Lịch báo giảng tuần 25 lớp 5

Lịch báo giảng tuần 25 lớp 5

I. MỤC TIÊU:

- Đọc lưu loát , biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tự hào , ca ngợi.

-Hiểu ý chính : Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh minh hoạ bài học. Bảng phụ viết sẵn đoạn cần luyện đọc.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 23 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1094Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lịch báo giảng tuần 25 lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 25
THỨ
MÔN
TIẾT
TÊN BÀI
NỘI DUNG
ĐIỀU CHỈNH
THỨ HAI
18/2/2013
TĐ
T
LT&C
Phong cảnh đền Hùng 
KT định kì giữa HKII
Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ 
Không dạy BT1
THỨ BA
19/2/2013
CT
T
TĐ
LS
KH
Nghe-viết : Ai là thủy tổ loài người 
Bảng đơn vị đo thời gian
Cửa sông 
Sắm sét đêm giao thừa
Oân tập: Vật chất và năng lượng
THỨ TƯ
20/2/2013
TLV
KC
T
KH
ĐL
Tả đồ vật (KT viết) 
Vì muôn dân
Cộng số đo thời gian
Oân tập: Vật chất và năng lượng
Châu Phi 
THỨ NĂM
21/2/2013
TLV
	T
Tập viết đoạn đối thoại
Trừ số đo thời gian
Có thể chọn nội dung gần gũi với HS để luyện tập kĩ năng đối thoại
THỨ SÁU
22/2/2013
T
	LT&C
SHL
Luyện tập 
Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ 
SHL 25
Không dạy BT2
THỨ HAI
ND:19/3/2012 TẬP ĐỌC
BÀI : PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG
I. MỤC TIÊU:
- Đọc lưu loát , biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tự hào , ca ngợi. 
-Hiểu ý chính : Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ bài học. Bảng phụ viết sẵn đoạn cần luyện đọc. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ: Hộp thư mật 
 Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi như SGK. 
2.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG
b.Luyện đọc 
- Bài có thể chia làm mấy đoạn ? (3 đoạn ) 
- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp sửa lỗi phát âm, những từ ngữ dễ đọc sai
* Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
* GV đọc diễn cảm toàn bài.
c.Tìm hiểu bài 
* Cho HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK. 
- Hãy kể những điều em biết về các vua Hùng. 
- Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của thiên nhiên nơi đền Hùng. 
- GV chốt
* Cho HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi 3 SGK. 
- Bài văn đã gợi cho em nhớ đến một số truyền thuyết về sự nghiệp đất nước và giữ nước của dân tộc. Hãy kể tên các truyền thuyết đó. 
* Cho HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi 4 SGK. 
- Em hiểu câu ca dao sau thế nào ? 
 “Dù ai đi ngược về xuôi 
 Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba.” 
- GV chốt
- Cho HS nêu ý nghĩa bài văn. 
- GV chốt như phần Mục tiêu. 
d.Hướng dẫn đọc diễn cảm 
- GV hướng dẫn HS cách đọc diễn cảm 
- GV đưa bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần luyện đọc lên bảng. 
- GV đọc đoạn cần luyện đọc 1 lượt 
- Cho HS thi đua đọc diễn cảm. 
- GV biểu dương những HS đọc hay. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục đọc bài 
- Chuẩn bị Cửa sông 
- Nhận xét tiết học 
- HS đọc và trả lời câu hỏi – nhận xét 
- Học sinh lắng nghe
* HS đọc diễn cảm bài văn (HS giỏi)
- Học sinh lắng nghe. 
- HS nêu tự do. 
- HS dùng viết chì đánh dấu đoạn theo hướng dẫn.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn.
- HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
- HS đọc nhóm 3. 
- Thi đua đọc theo nhóm 
- 1- 2 học sinh đọc cả bài 
* HS đọc và trả lời. 
- Các vua Hùng là những người đầu tiên lập nước Văn Lang, đóng đô ở Phong Châu vùng Phú Thọ, cách ngày nay khoảng 4000 năm. (HSG)
- Có những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm dập dờn bay lượn; bên trái là núi Ba Vì vòi vọi, 
- HS nêu tự do. 
* HS đọc và trả lời. 
- Cảnh núi Ba Vì cao vòi vọi gợi nhớ truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh - một truyền thuyết về sự nghiệp đất nước. / Núi Sóc Sơn gợi nhớ truyền thuyết Thánh Gióng - một truyền thuyết chống giặc ngoại xâm. / Hình ảnh mốc đá thề gợi nhớ truyền thuyết An Dương Vương - một truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước và giữ nước. 
* HS đọc và trả lời. 
- Câu ca dao ca ngợi ca một truyền thống tốt đẹp của người dân Việt Nam: thuỷ chung, luôn luôn nhớ về cội nguồn dân tộc. / Nhắc nhở, khuyên răn mọi người: Dù đi bất cứ đâu, làm bất cứ việc gì cũng không được quên ngày giỗ Tổ, không quên được cội nguồn. (HSG)
- Vài HS nhắc lại.
- HS nêu tự do (HSG)
- Vài HS nhắc lại.
- HS quan sát 
- HS lắng nghe 
- HS đọc theo nhóm.
- HS thi đọc theo nhóm. 
- Lớp nhận xét 
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GKII
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNGGIỮA HKII- NĂM HỌC :2011-2012
-Đề kiểm tra do nhà trường ra
THỨ BA
ND:20/3/2012 CHÍNH TẢ
BÀI : AI LÀ THUỶ TỔ LOÀI NGƯỜI
I.MỤC TIÊU
- Nghe – viết đúng bài chính ta, sai không quá 5 lỗi trong bài.
- Tìm được tên riêng trong truyện “Dân chơi đồ cổ” và nắm qui tắc viết hoa tên riêng (BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Một số tờ phiếu khổ to, phấn màu, bảng nhóm. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ: Núi non hùng vĩ 
-Gọi HS viết lại những từ ngữ viết sai ở tiết trước. 
2.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài : AI LÀ THUỶ TỔ LOÀI NGƯỜI ?
b.Hướng dẫn viết chính tả 
a) Hướng dẫn chung: 
* GV đọc 1 lần bài chính tả. 
- GV hỏi : 
- Nội dung bài thơ nói về điều gì ? 
- Cho HS nêu - viết những từ ngữ khó.
- GV lưu ý HS về cách trình bày bài thơ, những lỗi chính tả dễ mắc, vị trí của các dấu câu. 
b) HS viết chính tả: 
- GV lưu ý HS cách ngồi viết, nhớ lại những từ ngữ khó viết. 
- GV đọc từng cụm từ, có nghĩa từ 2, 3 lần. 
S HS 
c) Chấm chữa bài 
- GV chấm từ 5 đến 7 bài. 
- GV nhận xét chung về những bài đã chấm. 
c.Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2. 	
- Gọi HS đọc yêu cầu BT2. 
- GV nhắc lại yêu cầu. 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 
- Cho HS trình bày 
- GV nhận xét và chốt .
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị : “Nghĩa thầy trò ” .ø 
- HS viết trên bảng con
- Học sinh lắng nghe.
- HS lắng nghe 
+ HS nêu – nhận xét. 
- HS nêu phân tích tiếng và ghi bảng con. 
- HS lắng nghe. 
- HS lắng nghe. 
- HS viết chính tả. 
- HS rà soát lỗi. 
- Từng cặp HS trao đổi vở cho nhau để chữa lỗi. 
- HS lắng nghe. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- HS lắng nghe - nhận việc 
- HS làm bài vào vở.
- HS trình bày 
- Lớp nhận xét 
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TOÁN
BÀI : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
I. MỤC TIÊU :
*Biết:
- Tên gọi và ký hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng. 
- Một năm nào đó thuộc thế kỷ nào.
- Đổi dơn vị đo thời gian. (HSTB, Y làm BT1; BT2; BT3a – HSK, G làm hết)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng nhóm. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 
-Giáo viên nhận xét tiết kiểm tra. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
b.Ôn tập các đơn vị và đổi đơn vị đo thời gian. 
a) Các đơn vị đo thời gian
- GV hỏi: 
+ Một thế kỉ có bao nhiêu năm ? 
+ Một năm gồm bao nhiêu tháng ? 
+ Một năm thường (nhuận) có bao nhiêu ngày ?
+ GV cần lưu ý cho HS: Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận. 
+ Một tuần lễ có bao nhiêu ngày ? 
+ Một ngày có bao nhiêu giờ ? 
+ Một giờ có bao nhiêu phút ? 
+ Một phút có bao nhiêu giây ? 
+ Tháng nào có 30 ngày, tháng nào có 31 ngày ? (Nếu HS còn lúng túng GV nhắc HS cách nắm tay)
- GV chốt như SGK. 
b) Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian 
- Một năm rưỡi = ? năm. 
- 3giờ = ? phút. 
- 0,5 giờ = ? phút. 
- 216 phút = ? giờ. 
- GV nhận xét - chốt như SGK. 
c.Luyện tập – Thực hành 
*Bài 1. 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Yêu cầu HS làm bài vào vở hoặc bảng con. 
- Giáo viên nhận xét – chốt. 
*Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Yêu cầu HS làm bài vào vở – trao đổi tập kiểm tra – đại diện 2 em làm bảng nhóm. 
- Giáo viên nhận xét – chốt. 
*Bài 3:a 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 3
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi – đại diện 2 em làm bảng nhóm. 
- Giáo viên nhận xét – chốt. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Gọi HS nhắc lại một số đơn vị đo thời gian thông dụng. 
- Chuẩn bị : “Cộng số đo thời gian”. 
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh lắng nghe
- HS trả lời cá nhân - nhận xét - bổ sung. 
- HS nêu - nhận xét. 
- HS làm bài vào nháp - nêu miệng kết quả - nhận xét. 
- HS lắng nghe. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo 
- Học sinh làm bài vào vở (HSY được giúp đỡ)– đại diện 2 em làm bảng nhóm - nhận xét – sửa sai.
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- Học sinh làm bài vào vở (HSY được giúp đỡ)– trao đổi tập kiểm tra – đại diện 2 em làm bảng nhóm - nhận xét – sửa sai.
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- Học sinh làm bài theo nhóm đôi –( HS KG làm hết )-đại diện 2 em làm bảng nhóm - nhận xét – sửa sai.
- HS lắng nghe
- Vài HS nhắc lại. 
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ... êng lượng chất đốt từ than đá. 
h) Năng lượng mặt trời. 
c.Hoạt động3: Trò chơi “Thi kể tên các dụng cụ, máy móc sử dụng điện” 
- GV tổ chức cho HS chơi theo nhóm dưới hình thức tiếp sức. 
- GV yêu cầu mỗi nhóm cử từ 5 đến 7 người, tuỳ theo số lượng của nhóm đứng xếp hàng 1. Khi GV hô “bắt đầu”, HS đứng đầu mỗi nhóm lên viết tên một dụng cụ máy móc sử dụng điện rồi chạy về, sau đó, người tiếp theo lên viết,... Hết thời gian, nhóm nào viết được nhiều và đúng là thắng cuộc. 
- Yêu cầu các nhóm chơi 
3. Hoạt động nối tiếp: 
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị : “ Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa”. 
- HS nêu – nhận xét 
- HS lắng nghe 
- HS quan sát và trả lời
- HS làm việc 
- HS trình bày 
- HS lắng nghe. 
(HS yếu đạt được )
- HS lắng nghe 
- Các nhóm chơi 
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
THỨ SÁU
ND:23/3/2012 TẬP LÀM VĂN
BÀI : TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI
I. MỤC TIÊU:
- Dựa theo truyện Thái sư Trần Thủ Độ, và gợi ý của GV, biết viết tiếp các lời đối thoại với nội dung phù hợp (BT2) (HSK, G biết phân vai để đọc lại màn kịch (BT2; BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng nhóm. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ: Tả đồ vật (Kiểm tra viết)
-Nhận xét bài kiểm tra. 
2.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b.Hướng dẫn HS làm BT 1, 2 
- Yêu cầu học sinh đọc BT1 và đoạn trích. 
- Yêu cầu học sinh đọc BT2 
- Cho HS làm bài theo nhóm 
- Cho HS trình bày 
- GV nhận xét - khen nhóm có lời đối thoại hay nhất. 
c.Hướng dẫn HS làm BT 3 
- Yêu cầu học sinh đọc BT3
- Cho HS phân vai đọc đoạn kịch hoặc diễn thử. 
- GV nhận xét - khen nhóm đọc đoạn kịch hoặc phân vai diễn thử hay nhất. (GDHS thể hiện sự tự tin và biết hợp tác cùng nhau..)
3. Củng cố, dặn dò: 
- Giáo dục học sinh yêu thích viết văn 
- Chuẩn bị : “Tập viết đoạn đối thoại”. 
- Nhận xét tiết học.
 - Học sinh lắng nghe 
- Học sinh lắng nghe 
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo. 
- 1 học sinh đọc to, cả lớp đọc thầm theo 
- HS làm bài 
- Đại diện nhóm trình bày 
- HS lắng nghe 
- 1 học sinh đọc to, cả lớp đọc thầm theo 
- HS phân vai đọc đoạn kịch hoặc phân vai diễn thử. 
- HS lắng nghe
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI : LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI
BẰNG CÁCH THAY THẾ TỪ NGỮ
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ.(ND ghi nhớ) 
- Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu và hiểu tác dụng của việc thay thế đó .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Bảng nhóm, bút dạ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ : Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ 
-Gọi HS sửa bài 2 SGK. 
- 2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI 
b.Nhận xét 
- Gọi học sinh đọc NX1 
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân + trình bày kết quả.
- GV nhận xét – chốt . 
- Gọi học sinh đọc NX2 
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân + trình bày kết quả.
- GV nhận xét – chốt .
c.Ghi nhớ 
- Gọi HS đọc ghi nhớ. 
- Cho HS đọc ghi nhớ (không nhìn sách). 
d.Luyện tập 
*Bài 1. 
- Gọi học sinh đọc BT1 
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân + trình bày kết quả.
- GV nhận xét – chốt .
3. Củng cố, dặn dò : 
- Chuẩn bị : “Mở rộng vốn từ: Truyền thống”.
- Nhận xét tiết học 
- HS sửa bài – nhận xét. 
- Học sinh lắng nghe
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo. 
- HS làm bài cá nhân + trình bày kết quả - nhận xét 
- HS lắng nghe. 
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo. 
- HS làm bài cá nhân + trình bày kết quả - nhận xét 
- HS lắng nghe. 
- 2, 3 HS đọc ghi nhớ 
- 1, 2 HS đọc 
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo. 
- HS làm bài cá nhân + trình bày kết quả - nhận xét 
- HS lắng nghe. 
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
*Biết:
- Cộng, trừ số đo thời gian. 
- Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế. (HSTB, Y làm BT1b; BT2;BT3 - HSK, G làm hết)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	
- SGK, bảng nhóm. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ: Trừ số đo thời gian
-Gọi HS sửa BT 3
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: LUYỆN TẬP 
b.Luyện tập - Thực hành 
*Bài 1b: 
- Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng con - bảng nhóm. 
- GV nhận xét – chốt .
*Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu BT2. 
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở -trao đổi tập kiểm tra. 
- GV nhận xét – chốt. 
*Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT3. 
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - bảng nhóm. 
- GV nhận xét – chốt .
- Gọi HS nhắc lại cách tính cộng, trừ số đo thời gian. 
*Bài 4 : dành cho HS khá, giỏi
3. Củng cố, dặn dò : 
- Gọi vài HS nhắc lại cách tính cộng, trừ số đo thời gian. 
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị : "Nhân số đo thời gian với một số .”
- HS sửa bài – nhận xét 
- Học sinh lắng nghe
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- HS làm bài vào bảng con (Hs khá, giỏi làm hết)- bảng nhóm – đại diện 1 em làm ở bảng nhóm - nhận xét. 
- HS lắng nghe. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- HS làm bài vào vở (HSY được giúp đỡ)– đại diện 2 em giải trên bảng nhóm – trao đổi tập kiểm tra – nhận xét – sửa sai. 
- HS lắng nghe. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- HS làm bài vào vở (HSY được giúp đỡ)– đại diện 2 em giải trên bảng nhóm – nhận xét – sửa sai. 
- HS lắng nghe. 
- Vài HS nhắc lại. 
- Vài HS nhắc lại. 
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
SINH HOẠT LỚP TUẦN 25
I-Mục tiêu:
 - Củng cố các hoạt động trong tuần
 - Rèn tính tự quản
 - Học tập lẫn nhau
II-Tiến hành:
 - Các tổ trưởng báo cáo cho lớp trưởng về:
 - Học tập
 - Lao động
 - Các công tác khác (trật tự, vệ sinh,)
 - Lớp trưởng nhận xét chung
 - Đề nghị khen thưởng: Tổ 2:. Cá nhân .
 - Các cá nhân rút kinh nghiệm.
 - Đưa ra hướng khắc phục.
 - Giáo viên nhắc nhở các cá nhân chưa tốt : Đến, Duyên, N Minh
III/ Kế hoạch tuần 26 :
 Về nhà học bài , làm bài đầy đủ trước khi đến lớp .
 Tham gia phong trào Đội. 
 Giữ vệ sinh trong và ngoài lớp, vệ sinh cá nhân. 
 Ôn lại bảng nhân, chia. 
Làm VBT đầy đủ
Chuẩn bị đồ dùng khi đến lớp
Giữ trật tự trong giờ học
Đi học đúng luật giao thông
 Oân Tập KTGHKII
THỨ HAI
ND:21/2/2011 TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GKII
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNGGIỮA HKII- NĂM HỌC :2011-2012
MÔN : TOÁN
( KHỐI 5-LỚP 5/1 )
I/ PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) -Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
 Hình lập phương có cạnh dài 6m, thể tích hình lập phương đó là:
a.36m3 b. 216 m3 c. 24 m3 d.144 m3 
Câu 2 :( 1 điểm) -Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một lớp học có 8 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Tỉ lệ phần trăm giữa học sinh nam với học sinh cả lớp là?
a.40 % b.60 % c.80 % d.90%
 Câu 3: (1 điểm) -Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật là:
a. V = a x b 	 b.V = a x b x 4	c.V = a x b x 6 	d.V = a x b x c
Câu 4 : (1 điểm) -Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một hình tròn có đường kính 18cm. Diện tích hình tròn đó là:
a. 254, 35 m2	
b. 254,36 m2
c. 254,34 m2
d. 56,52 m2
Câu 5 : (1 điểm) –Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a.3 ngày rưỡi = 36 giờ b.270 phút = 4 giờ
Câu 6 : (1 điểm): Hãy nối công thức với cách đọc số thích hợp 
S = a x h
 2
S = (a + b) x h
 2
S = a x b
Diện tích hình tam giác
Diện tích hình chữ nhật
Diện tích hình thang
Diện tích hình tròn
S = r x r x 3,14
S = a x b
S = (a + b ) x h
 2
II/PHẦN TỰ LUẬN : ( 4 điểm)
Câu 1:Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)
15 ngày 6 giờ + 10 ngày 12 giờ
10 giờ 48 phút : 9
Câu 2: Viết tên các hình sau (1 điểm)
.. ..  
Câu 3 : (2 điểm) Một hình thang có đáy lớn 9m, đáy bé 7m, chiều cao bằng trung bình cộng của đáy lớn và đáy bé. Hãy tính diện tích hình tang đó.
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 25.doc