải Thời gian để con đại bàng bay được quóng đường 72 km là: 72 : 96 = 0,75 (giờ) = 45 (phỳt) Đỏp số: 45 phỳt - GV đỏnh giỏ: Khi tớnh xong, ghi tờn đơn vị thời gian chớnh xỏc vào kết quả. + HS nờu lại cụng thức tớnh thời gian. Bài 4: - Yờu cầu HS đọc đề bài. + HS làm bài vào vở 1 cỏch, 2 HS làm bảng 2 cỏch + HS đọc bài làm + HS nhận xột - GV đỏnh giỏ Bài giải 10,5 km = 10500 m Thời gian để con rỏi cỏ bơi được quóng đường 10,5 km là: 10500 : 420 = 25 (phỳt) Đỏp số: 25 phỳt +Khi tớnh thời gian của chuyển động đều cần lưu ý gỡ? 3. Củng cố - dặn dũ: - Nhận xột tiết học - Bài sau: Về nhà xem lại bài . - 2 HS - 1 HS - 1 HS đọc - 1 HS làm bảng lớp - HS nờu cỏch làm - 1 em đọc - Cả lớp thực hiện - Làm bài - Vỡ đơn vị vận tốc là cm/phỳt - 0,12 m/phỳt - 1 HS đọc đề - HS làm bài - t = s : v - 1 HS đọc yờu cầu - HS làm bài - 2 em đọc Tiết 3: Địa lý. Tiết 27: ôn tập bài châu á. I.Mục tiờu * Tăng cường TV: Giúp hs đọc to, rõ ràng chính xác nội dung toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ phát âm đúng 1 số tiếng từ hay phát âm sai do ảnh hưởng của phương ngữ địa phương. -Biết tờn lục địa và đại dương trờn thế giới: chõu Á, Âu, Mĩ,Phi, Đại Dương, Nam Cực, cỏc đại dương: Thỏi bỡnh dương , Đại tõy dương , Ấn độ dương , Bắc băng dương. -Nờu được vị trớ, giới hạn của chõu Á: ỏ bỏn cầu Bắc, trải dài từ cực Bắc tới quỏ xớch đạo, ba phớa giỏp biển và đại dương; cú diện tớch lớn nhất trong cỏc chõu lục trờn thế giới. -Nờu một số đặc điểm về địa hỡnh, khớ hậu của chõu Á: 3/4 diện tớch là nỳi và cao nguyờn, nỳi cao và đồ sộ bậc nhất thế giới; chõu Á cú nhiều đới khớ hậu: nhiệt đới, ụn đới, hàn đới. - Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ để nhận biết vị trớ địa lớ, giới hạn lónh thổ chõu Á; đọc tờn và chỉ vị trớ một số dóy nỳi, cao nguyờn, đồng bằng, sụng lớn của chõu Á trờn bản đồ. II. Đồ dựng Bản đồ thế giới; Bản đồ tự nhiờn chõu Á, ảnh sgk.. III. Cỏc hoạt động dạy học ( 35 phỳt ) . 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn hs luyện đọc kết hợp tìm hiểu ND bài. b1. HD hs luyện đọc. - GV cho hs đọc nối tiếp từng thông tin trong SGK. - Cho hs đọc 1 số tiếng từ khó đọc trong bài. b2. Tìm hiểu bài. *Hoạt động 1: Vị trớ địa lớ, giới hạn Dựa vào quả địa cầu và hỡnh 1, em hóy cho biết vị trớ địa lớ, giới hạn của chõu Á. Kể tờn 6 chõu lục, 4 đại dương Đọc tờn cỏc khu vực trờn lược đồ. Gv nhận xột, kết luận c.Hoạt động 2: Đặc điểm tự nhiờn Dựa vào bài học và vốn hiểu biết, hóy kể tờn một số cảnh thiờn nhiờn của chõu Á. Gv kết luận, rỳt ra bài học Tổ chức làm hướng dẫn viờn du lịch 3.Củng cố, dặn dũ Gv nhận xột tiết học Về nhà ụn bài, chuẩn bị bài sau 2Hs trả bài Hs quan sỏt tranh, thảo luận nhúm Hs trả lời cõu hỏi, cả lớp nhận xột Hs chỉ bản đồ, trỡnh bày, cả lớp nhận xột Hoạt động nhúm Hs trỡnh bày kết quả Cả lớp nhận xột Hs liờn hệ Hs nhắc lại bài học Tiết 4: Mĩ thuật. Bài 27 : Vẽ tranh: đề tàI môI trường I. Mục tiêu: - HS hiểu biết thêm về môi trường và ý nghĩa của môi trường với cuộc sống . - HS biết cách vẽ và vẽ được tranh có nội dung về môi trường. - HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường . II.Chuẩn bị GV: SGK,SGV- Hình gợi ý cách vẽ HS : SGK, vở ghi,vở tập vẽ 5, chì, màu, tẩy. III. Các hoạt động dạy học-chủ yếu: 1.Tìm chọn nội dung đề tài - GV giới thiệu tranh ảnh về môi trường giúp HS nhận ra : + Không gian xung quanh ta có đồi núi kênh rạch . + Môi trường xanh sạch đẹp rất cần cho đời sống con người + Bảo vệ môi trường là nhiện vụ của mọi người có nhiều cách để bảo vệ môi trường Để vẽ tranh về môi trường có thể chọn một trong những hoạt động nêu trên để vẽ. 2.Cách vẽ + Cho HS quan sát hình tham khảo ở SGK và gợi ý cho HS cách vẽ theo các bước: - GV gợi ý HS tìm chọn các hình ảnh chính phụ làm rõ nội dung đề tài để vẽ tranh + Vẽ hình ảnh chính trước sắp xếp cân đối + Vẽ hình ảnh phụ cho sinh động + Vẽ mầu theo ý thích 3.Thực hành + Tập vẽ cá nhân : vẽ vào vở hoặc giấy + Vẽ theo nhóm: các nhóm trao đổi tìm nội dung và hình ảnh phân công vẽ mầu , vẽ hình + HS quan sát - HS nhận xét được - HS quan sát +HS lắng nghe và thực hiện - HS nắm cách vẽ : + HS thực hiện vẽ theo hướng dẫn. HS làm bài 4.Nhận xét, đánh giá - GV nhận xét chung tiết học. - Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực phát biểu ý kiến XD bài và có bài đẹp. 5.Dăn dò: - Nhắc một số em chưa hoàn thành về nhà thực hiện tiếp. - Quan sát lọ hoa quả chuẩn bị mẫu cho bài học sau. Tiết 5: Sinh hoạt. Nhận xét cuối tuần 27. I. Đánh giá nhận xét cuối tuần. Chuyên cần. - Nhìn chung các em đi học đều và đầy đủ. - Song do mưa rét kéo dài nên một số học sinh vẫn còn đi học muộn: Của, Chang, Lử, Sình. - Có em nghỉ học dài ngày không lí do như: Đế, Cu 2. Đạo đức. - Nhìn chung các em đều ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn bè trong và ngoài lớp. Trong tuần không có hiện tượng nói tục chửi bậy và gây mất đoàn kết. - Bên cạnh đó vẫn còn có học sinh chưa biết chào hỏi thầy cô giáo khi ra khỏi trường học, đặc biệt là các em ở trên bản xuống. 3. Học tập. - Tuần qua thực hiện chương trình đúng tuần 27. - Phần đa các em trong lớp có ý thức học tập chú ý nghe giảng và phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Song bên cạnh đó vẫn còn nhiều học sinh chưa chú ý nghe giảng, không làm bài tập được giao về nhà do vậy chất lượng học tập còn thấp. Đặc biệt là các em ở bản Ngài Thầu và Nả Đở. 4. Lao động vệ sinh- VTM. - Trong tuần các em đều trực nhật đúng lịch phân công. Quét dọn trong và ngoài lớp sạch sẽ đúng khu vực được phân công. - Tham gia đầy đủ buổi lao động chung của cơ sở vào ngày thứ 3 có chất lượng. - Vệ sinh cá nhân: Nhìn chung các em đã có ý thức vệ sinh thân thể chải đầu, rửa mặt, quần áo tương đối sạch sẽ hợp vệ sinh. - Bên cạnh đó vẫn còn một số học sinh do đi đường xa trời mưa nên quần áo đến lớp vẫn còn bẩn. 5. Các hoạt động khác. - Các em tham gia đầy đủ các hoạt động chung mà cơ sở và nhà trường, cũng như GVCN đề ra. II. Phương hướng tuần tới. - Duy trì đảm bảo số lượng 24hs. - Phấn đấu TLTXCC đạt từ 80% trở lên. - Các em thực hiện ý thức đạo đức theo 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên và nhi đồng. - Có ý thức vươn lên trong học tập, làm bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp. - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Trực nhật đúng giờ quy định. - Thi kiểm tra định kì các môn đánh giá bằng điểm số có kết quả cao. - Tham gia đầy đủ các hoạt đọng chung của cơ sở đề ra.
Tài liệu đính kèm: