Tập đọc 01 Thư gửi các học sinh
02 Quang cảnh làng mạc ngày mùa
Chính tả 01 (Nghe-viết) : Việt Nam thân yêu
LT&C 01 Từ đồng nghĩa
02 Luyện tập về từ đồng nghĩa
Kể chuyện 01 Lý Tự Trọng
T LV 01 Cấu tạo của bài văn tả cảnh
02 Luyện tập tả cảnh
Tập đọc 03 Nghìn năm văn hiến
I/ MÔN : TIẾNG VIỆT Mỗi tuần : 8 tiết Cả năm : 35 tuần = 280 tiết. Tuần Phân môn Tiết số Tên bài Nội dung điều chỉnh HỌC KÌ I (18 tuần : 162 tiết) 1 Tập đọc 01 Thư gửi các học sinh 02 Quang cảnh làng mạc ngày mùa - Không hỏi câu hỏi 2. Chính tả 01 (Nghe-viết) : Việt Nam thân yêu LT&C 01 Từ đồng nghĩa 02 Luyện tập về từ đồng nghĩa Kể chuyện 01 Lý Tự Trọng - Kể từng đoạn và kể nối tiếp. T LV 01 Cấu tạo của bài văn tả cảnh 02 Luyện tập tả cảnh 2 Tập đọc 03 Nghìn năm văn hiến 03 Sắc màu em yêu Chính tả 02 (Nghe viết) : Lương Ngọc Quyến - Giảm bớt các tiếng có vần giống nhau ở bài tập 2. LT&C 03 Mở rộng vốn từ : Tổ Quốc 04 Luyện tập về từ đồng nghĩa Kể chuyện 02 Kể chuyện đã nghe, đã đọc T LV 03 Luyện tập tả cảnh 04 Luyện tập làm báo cáo thống kê 3 Tập đọc 05 Lòng dân (phần 1) 06 Lòng dân (phần 2) Chính tả 03 (Nhớ viết) : Thư gửi các học sinh LT&C 05 Mở rộng vốn từ : Nhân dân - Không làm bài tập 2. 06 Luyện tập về từ đồng nghĩa Kể chuyện 03 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia T LV 05 Luyện tập tả cảnh 06 Luyện tập tả cảnh 4 Tập đọc 07 Những con sếu bằng giấy 08 Bài ca về trái đất Chính tả 04 Nghe- viết : Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ LT&C 07 Từ trái nghĩa 08 Luyện tập về từ trái nghĩa Kể chuyện 04 Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai T LV 07 Luyện tập tả cảnh 08 Tả cảnh (Kiểm tra viết) 5 Tập đọc 09 Một chuyên gia máy xúc 10 Ê-mi-li, con Chính tả 05 (Nghe viết) : Một chuyên gia máy xúc LT&C 09 Mở rộng vốn từ : Hòa bình 10 Từ đồng âm Kể chuyện 05 Kể chuyện đã nghe, đã đọc T LV 09 Luyện tập làm báo cáo thống kê 10 Trả bài văn tả cảnh 6 Tập đọc 11 Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai - Không hỏi câu hỏi 3. 12 Tác phẩm của Si-le và tên phát xít Chính tả 06 (Nhớ viết): Ê-mi-li, con LT&C 11 Mở rộng vốn từ : Hữu nghị - Hợp tác - Không làm bài tập 4. 12 Dùng từ đồng âm để chơi chữ - Không dạy (Ôn tập). Kể chuyện 06 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia - Không dạy (Ôn tập). T LV 11 Luyện tập làm đơn 12 Luyện tập tả cảnh 7 Tập đọc 13 Những người bạn tốt 14 Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà Chính tả 07 (Nghe viế) : Dòng kênh quê hương LT&C 13 Từ nhiều nghĩa 14 Luyện tập về từ nhiều nghĩa Kể chuyện 07 Cây cỏ nước Nam T LV 13 Luyện tập tả cảnh 14 Luyện tập tả cảnh 8 Tập đọc 15 Kì diệu rừng xanh 16 Trước cổng trời Chính tả 08 (Nghe viết) : Kì diệu rừng xanh LT&C 15 Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên 16 Luyện tập về từ nhiều nghĩa - Không làm bài tập 2. Kể chuyện 08 Kể chuyện đã nghe, đã đọc T LV 15 Luyện tập tả cảnh 16 Luyện tập tả cảnh (Dùng đoạn mở bài, kết bài) 9 Tập đọc 17 Cái gì quí nhất 18 Đất Cà Mau Chính tả 09 Nhớ –viết : Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà LT&C 17 Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên 18 Đại từ Kể chuyện 09 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia - Không dạy (Ôn tập). T LV 17 Luyện tập thuyết trình, tranh luận - Không làm bài tập 3. 18 Luyện tập thuyết trình,tranh luận 10 Tập đọc 19 Ôn tập : Tiết 1 Chính tả 10 Ôn tập : Tiết 2 LT&C 19 Ôn tập : Tiết 3 Kể chuyện 10 Ôn tập : Tiết 4 Tập đọc 20 Ôn tập : Tiết 5 T LV 19 Ôn tập : Tiết 6 - Không làm bài tập 3. LT&C 20 Tiết 7 : Kiểm tra GIỮA KÌ I : Phần đọc – hiểu và Luyện từ và câu. T LV 20 Tiết 8 : Kiểm tra GIỮA KÌ I : Kiểm tra viết (phần Tập làm văn) 11 Tập đọc 21 Chuyện một khu vườn nhỏ. 22 Tiếng vọng. - Không dạy (Ôn tập). Chính tả 11 Nghe – viết : Luật Bảo vệ môi trường. LT&C 21 Đại từ xưng hô. 22 Quan hệ từ. Kể chuyện 11 Người đi săn và con nai. T LV 21 Trả bài văn tả cảnh. 22 Luyện tập làm đơn. - Chọn nội dung viết đơn phù hợp với địa phương. 12 Tập đọc 23 Mùa thảo quả. 24 Hành trình của bầy ong. Chính tả 12 Nghe viết : Mùa thảo quả. LT&C 23 Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường. 24 Luyện tập về quan hệ từ. Kể chuyện 12 Kể chuyện đã nghe, đã đọc. T LV 23 Cấu tạo của một bài văn tả người. 24 Luyện tập tả người (Quan sát và lựa chọn chi tiết). 13 Tập đọc 25 Người gác rừng tí hon 26 Trồng rừng ngập mặn. Chính tả 13 Nghe – viết : Hành trình của bầy ong. LT&C 25 Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường. - Không làm bài tập 2. 26 Luyện tập về quan hệ từ. Kể chuyện 13 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia T LV 25 Luyện tập tả người : (Tả ngoại hình). 26 Luyện tập tả người : (Tả ngoại hình). 14 Tập đọc 27 Chuỗi ngọc lam. 28 Hạt gạo làng ta. Chính tả 14 Nghe – viết : Chuỗi ngọc lam. LT&C 27 Ôn tập về từ loại. 28 Ôn tập về từ loại. Kể chuyện 14 Pa-xtơ và em bé. T LV 27 Làm biên bản cuộc họp. 28 Luyện tập làm biên bản cuộc họp. 15 Tập đọc 29 Buôn Chư Lênh đón cô giáo. 30 Vễ ngôi nhà đang xây. Chính tả 15 Nghe viết : Buôn Chư Lênh đón cô giáo. LT&C 29 Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc. - Không làm bài tập 3. 30 Tổng kết vốn từ. Kể chuyện 15 Kể chuyện đã nghe, đã đọc T LV 29 Luyện tập tả người : (Tả hoạt động). 30 Luyện tập tả người : (Tả hoat động). 16 Tập đọc 31 Thầy thuốc như mẹ hiền 32 Thầy cúng đi bệnh viện Chính tả 16 Nghe viết : Về ngôi nhà đang xây LT&C 31 Tổng kết vốn từ 32 Tổng kết vốn từ Kể chuyện 16 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia T LV 31 Tả người : Kiểm tra viết 32 Làm biên bản một vụ việc - Không dạy (Ôn tập). 17 Tập đọc 33 Ngu Công xã Trịnh Tường 34 Ca dao về lao động sản xuất Chính tả 17 Nghe-viết : Người mẹ của 51 đứa con LT&C 33 Ôn tập về từ và cấu tạo từ 34 Ôn tập về câu Kể chuyện 17 Kể chuyện đã nghe, đã đọc T LV 33 Ôn tập về viết đơn - Chọn nội dung viết đơn phù hợp với địa phương. 34 Trả bài văn tả người 18 Tập đọc 35 Ôn tập : tiết 1 Chính tả 18 Ôn tập : tiết 2 LT&C 35 Ôn tập : tiết 3 Kể chuyện 18 Ôn tập : tiết 4 Tập đọc 36 Ôn tập : tiết 5 T LV 35 Ôn tập : tiết 6 LT&C 36 Kiểm tra học kì 1 ( KT đọc) T LV 36 Kiểm tra học kì 1 (KTviết) HỌC KÌ II (17 tuần : 153 tiết) 19 Tập đọc 37 Người công dân số Một 38 Người công dân số Một (tt) Chính tả 19 Nghe viết : Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực LT&C 37 Câu ghép 38 Cách nối các vế câu ghép Kể chuyện 19 Chiếc đồng hồ T LV 37 Luyện tập tả người : dựng đoạn mở bài 38 Luyện tập tả người : dựng đoạn kết bài 20 Tập đọc 39 Thái sư Trần Thủ Độ 40 Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng Chính tả 20 Nghe viết : Cánh cam lạc mẹ LT&C 39 Mở rộng vốn từ : Công dân 40 Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ Kể chuyện 20 Kể chuyện đã nghe, đã đọc T LV 39 Tả người : Kiểm tra viết - Ra đề phù hợp với địa phương. 40 Lập chương trình hoạt động 21 Tập đọc 41 Trí dũng song toàn 42 Tiếng rao đêm Chính tả 21 Nghe viết : Trí dũng song toàn LT&C 41 Mở rộng vốn từ : Công dân 42 Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ - Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Chỉ làm bài tập 3,4 ở phần Luyện tập. Kể chuyện 21 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia T LV 41 Lập chương trình hoạt động 42 Trả bài văn tả người 22 Tập đọc 43 Lập làng giữ biển 44 Cao Bằng Chính tả 22 Nghe viết : Hà Nội LT&C 43 Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ - Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Chỉ làm bài tập 2,3 ở phần Luyện tập. 44 Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ - Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Chỉ làm bài tập ở phần Luyện tập. Kể chuyện 22 Ông Nguyễn Khoa Đăng T LV 43 Ôn tập văn kể chuyện 44 Kể chuyện (Kiểm tra viết) 23 Tập đọc 45 Phân xử tài tình 46 Chú đi tuần - Không hỏi câu hỏi 2. Chính tả 23 Nhớ-viết : Cao Bằng LT&C 45 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninh - Không dạy (Ôn tập). 