Giáo án tuần 5 khối 5

Giáo án tuần 5 khối 5

 Tiet 1 + 2 : Tập đọc

 CHIẾC BÚT MỰC

 I. Mục đích - Yêu cầu:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ND : cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn.(trả lời được các câu hỏi 2,3,4,5).

II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa.

 - Học sinh: Bảng phụ.

 

doc 19 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1040Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tuần 5 khối 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 5 Thø hai ngµy 13 th¸ng 09 n¨m 2010.
 Tieát 1 + 2 : Tập đọc 
 CHIẾC BÚT MỰC
 I. Mục đích - Yêu cầu: 
- BiÕt ng¾t nghØ h¬i ®óng ; b­íc ®Çu biÕt ®äc râ lêi nh©n vËt trong bµi.
- HiÓu ND : c« gi¸o khen ngîi b¹n Mai lµ c« bÐ ch¨m ngoan, biÕt gióp ®ì b¹n.(tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái 2,3,4,5).
II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. 
 - Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoã trôï
1 . OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lên đọc bài: “Trên chiếc bè” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm
3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Luyện đọc: 
- Giáo viên đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng câu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: 
+ Hồi hộp: không yên lòng, chờ đợi một điều gì đó. 
+ Loay hoay: xoay trở mãi, không biết nên làm thế nào. 
+ Ngạc nhiên: lấy làm lạ. 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhóm. 
- Thi đọc cả bài. 
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. 
a) Những từ ngữ nào cho biết Mai mong được viết bút mực ?
b) Chuyện gì đã xảy ra với Lan ?
c) Vì sao Mai loay hoay với hộp đựng bút ?
d) Vì sao cô giáo khen Mai ?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại. 
- Giáo viên nhận xét bổ sung. 
4 . Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên hệ thống nội dung bài. 
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
Haùt 
đọc bài: “Trên chiếc bè” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. 
- Học sinh đọc phần chú giải. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh đọc theo nhóm đôi. 
- Đại diện các nhóm thi đọc. 
- Cả lớp nhận xét nhóm đọc tốt nhất. 
- Đọc đồng thanh cả lớp. 
- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Hồi hộp nhìn cô, Mai buồn lắm, 
- Lan được viết bút mực nhưng Lan lại quên không mang bút. 
- Cô khen mai vì Mai ngoan ngoãn biết giúp đỡ bạn. 
- Các nhóm học sinh thi đọc cả bài theo vai. 
- Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay nhất. 
Tieát 3: Toán
38 + 25.
 I. Mục tiêu: 
- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 38 + 25.
- BiÕt gi¶i bµi gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp céng c¸c sè víi sè ®o cã ®¬n vÞ dm.
- BiÕt thùc hiÖn phÐp tÝnh 9 hoÆc 8 céng víi mét sè ®Ó so s¸nh hai sè.
 BT 2 dµnh cho HS kh¸, giái.
II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: que tính: 5 bó 1chục; 13 que tính rời.
 - Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoã trôï
1 . OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
2. Kiểm tra bài cũ: 
Goïi HS lên bảng làm bài tập 1 trang 20. 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 
3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 1:Giới thiệu phép tính 38 + 25. 
Nêu: Có 38 que tính thêm 25 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
 Cho HS nêu lại bài toán.
Hướng dẫn HS thao taùc treên que tính. 
Hướng dẫn HS thực hiện phép tính: 
38+ 25 = ?
+ Đặt tính, Tính từ phải sang trái. 
 38 * 8 cộng 5 bằng 13, viết 3 nhớ 1
+ 25 * 3 cộng 2 bằng 5 thêm 1 bằng 6, 
 63 viết 6.
* Vậy 38 + 25 = 63.
* Hoạt động 2: Thực hành.
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm từ bài 1 bµi 3, bµi 4 bằng các hình thức: Miệng, bảng con, vở, trò chơi, riêng bài 3 giáo viên cần hướng dẫn kỹ hơn để học sinh đọc được tên của mỗi hình. 
4 .Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
Haùt 
làm bài tập 1 trang 20. 
- Học sinh nêu lại bài toán. 
Thao tác trên que tính để tìm kết quả bằng 63. 
- Nêu cách thực hiện phép tính. 
+ Bước 1: Đặt tính. 
+ Bước 2: Tính từ phải sang trái. 
- Ba mươi tám cộng hai mươi lăm bằng sáu mươi ba. 
- Học sinh làm lần lượt từng bài theo yêu cầu của giáo viên. 
Bài 1: Học sinh làm bảng con 
 38
+ 45
 83
 68
+ 4
 72
 58
+ 36
 94
 44
+ 8
 52
Bài 3: Tự tóm tắt rồi giải vào vở.
Con kiÕn ®i tõ A ®Õn C ph¶i ®i hÕt ®o¹n ®­êng dµi sè dm lµ :
28 + 34 = 62 (dm)
§¸p sè : 62 dm
Bµi 4 : §iÒn dÊu >, <, = :
 8 + 4 < 8 + 5
 9 + 8 = 8 + 9
 9 + 7 > 9 + 6.
Tieát 4 : Thể dục
ÔN ĐỘNG TÁC V­¬n Thë Tay, Ch©n, L­ên, Bông CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG.
Trß ch¬i : KÐo c­a lõa xÎ
I. Mục tiêu: 
- BiÕt c¸ch thùc hiÖn 5 ®éng t¸c v­¬n thë, tay, ch©n, l­ên, bông cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung.
- BiÕt c¸ch ch¬i vµ thùc hiÖn theo trß ch¬i.
II. Địa điểm và phương tiện: 
- Địa điểm: Trên sân trường. 
- Phương tiện: Chuẩn bị một còi, cờ và kẻ sân chơi trò chơi. 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoã trôï
1. Khởi động: 
2. Bài mới: Giôùi thieäu baøi, ghi teân baøi
* Hoạt động 1: Phần mở đầu. 
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. 
* Hoạt động 2: Phần cơ bản. 
- Ôn 5 động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn, bông 
- LÇn 1 : GV võa lµm mÉu võa h« nhÞp.
- LÇn 2: Thi xem tæ nµo tËp ®óng, GV h«, kh«ng lµm mÉu
- Trò chơi: kéo cưa lừa xẻ. 
+ Giáo viên nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi. 
+ Cho học sinh chơi trò chơi. 
* Hoạt động 3: Kết thúc. 
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Về ôn lại 4 động tác đã học. 
- Học sinh ra xếp hàng. 
- Học sinh thực hiện 1, 2 lần
- Học sinh tập theo hướng dẫn của giáo viên 2, 3 lần. 
- Học sinh thực hiện mỗi động tác 2 x 8 nhịp. 
- Học sinh chơi theo hướng dẫn của giáo viên. 
- Cán sự lớp điều khiển cho cả lớp chơi 1, 2 lần. 
- Học sinh chơi trò chơi. 
- Tập một vài động tác thả lỏng. 
- Về ôn lại bài. 
Thø ba ngµy 14 th¸ng 09 n¨m 2010.
Tieát 1 : Kể chuyện
 CHIẾC BÚT MỰC.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Dựa vào tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện: “Chiếc bút mực. ”
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoã trôï
1 . OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
 2 . Kiểm tra bài cũ: 
- goïi HS Học sinh lên kể lại câu chuyện “Bím tóc đuôi sam”.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 
3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh kể. 
- Kể từng đoạn theo tranh. 
- Cho học sinh quan sát kỹ 2 bức tranh minh họa trong sách giáo khoa. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh kể tóm tắt nội dung của mỗi tranh. 
+ Kể theo nhóm. 
+ Đại diện các nhóm kể trước lớp. 
- Giáo viên nhận xét chung. 
- Kể toàn bộ câu chuyện theo vai. 
+ Giáo viên cho các nhóm kể toàn bộ câu chuyện. 
+ Sau mỗi lần học sinh kể cả lớp cùng nhận xét. Giáo viên khuyến khích học sinh kể bằng lời của mình. 
- Phân vai dựng lại câu chuyện. 
4 . Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
Về kể cho cả nhà cùng nghe. 
Haùt 
kể lại câu chuyện “Bím tóc đuôi sam”.
- Học sinh quan sát tranh. 
- Học sinh kể nội dung mỗi tranh theo nhóm. 
- Nối nhau kể trong nhóm. 
+ Tranh 1: Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực. 
+ Tranh 2: Lan khóc vì quên bút ở nhà. 
- Cử đại diện kể trước lớp. 
- Một học sinh kể lại. 
- Các nhóm thi kể chuyện. 
- Nhận xét. 
- Các nhóm cử đại diện lên kể. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
- Các nhóm lên đóng vai. 
- Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đóng vai đạt nhất. 
- Học sinh lên đóng vai. 
- Cả lớp nhận xét. 
Tieát 2 : Chính tả (Tập chép)
 CHIẾC BÚT MỰC.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- ChÐp chÝnh x¸c, tr×nh bµy ®óng bµi chÝnh t¶ (SGK).
- Lµm ®­îc BT2 ; BT3 a/b, hoÆc BT chÝnh t¶ ph­¬ng ng÷ do GV so¹n.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
Hoã trôï
1 . OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng viết các từ: Hòn cuội, băng băng, trong vắt. 
- Học sinh ở dưới lớp viết vào bảng con. 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 
3. Bài mới: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. 
- Giáo viên đọc mẫu đoạn chép. 
- Hướng dẫn tìm hiểu bài. 
Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài chép. 
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: Mai, Lan, bút mực, hoá, quên. 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Yêu cầu học sinh chép bài vào vở. 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
- Đọc cho học sinh soát lỗi. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 vào vở. 
- Giáo viên cho học sinh làm bài tập 2a. 
4 . Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học.
Haùt 
viết các từ: Hòn cuội, băng băng, trong vắt.
- Học sinh lắng nghe. 
- 2 Học sinh đọc lại. 
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Học sinh luyện bảng con. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh chép bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
- Học sinh đọc đề bài. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- 1 Học sinh lên bảng làm. 
Tia nắng, đêm khuya, cây mía. 
- Cả lớp nhận xét. 
- Học sinh các nhóm lên thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xét nhóm làm nhanh, đúng nhất. 
Nón, lợn, lười, non. 
Tieát3 : Toán
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu: 
- Thuéc b¶ng 8 céng víi mét sè.
- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 28 + 5 ; 38 +25.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n theo tãm t¾t víi mét phÐp céng. 
BT 3, BT 4, daønh cho HS khaù gioûi
 II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoã trôï
1 . OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
 2 . Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi một số học sinh lên đọc bảng công thức 9 cộng với một số. 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 
3. Bài mới: 
Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Thực hành.
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng các hình thức: Miệng, bảng con, vở, trò chơi, 
- Riêng bài 5 trước khi làm giáo viên hướng dẫn để học sinh làm quen với bài kiểu trắc nghiệm 
28 + 4 = ?
4 . Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài 
Haùt 
- Học sinh các nhóm lên thi làm nhanh. 
- Cả lớp cùng chữa bài. 
- Học sinh làm bảng con. 
 38
+ 15
 53
 48
+ 24
 72
 68
+ 13
 81
 78
+ 9
 87
 58
+ 26
 84
Bài 3: Học sinh làm vào vở. 
Bài giải
Cả hai gói có tất cả là: 
28 + 26 = 54 (Cái kẹo): 
Đáp số: 54 cái kẹo. 
Bài 4: Học sinh làm nhóm
- Một số nhóm học sinh lên bảng chữa bài. 
- Cả lớp nhận xét. 
- Học sinh nêu cách làm  ...  mẫu. 
- Nhận xét chữ mẫu. 
- Giáo viên viết mẫu lên bảng. 
D
- Phân tích chữ mẫu. 
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
Nhaän xeùt, uoán naén
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. 
- Giới thiệu từ ứng dụng: 
Dân giàu nước mạnh
Goïi HS ñoïc töø ứng dụng.
- Giải nghĩa từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng con. Nhaän xeùt
* Hoạt động 3: Viết vào vở tập viết. 
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai. 
- Thu chấm 7 bài có nhận xét cụ thể.
YC hoïc sinh söûa loãi 
4 . Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
Haùt 
viết bảng con chữ C và từ chia. 
-
 Học sinh quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. 
- Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu. 
- Học sinh phân tích
- Học sinh viết bảng con chữ D 2 lần. 
- Học sinh đọc từ ứng dụng. 
- Học sinh viết bảng con chữ: Dân
- Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. 
- Sửa lỗi. 
Tieát 3 : Toán
 BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN.
I. Mục tiêu: 
 BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n.
BT2 giaønh cho HS khaù gioûi
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Các hình quả cam như sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoã trôï
1 . OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
 2 . Kiểm tra bài cũ:
Goïi HS laøm BT2 tieát tröôùc
Nhaän xeùt
3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài toán về nhiều hơn. 
- Gắn lần lượt các quả cam lên bảng. 
	+ Hàng trên có mấy quả cam ?
	+ Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên mấy quả?
	+ Hỏi hàng dưới có mấy quả cam ?
	- Hướng dẫn học sinh giải. 
	+ Muốn biết hàng trên có mấy quả cam ta làm thế nào ?
- Lấy mấy cộng mấy ?
- 5 cộng 2 bằng mấy ?
- Giáo viên trình bày Bài giải như trong sách giáo khoa lên bảng. 
Bài giải: Số cam hàng dưới có là: 
5 + 2 = 7 (Quả):
Đáp số: 7 quả cam.
* Hoạt động 2: Thực hành.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lam lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng: Miệng, bảng con, vở, 
4 . Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
Haùt 
Laøm BT2 tieát tröôùc
- Học sinh theo dõi. 
- Có 5 quả cam. 
- 2 Quả. 
- Học sinh đọc lại đề toán. 
- Muốn biết hàng dưới có mấy quả cam ta lấy số cam ở hàng trên là 5 quả cộng với số cam ở hàng dưới nhiều hơn là 2 quả. 
- Lấy 5 cộng 2. 
- 5 cộng 2 bằng 7. 
- Học sinh đọc lại lời giải. 
- Làm lần lượt BT1,BT2,BT3
BT3 :giải thích cho học sinh hiểu “cao hơn” ở trong bài cũng có nghĩa là “nhiều hơn” rồi cho học sinh làm vào vở. 
Tieát 4 : Thủ công 
GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (Tiết 1).
I. Mục tiêu: 
 GÊp ®­îc m¸y bay ®u«i rêi hoÆc mét ®å ch¬i tù chän ®¬n gi¶n, phï hîp . C¸c nÕp gÊp t­¬ng ®èi th¼ng, ph¼ng.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Mẫu máy bay bằng giấy. 
- Học sinh: Giấy màu, kéo, 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoã trôï
1 . OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
 2 . Kiểm tra bài cũ: 
. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
- Giáo viên nhận xét. 
3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu. 
- Giáo viên hướng dẫn và giới thiệu mẫu gấp máy bay đuôi rời và gợi ý cho học sinh nhận xét về hình dáng. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu
- Bước 1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật. 
- Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay. 
- Bước 3: làm thân và đuôi máy bay. 
- Bước 4: lắp thân máy bay hoàn chỉnh. 
Cho HS taäp laøm theo nhoùm
Cho caùc nhoùm tröng baøy SP
Nhaän xeùt
4 . Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
-Về tập gấp lại.
Haùt 
-
 Học sinh quan sát và nhận xét. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh nhắc lại các bước gấp máy bay. 
- Học sinh làm theo nhóm. 
- Trưng bày sản phẩm. 
Tieát 5 : Thể dục 
¤n 5 ®éng t¸c ®· häc ë tiÕt tr­íc vµ bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung.
Trß ch¬i : “ KÐo c­a lõa xÎ ”
I. Mục tiêu: 
- Ôn 5 ®éng t¸c ®· häc vµ bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung.
- Yªu cÇu häc sinh lµm ®óng vµ thuéc thø tù tõng ®éng t¸c thÓ dôc ®· häc cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung.
- HS biÕt c¸ch ch¬i trß ch¬i.
II. Địa điểm và phương tiện: 
- Địa điểm: Trên sân trường. 
- Phương tiện: Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi. 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoã trôï
1 . OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
2. Khởi động: 
3. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Phần mở đầu. 
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. 
- Ôn bài tập đội hình đội ngũ
* Hoạt động 2: Phần cơ bản. 
- Ôn 5 ®éng t¸c ®· häc.
- GV võa lµm võa h« nhÞp ®Ó hs tËp theo, lÇn 2 GV h« nhÞp vµ kh«ng lµm mÉu, lÇn 3 c¸n sù líp ®iÒu khiÓn cho c¸c b¹n tËp.
- Học động tác bụng. 
+ Giáo viên làm mẫu. 
+ Hướng dẫn học sinh tập. 
+ Hô cho học sinh tập toàn động tác. 
- Trò chơi: KÐo c­a lõa xÎ.
Giáo viên nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi. 
* Hoạt động 3: Kết thúc. 
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
4 . Củng cố - Dặn dò. 
- Về ôn lại trò chơi. 
Haùt
- Học sinh ra xếp hàng. 
- Học sinh ôn lại một vài lần. 
- Học sinh thực hiện 2 lần mỗi lần 2 x 8 nhịp. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên. 
- Thực hiện 2 lần. 
- Học sinh tập mỗi động tác 2 x 8 nhịp. 
- Học sinh chơi trò chơi theo hướng dẫn của giáo viên. 
- Học sinh các tổ thi đua xem tổ nào nhanh nhất. 
- Tập một vài động tác thả lỏng. 
Thø s¸u ngµy 17 th¸ng 09 n¨m 2010.
Tieát 1 : Chính tả (Nghe viết)
CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM.
 I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Nghe viÕt chÝnh x¸c, tr×nh bµy ®óng 2 khæ th¬ ®Çu bµi Cai trèng tr­êng em .
- Lµm ®­îc BT (2) a/b, hoÆc BT (3) a/b, hoÆc BT chÝnh t¶ ph­¬ng ng÷ do GV so¹n.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
Hoã trôï
1 . OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
 2 . Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 học sinh lên bảng làm bài tập 3b của giờ trước. 
- Cùng học sinh nhận xét. 
3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết. 
- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết.
Goïi HS ñoïc laïi baøi 
- Hướng dẫn tìm hiểu bài. 
Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài. 
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: 
Nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn, 
- Đọc cho học sinh vieát bài vào vở. 
- Đọc cho học sinh soát laïi baøi
Yeâu caàu HS soaùt loãi 
- Thu 4 baøi Chấm và chữa bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: goïi HS ñoïc YC baøi
Cho HS laøm vaø neâu mieäng baøi laøm
Nhaän xeùt
Bài 2a: goïi HS ñoïc YC baøi
Goïi HS leân baûng chöõa baøi
Nhaän xeùt
4 . Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về làm bài
Haùt 
Làm bài tập 3b của giờ trước. 
- Học sinh lắng nghe. 
- 2 Học sinh đọc lại. 
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Học sinh luyện bảng con. 
Nghe vieát baøi vaøo vôû
Nghe soaùt laïi baøi
- Soát lỗi. 
1/ñoïc YC baøi
Laøm baøi vaø neâu mieäng baøi laøm
Long Lanh đáy nước in trời
Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng. 
2/Học sinh đọc đề bài. 
-Làm bài vào vở, lên bảng làm. 
+ Tiếng có vần en: len, khen, hẹn, thẹn, chén, 
+ Tiếng có vần eng: xẻng, leng keng, kẻng, 
Tieát 2 : Tập làm văn
TRẢ LỜI CÂU HỎI - ĐẶT TÊN CHO BÀI.
LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH.
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Dùa vµo tranh vÏ, tr¶ lêi ®­îc c©u hái râ rµng, ®óng ý (BT1) ; b­íc ®Çu biÕt tæ chøc c¸c c©u thµnh bµi vµ ®Æt tªn cho bµi (BT2).
- BiÕt ®äc môc lôc mét tuÇn häc, ghi (hoÆc nãi) ®ùoc tªn c¸c bµi tËp ®äc trong tuÇn ®ã (BT3).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ; 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoã trôï
1 . OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
 2 . Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 học sinh lên bảng đóng vai Tuấn và Hà: Tuấn nói lời xin lỗi. 
- Giáo viên và cả lớp nhận xét. 
3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Goïi HS ñoïc YC baøi
- Hướng dẫn học sinh làm miệng. 
- Bạn trai đang vẽ ở đâu ?
- Bạn trai nói gì với bạn gái ?
- Hai bạn đang làm gì ?
Nhaän xeùt
Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu. 
- Cho học sinh đặt tên cho câu chuyện ở bài 1. 
Nhaän xeùt
Bài 3: Goïi HS ñoïc YC baøi
-Hướng dẫn học sinh làm vào vở. 
Yêu cầu học sinh đọc mục lục sách các bài ở tuần 6. Viết tên các bài tập đọc trong tuần ấy. 
- Giáo viên thu một số bài để chấm. 
Nhaän xeùt
4 . Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Về học bài và chuẩn bị bài sau. 
Haùt 
Lên bảng đóng vai Tuấn và Hà: Tuấn nói lời xin lỗi. 
1/- 1 Học sinh đọc yêu cầu. 
- Học sinh làm miệng. 
+ Bạn trai đang vẽ trên tường. 
+ Mình vẽ có đẹp không ?
+ hai bạn cùng nhau quét vôi để xoá bức vẽ. 
2/
- Học sinh nối nhau đặt tên. 
+ Đẹp mà không đẹp. 
+ Bức vẽ. 
3/ñoïc YC baøi
- Học sinh làm vào vở
+ Tập đọc: Mẩu giấy vụn; trang 48
Ngôi trường mới; trang 50. 
- Học sinh nộp bài. 
Tieát 3 :Toán
 LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu: 
 BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoã trôï
1 . OÅn ñònh : Cho lôùp haùt
 2 . Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 2, 3 trang 24
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 
3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Giáo viên nêu bài toán. 
 - Trong cốc có 6 bút chì. Trong hộp bút đựng nhiều hơn trong cốc 2 bút chị. Hỏi trong hộp có mấy bút chị ?
Goïi HS neâu laïi ñeà toaùn
- Hướng dẫn học sinh tóm tắt rồi giải. 
Goïi HS chöõa baøi
Nhaän xeùt
Bài 2: Hướng dẫn tự đặt đề toán rồi giải. 
Goïi HS chöõa baøi
Nhaän xeùt
Bài 3: - Cho học sinh nêu đề bài. 
 - Cho học sinh làm vào vở.
thu 4 baøi chaám - Nhaän xeùt, söûa sai 
4 .Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
Haùt 
Lên bảng làm bài 2, 3 trang 24
1/Nêu lại đề toán. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
Bài giải. 
Số bút chị trong hộp có là:
6 + 2 = 8 (Bút chị):
Đáp số: 8 bút chị.
2/- Học sinh tự đặt đề toán rồi giải. 
- Một HS lên bảng làm, cả lớp nhận xét. 
Bài giải : Bịnh có số bưu ảnh là: 
 11 + 3 = 14 (Bưu ảnh):
 Đáp số: 14 bưu ảnh.
3/- Học sinh làm vào vở. 
Bài giải
Số người đội 2 có là: 
15 + 2 = 17 (người): 
Đáp số: 17 người. 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 5 tuan 1.doc