46 Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ - Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Chỉ làm bài tập ở phần Luyện tập. Kể chuyện 23 Kể chuyện đã nghe, đã đọc T LV 45 Lập chương trình hoạt động 46 Trả bài văn kể chuyện 24 Tập đọc 47 Luật tục xưa của người Ê-đê 48 Hộp thư mật Chính tả 24 Nghe-viết : Núii non hùng vĩ LT&C 47 Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninh - Bỏ bài tập 2,3. 48 Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng - Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Chỉ làm bài tập 2,3 ở phần Luyện tập. - Không cần gọi những từ dùng để nối các vế câu ghép là: “từ hô ứng”. Kể chuyện 24 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia - Không dạy (Ôn tập). T LV 47 Ôn tập về tả đồ vật 48 Ôn tập về tả đồ vật 25 Tập đọc 49 Phong cảnh đền Hùng 50 Cửa sông Chính tả 25 Nghe viết : Ai là thủy tổ loài người LT&C 49 Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ - Không dạy bài tập 1. 50 Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ - Không dạy bài tập 2. Kể chuyện 25 Vì muôn dân T LV 49 Tả đồ vật : Kiểm tra viết 50 Tập viết đoạn đối thoại - Có thể chọn nội dung gần gũi với học sinh để luyện tập kĩ năng đối thoại. 26 Tập đọc 51 Nghĩa thầy trò 52 Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân Chính tả 26 Nghe-viết : Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động LT&C 51 Mở rộng vốn từ : Truyền Thống - Không làm bài tập 1. 52 Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu - Không làm bài tập 3. Kể chuyện 26 Kể chuyện đã nghe, đã đọc T LV 51 Tập viết đoạn đối thoại 52 Trả bài văn tả đồ vật 27 Tập đọc 53 Tranh làng Hồ 54 Đất nước - Thay đổi câu hỏi như sau: + Câu hỏi 1: Những ngày thu đẹp và buồn được tả trong khổ thơ nào? + Câu hỏi 2: Nêu một hình ảnh đẹp và vui về mùa thu mới trong khổ thơ thớ ba? + Câu hỏi 3: Nêu một, hai câu thơ nói lên lòng tự hào về đất nước tự do; về truyền thống bất khuất của dân tộc trong khổ thơ thứ tư và thứ năm? Chính tả 27 Nhớ - viết : Cửa sông LT&C 53 Mở rộng vốn từ : Truyền thống 54 Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối - Bài tập 1: Chỉ tìm từ ngữ nối ở 3 đoạn đầu hoặc 4 đoạn cuối. Kể chuyện 27 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia T LV 53 Ôn tập tả cây cối 54 Tả cây cối (Kiểm tra viết) 28 Tập đọc 55 Ôn tập (Tiết 1) Chính tả 28 Ôn tập (Tiết 2) LT&C 55 Ôn tập (Tiết 3) Kể chuyện 28 Ôn tập (Tiết 4) Tập đọc 56 Ôn tập (Tiết 5) T LV 55 Ôn tập (Tiết 6) LT&C 56 Kiểm tra GKII (Kiểm tra đọc) T LV 56 Kiểm tra GKII (Kiểm tra viết) 29 Tập đọc 57 Một vụ đắm tàu 58 Con gái Chính tả 29 Nhớ - viết : Đất nước LT&C 57 Ôn tập về dấu câu 58 Ôn tập về dấu câu Kể chuyện 29 Lớp trưởng lớp tôi T LV 57 Tập viết đoạn đối thoại 58 Trả bài văn tả cây cối 30 Tập đọc 59 Thuần phục sư tử - Không dạy (Ôn tập). 60 Tà áo dài Việt Nam Chính tả ... bài ca & Ước mơ. – Nghe nhạc. 15 15 Ôn tập TĐN số 3, số 4. – Nghe nhạc. 16 16 Học hát : “Đất nước tươi đẹp sao” - Nhạc Ma-lai-xi-a 17 17 Ôn hai bài hát : Reo vang bình minh và Hãy giữ cho em bầu trời xanh - Ôn tập : TĐN số 2 18 18 Tập biểu diễn 2 bài hát : Những bông hoa những bài ca ; Ước mơ. – Ôn tập : TĐN : số 4 HỌC KÌ II : 17 Tuần = 17 tiết 19 19 Học hát : Hát mừng (Dân ca Tây Nguyên) 20 20 Ôn tập bài hát : Hát mừng - TĐN : số 5 21 21 Học hát bài : Tre ngà bên Lăng Bác - N&L : Hàn Ngọc Bích 22 22 Ôn bài hát : Tre ngà bên Lăng Bác -TĐN :số 6 23 23 Ôn tập 2 bài hát : Hát mừng ; Tre ngà bên Lăng Bác Ôn tập TĐN số 6 24 24 Học hát bài : Màu xanh quê hương (Theo điệu Sa-ri-ăng. Dân ca Khơ-me Nam Bộ. Đặt lời mới : Nam Anh - Không dạy bài “Màu xanh quê hương” vì bài này rất khó thể hiện, địa phương có thể thay thế bài hát này bằng bài hát khác trong phần Phụ lục tập Bài hát lớp 5. 25 25 Ôn tập bài hát : Màu xanh quê hương. - TĐN : số 7 26 26 Học hát bài “Em vẫn nhớ trường xưa” – Nhạc và lời : Thanh Sơn 27 27 Ôn tập bài hát : Em vẫn nhớ trường xưa - Tập đọc nhạc : TĐN : số 8 28 28 Ôn tập 2 bài hát : Màu xanh quê hương ; Em vẫn nhớ trường xưa - Kể chuyện âm nhạc 29 29 Ôn tập đọc nhạc : TĐN số 7, số 8 - Nghe nhạc 30 30 Học hát bài : Dàn đồng ca mùa hạ (Nhạc Lê minh Châu – Lời : Phỏng thơ Nguyễn Minh Nguyên). 31 31 Ôn bài hát : Dàn đồng ca mùa hạ - Nghe nhạc 32 32 Học hát : Bài mùa hoa phượng nở - Nhạc và lời : Hoàng Vân 33 33 Ôn tập và kiểm tra 2 bài hát : Tre ngà bên Lăng Bác & Màu xanh quê hương 34 34 Ôn tập và kiểm tra 2 bài hát : Em vẫn nhớ trường xưa & Dàn đồng ca mùa hạ - Ôn tập bài đọc nhạc số 6 - Thay bằng tập biểu diễn các bài hát. 35 35 Tập biểu diễn bài hát - Thay bằng tập biểu diễn các bài hát đã học. VII/ MÔN : MĨ THUẬT Mỗi tuần : 1 tiết Cả năm : 35 tuần = 35 tiết Tuần Tiết số Tên bài Nội dung điều chỉnh HỌC KÌ I : 18 Tuần = 18 tiết 1 01 Thường thức Mĩ thuật : Xem tranh Thiếu nữ bên hoa huệ - Tập mô tả, nhận xét khi xem tranh. 2 02 Vẽ trang trí : Màu sắc trong trang trí 3 03 Vẽ tranh : Đề tài Trường em - Tập vẽ tranh đề tài trường em. 4 04 Vẽ theo mẫu : Vẽ khối hộp và khối cầu 5 05 Tập nặn tạo dáng : Nặn con vật quen thuộc 6 06 Vẽ trang trí : Vẽ đối xứng qua trục - Tập vẽ một họa biết đối xứng đơn giản. 7 07 Vẽ tranh : Vẽ đề tài An toàn giao thông - Tập vẽ tranh đề tài trường em. 8 08 Vẽ theo mẫu ; Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu 9 09 TTMT : Giới thiệu sơ lược về điêu khắc cổ Việt Nam. 10 10 Vẽ trang trí : Trang trí đối xứng qua trục. - Tập vẽ một họa biết đối xứng đơn giản. 11 11 Vẽ tranh : Đề tài ngày Nhà giáo Việt Nam (20 – 11). - Tập vẽ tranh đề tài Ngày Nhà giáo Việt Nam. 12 12 Vẽ theo mẫu : Mẫu có hai vật mẫu. 13 13 Tập nặn tạo dáng : Tạo dáng người. - Tập nặn một dáng Người đơn giản. 14 14 Vẽ trang trí : Trang trí đường diềm ở đồ vật. - Tập trang trí đường diềm đơn giản vào đồ vật. 15 15 Vẽ tranh : Đề tài Quân đội - Tập vẽ tranh đề tài Quân đội. 16 16 Vẽ theo mẫu : Mẫu vẽ có hai vật mẫu - Tập vẽ quả dừa hoặc cái xô đựng nước. 17 17 Thường thức mĩ thuật : Xem tranh Du kích tập bắn - Tập mô tả, nhận xét khi xem tranh. 18 18 Vẽ trang trí : Trang trí hình chữ nhật HỌC KÌ II : 17 Tuần = 17 tiết 19 19 Vễ tranh đề tài : Ngày tết, lễ hội và mùa xuân - Tập vẽ tranh đề tài Ngày tết, Lễ hội mùa xuân. 20 20 Vẽ theo mẫu : Mẫu vẽ có hai hoặc ba mẫu vẽ 21 21 Tập năn tạo dáng : Đề tài tự chọn - Tập nặn một dáng Người hoặc dáng con vật đơn giản. 22 22 Vẽ trang trí: Tìm hiểu về kiểu chữ in hoa nét thanh, nét đậm - Tập kẽ chữ A, B theo mẫu chữ in hoa nét thanh, nét đậm. 23 23 Vẽ tranh : Đề tài tự chọn - Tập vẽ tranh đề tài tự chon. 24 24 Vẽ theo mẫu : Mẫu vẽ có 2 hoặc 3 vật mẫu - Tập vẽ mẫu có 2 vật mẫu. 25 25 Thường thức mĩ thuật : Xem tranh Bác Hồ đi công tác - Tập mô tả, nhận xét khi xem tranh. 26 26 Vẽ trang trí : Tập kẽ kiểu chữ in hoa nét thanh, nét đậm - Tập kẽ chữ CHĂM HỌC theo mẫu chữ in hoa nét thanh, nét đậm. 27 27 Vẽ tranh : Đề tài môi trường - Tập vẽ tranh đề tài môi trường. 28 28 Vẽ theo mẫu : Mẫu có hai hoặc ba vật mẫu (vẽ màu) - Tập vẽ mẫu có 2 vật mẫu. 29 29 Tập nặn tạo dáng : Đề tài ngày hội - Tập nặn một dáng người hoặc dáng con vật đơn giản. 30 30 Vẽ trang trí : Trang trí đầu báo tường - Tập trang trí đầu báo tường. 31 31 Vẽ tranh : Đề tài Ước mơ của em - Tập vẽ tranh đề tài> Ước mơ của em. 32 32 Vẽ theo mẫu : Vẽ tĩnh vật (vẽ màu) - Tập vẽ quả hoặc lọ hoa. 33 33 Vẽ trang trí : Trang trí cổng trại hoăc lều trại thiếu nhi - Tập trang trí Cổng trại hay Lều trại. 34 34 Vẽ tranh : Đề tài tự chọn - Tập vẽ tranh đề tài Tự chọn. 35 35 Tổng kết năm học : Trưng bày các bài vẽ bài nặn đẹp VIII/ MÔN : KĨ THUẬT Mỗi tuần : 1 tiết Cả năm : 35 tuần = 35 tiết Tuần Tiết số Tên bài Nội dung điều chỉnh HỌC KÌ I : 18 Tuần = 18 tiết 1 01 Đính khuy hai lỗ (tiết 1) 2 02 Đính khuy hai lỗ (tiết 2) 3 03 Thêu dấu nhân (tiết 1) 4 04 Thêu dấu nhân (tiết 2) 5 05 Một số dụng cụ nấu ăn và ằn uống trong gia đình. 6 06 Chuẩn bị nấu ăn. 7 07 Nấu cơm (tiết 1) 8 08 Nấu cơm (tiết 2) 9 09 Luộc rau. 10 10 Bày, dọn bữa ăn trong gia đình. 11 11 Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống. 12 12 Cắt, khâu, thêu (T1). 13 13 Cắt , khâu , thêu. (tiết 2). 14 14 Cắt , khâu , thêu. (tiết 3). 15 15 Lợi ích của việc nuôi gà. 16 16 Một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta 17 17 Thức ăn nuôi gà (tiết 1) 18 18 Thức ăn nuôi gà (tiết 2) HỌC KÌ II : 17 Tuần = 17 tiết 19 19 Nuôi dưỡng gà 20 20 Chăm sóc gà 21 21 Vệ sinh phòng bệnh cho gà 22 22 Lắp xe cần cẩu (tiết 1) 23 23 Lắp xe cần cẩu (tiết 2) 24 24 Lắp xe ben (tiết1) 25 25 Lắp xe ben (tiết2) 26 26 Lắp xe ben (Tiết 3) 27 27 Lắp máy bay trực thăng (tiết 1) 28 28 Lắp máy bay trực thăng (tiết 2) 29 29 Lắp máy bay trực thăng (tiết 3) 30 30 Lắp rô bốt (tiết 1) 31 31 Lắp rô bốt (Tiết 2) 32 32 Lắp rô bốt (Tiết 3) 33 33 Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 1) 34 34 Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 2) 35 35 Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 3) IX MÔN : THỂ DỤC Mỗi tuần : 2 tiết Cả năm 35 tuần = 70 tiết Tuần Tiết số Tên bài Nội dung điều chỉnh HỌC KÌ I : 18 Tuần = 36 tiết 1 01 Tổ chức lớp-Đội hình đội ngũ-Trò chơi: “Kết bạn” 02 Đội hình đội ngũ -Tr/chơi”Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” và ”Lò cò tiếp sức” 2 03 Đội hình đội ngũ - Trò chơi : ”Chạy tiếp sức” 04 Đội hình đội ngũ – Trò chơi : ”Kết bạn” 3 05 Đội hình đội ngũ – Trò chơi “Bỏ khăn” 06 Đội hình đội ngũ – Trò chơi “Đua ngựa” 4 07 Đội hình đội ngũ - Trò chơi : ”Hoàng Anh-Hoàng Yến” 08 Đội hình đội ngũ – Trò chơi”Mèo đuổi chuột” 5 09 Đội hình đội ngũ-Trò chơi : ”Nhảy ô tiếp sức” 10 Đội hình đội ngũ - Trò chơi : ”Nhảy đúng, nhảy nhanh” 6 11 Đội hình đội ngũ-Trò chơi : ”Chuyển đồ vật” 12 Đội hình đội ngũ – Trò chơi : ”Lăn bóng bằng tay” 7 13 Đội hình đôi ngũ -Trò chơi : “Trao tín gậy” 14 Đội hình đội ngũ-Trò chơi : ”Trao tín gậy” 8 15 Đội hình đội ngũ -Trò chơi : ”Trao tín gậy” 16 Đôịng tác vươn thở và tay - Trò chơi ”Dẫn bóng” 9 17 Động tác chân – Trò chơi : “Dẫn bóng”. 18 Ôn 3 động tác : Vươn thở, Tay, Chân – Trò chơi : “Ai nhanh và khéo hơn”. 10 19 Động tác Vặn mình – Trò chơi : “Ai nhanh và khéo hơn”. 20 Trò chơi : “Chạy nhanh theo số.” 11 21 Động tác toàn thân – Trò chơi :”Chạy nhanh theo số”. 22 Động tác : Vươn thở, tay, Chân, Vặn mình, Toàn thân – Trò chơi : “Chạy nhanh theo số”. 12 23 Ôn 5 động tác của bài thể dục – Trò chơi : “Ai nhanh và khéo hơn”. 24 Ôn 5 động tác của bài thể dục – Trò chơi :” Kết bạn”. 13 25 Động tác thăng bằng – Trò chơi: “Ai nhanh và khéo hơn”. 26 Động tác nhảy. – Trò chơi :”Chạy nhanh theo số” 14 27 Động tác Điều hòa. – Trịò chơi : “Thăng bằng”. 28 Bài thể dục phát triển chung. – Trò chơi :”Thăng bằng”. 15 29 Bài thể dục phát triển chung. – Trò chơi : ”Thỏ nhảy”. 30 Bài thể dục phát triển chung. – Trò chơi : ”Thỏ nhảy”. 16 31 Bài thể dục phát triển chung – Trò chơi : “Lò cò tiếp sức” 32 Bài thể dục phát triển chung – Trò chơi : “Nhảy lướt sóng” 17 33 Trò chơi : “Chạy tiếp sức theo vòng tròn” 34 Đi đều vòng phải, vòng trái - Trò chơi : “Chạy tiếp sức theo vòng tròn” 18 35 Đi đều vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp – Trò chơi : “Chạy tiếp sức theo vòng tròn” 36 Sơ kết học kì 1 HỌC KÌ II : 17 Tuần = 34 tiết 19 37 Trò chơi : “Lò cò tiếp sức và Đua ngựa” 38 Tung và bắt bóng – Trò chơi : “Bóng chuyền sáu” 20 39 Tung bắt bóng – Trò chơi: “Bóng chuyền sáu” 40 Tung bắt bóng _- Nhảy dây 21 41 Tung bắt bóng - Nhảy dây - Bật cao 42 Nhảy dây - Bật cao. Trò chơi : “Trồng nụ, trồng hoa” - Có thể không chơi trò chơi: “Trồng nụ, trồng hoa”. 22 43 Nhảy dây - Phối hợp mang vác- Trò chơi : “Trồng nụ, trồng hoa” - Có thể không chơi trò chơi: “Trồng nụ, trồng hoa”. 44 Nhảy dây- Di chuyển tung bắt bóng 23 45 Nhảy dây – Bật cao – Trò chơi “Qua cầu tiếp sức” 46 Nhảy dây – Trò chơi “Qua cầu tiếp sức” 24 47 Phối hợp chạy và bật nhảy – Trò chơi “Qua cầu tiếp sức” 48 Phối hợp chạy và bật nhảy – Trò chơi : “chuyền nhanh; nhảy nhanh” 25 49 Phối hợp chạy và bật nhảy – Trò chơi :chuyền nhanh; nhảy nhanh” 50 Bật cao - Trò chơi : “chuyền nhanh; nhảy nhanh” 26 51 Ném bóng - Trò chơi : “Chuyền và bắt bóng tiếp sức” 52 Ném bóng - Trò chơi : “Chuyền và bắt bóng tiếp sức” - Có thể không thực hiện tung bắt bóng qua kheo chân. 27 53 Ném bóng - Trò chơi “chuyền và bắt bóng tiếp sức” - Có thể không thực hiện tung bắt bóng qua kheo chân. 54 Ném bóng - Trò chơi : “chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” 28 55 Ném bóng - Trò chơi : “Bỏ khăn” 56 Ném bóng - Trò chơi : “Hoàng Anh-Hoàng Yến” 29 57 Ném bóng - Trò chơi : “Nhảy đúng, nhảy nhanh” 58 Ném bóng - Trò chơi : “Nhảy ô tiếp sức” 30 59 Ném bóng - Trò chơi : “Lò cò tiếp sức” 60 Ném bóng - Trò chơi : “Trao tín gậy” 31 61 Ném bóng - Trò chơi : : “Nhảy ô tiếp sức” 62 Ném bóng - Trò chơi : “Chuyển đồ vật” 32 63 Ném bóng - Trò chơi : “Lăn bóng bằng tay” 64 Ném bóng - Trò chơi : “Dẫn bóng” 33 65 Ném bóng - Trò chơi : “Dẫn bóng” 66 Ném bóng - Trò chơi : “Dẫn bóng” 34 67 Trò chơi : “Nhảy ô tiếp sức” và “Dẫn bóng” 68 Trò chơi : “Nhảy đúng nhảy nhanh” và “Ai kéo khỏe” 35 69 Trò chơi “Lò cò tiếp sức” và “Lăn bóng bằng tay” 70 Tổng kết môn học
Tài liệu đính kèm: